Bài 9. Quy tắc chuyển vế - Toán lớp 6
Bài 61 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Rút gọn vế phải sau đó mới đi tìm x Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + đổi thành dấu và dấu đổi thành dấu +. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 7 x = 8 7 7 x = 15 x = 15 7 x = 8
Bài 62 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Giá trị tuyệt đối của một số thì bằng số đối của nó. Do đó: |x| = y Nên x = y hoặc x = y LỜI GIẢI CHI TIẾT a left | a right | = 2 a= 2; hoặc a = 2 b left | a + 2right | = 0 a + 2 = 0. Do đó a = 2. chuyển vế đổi dấu
Bài 63 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + đổi thành dấu và dấu đổi thành dấu +. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có đẳng thức tìm x như sau: 3 + 2 + x = 5 1 + x = 5 x = 5 1 x = 4 Đá
Bài 64 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + đổi thành dấu và dấu đổi thành dấu +. LỜI GIẢI CHI TIẾT a a + x = 5. Chuyển vế a ta được: x = 5 a. b a x = 2. Chuyển vế x và 2 ta được a 2 = x. Vậy x = a 2
Bài 65 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + đổi thành dấu và dấu đổi thành dấu +. LỜI GIẢI CHI TIẾT a a + x = b x = b a; chuyển vế a b a x = b a b = x x = a b. chuyển vế cả x và a
Bài 66 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + đổi thành dấu và dấu đổi thành dấu +. LỜI GIẢI CHI TIẾT 4 27 3 = x 13 4 4 24 = x 9 20 = x 9 20 + 9 = x 11 = x hay x = 11 Đáp s
Bài 67 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
a 37 + 112 = 37 + 112 = 149 b 42 + 52 =52 42 = 10 c 13 31 = 31 13 = 18 d 14 24 12 = 14 24 + 12 = 14 36 = 36 14 = 22 e 25 + 30 15 = 30 25 + 15 = 30 40 = 40 30 = 10
Bài 68 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Hiệu số bàn thắng thua = bàn thắng bàn thua LỜI GIẢI CHI TIẾT Hiệu số bàn thẳng thua năm ngoái là: 27 48 = 48 27 = 21. Hiệu số bàn thắng thua năm nay là: 39 24 = 15 .
Bài 69 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Số độ chênh lệch = nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất LỜI GIẢI CHI TIẾT Thành phố Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Chênh lệch nhiệt độ Ha Nội 250C 160C 90C Bắc Kinh 10C 70C 60C Mátxcơva 20C 160C 140C Pari 120C 20C 100C Tôkyô 80C 40C 120C Tôrôntô 20C 50C 70C Niuyoóc 120C 10C 130C Thành phố
Bài 70 trang 88 SGK Toán 6 tập 1
a 3784 + 23 3785 15 . Áp dụng tính chất giao hoán ta có: = 3784 3785 + 23 15 = 3785 3784 + 8 = 1 + 8 = 7 b 21 + 22 + 23 + 24 11 12 13 14. Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp ta có: = 21 11 + 22 12 + 23 13 + 24 14. =
Bài 71 trang 88 SGK Toán 6 tập 1
Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu đằng trước ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu + thành dấu và dấu thành dấu + . Khi bỏ dấu ngoặc có dấu + đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 2001 + 1999 + 2001 = 2001 + 1999 + 2001
Bài 72 trang 88 SGK Toán 6 tập 1
Tổng tất cả các số trong cả 3 nhóm là: 2 + 1 + 3 + 5 + 3 + 4 + 5 + 6 + 9 = 3 + 3 + 5 + 5 +4 + 1 + 2 + 6 + 9 = 12 Do tổng các số trong mỗi nhóm bằng nhau nên mỗi nhóm có tổng là: 12 : 3 = 4 Ta thấy: + Nhóm II có 5 + 3 + 4 = 4 nên giữ nguyên + Nhóm III có 6 + 9 + 5 = 10 nên
Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. 5 – x – 25 + 7 = 3 + 12 ⇒ 5 – x + 25 – 7 = 0 ⇒ 23 – x = 9 ⇒ 23 – 9 = x ⇒ x = 14 BÀI 2. |x + 5| = 2 – 1 ⇒ |x + 5| = 3 ⇒ x + 5 = 3 hoặc x + 5 = 3 ⇒ x = 5 + 3 hoặc x = 5 – 3 ⇒ x = 2 hoặc x = 8 BÀI 3. 5 < x + 2 ⇒ 5 – 2 < x ⇒ x > 7; x ∈ mathbb Z.
Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. a x – 15 = 3 ⇒x + 15 = 3 ⇒ x = 15 + 3 ⇒ x = 12 b 20 – x + 12 = 0 ⇒ 20 – x – 12 = 0 ⇒ 8 – x = 0 ⇒ x = 8 BÀI 2. a |x – 5| = 5 ⇒ x – 5 = 5 hoặc x – 5 = 5 ⇒ x = 5 + 5 hoặc x = 5 – 5 ⇒ x = 10 hoặc x = 0 b x ∈mathbb Z ⇒ x + 3 ∈mathbb Z ⇒ | x + 3| ∈mathbb N mà 1
Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. a 3 – x = 12 – 5 ⇒ 3 – x = 12 + 5 ⇒ 3 – x = 17 ⇒ 3 – 17 = x ⇒ 14 = x hay x = 14 b 10 – 5 + 2 = 20 + 7 – x ⇒ 10 + 5 – 2 = 13 – x ⇒ 13 = 13 – x ⇒ x = 13 – 13 = 26 BÀI 2. a |x + 5| = 3 + 4 ⇒ |x + 5| = 1 ⇒ x + 5 = 1 hoặc x + 5 = 1 ⇒ x = 5 + 1 hoặc x = 5 – 1 ⇒
Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. 21 – 11 + x = 3 – 7 + |5| ⇒ 21 – 11 – x = 3 + 7 – 5 ⇒ 10 – x = 10 – 5 ⇒ x = 5 ⇒ x = 5 BÀI 2. |3 – b| = |3 + 5| ⇒ |3 – b| = 2 ⇒ 3 – b = 2 hoặc 3 – b = 2 ⇒ b = 3 + 2 hoặc –b = 3 – 2 ⇒ b = 1 hoặc –b = 5 ⇒ b = 1 hoặc b = 5. BÀI 3. x ∈mathbb Z⇒ x + 3 ∈mathbb
Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. 3 – 25 – 7 = x – 4 + 12 ⇒ 3 – 18 = x – 8 ⇒ 15 = x – 8 ⇒ x = 15 – 8 ⇒ x = 7 ⇒ x = 7 BÀI 2. a 3 | y – 5| = 7 + |8| ⇒ 3 |y – 5| = 1 ⇒ 3 – 1 = |y – 5| ⇒ | y – 5| = 2 ⇒ y – 5 = 2 hoặc y – 5 = 2 ⇒ y = 5 + 2 hoặc y = 5 – 2 ⇒ y = 7 hoặc y = 3 b y ∈mathbb Z ⇒ y +
Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
BÀI 1. x ∈mathbb Z ⇒ |x| ∈mathbb N và |x + 1| ∈mathbb N. Vì |x| + |x +1| = 1 nên một số phải bằng 0 và một số bằng 1 + Nếu |x| = 0 và |x + 1| = 1 ⇒ x = 0. + Nếu |x + 1| = 0 và |x| = 1 ⇒ x = 1. Cách khác: Ta có: |x| + |x +1| = 1 ⇒ |x + 1| = 1 |x| Vì x ∈mathbb Z ⇒ |x| ∈m
Giải bài 61 trang 87 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Áp dụng tính chất của đẳng thức a + c = b + c thì a = b. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế rời thực hiện phép tính. GIẢI: a 7 x = 8 7 7 x = 8 + 7 x = 8 áp dụng tính chất của đẳng thức x = 8. b x 8 = 3 8 x = 3 8 + 8 x = 3 áp dụng tính chất của đẳng thức.
Giải bài 62 trang 87 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Nếu x = a a in N thì x = a hoặc x = a. GIẢI: a left | aright |=2 nên a = 2 hoặc a = 2. b left | a+2 right | =0 nên a + 2 = 0 hay a = 2.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
- Bài 2. Tập hợp các số nguyên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
- Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
- Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
- Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
- Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu