Đề thi thử THPT QG môn Toán trường THPT Đống Đa -...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + {b^2}{x^2} + 1\left( {a \ne 0} \right)\) . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
B Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng
C Với \(a > 0\), hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân
D Với mọi giá trị của tham số \(a,b\left( {a \ne 0} \right)\) thì hàm số luôn có cực trị
- Câu 2 : Hàm số \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 3\) nghịch biến trên
A \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)và \(\left( {0;1} \right)\)
C Tập số thực \(R\)
D \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 3 : Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A \(y = {x^2} + 2x - 3\)
B \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3\)
C \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\)
D \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 3\)
- Câu 4 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\) như sau:Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A Trên \(\left( {0;2} \right)\), hàm số không có cực trị
B Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1\)
C Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\)
D Giá trị nhỏ nhất của hàm số là \(f\left( 0 \right)\)
- Câu 5 : Xác định các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = m{{\rm{x}}^4} - {m^3}{x^2} + 2016\) có ba điểm cực trị
A \(m > 0\)
B \(m \ne 0\)
C \(\forall m \in R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D Không tồn tại \(m\)
- Câu 6 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
B Hàm số đạt cực đại tại \(x = 3\)
C \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in R\)
D Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;3} \right)\)
- Câu 7 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số \(y = {x^5} - 5{{\rm{x}}^4} + 5{{\rm{x}}^3} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\)
A \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = - 10,\mathop{\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = 2\)
B \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = - 2,\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = 10\)
C \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[{ - 1;2} \right]} y = - 10,\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = - 2\)
D \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = - 7,\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} y = 1\)
- Câu 8 : Gía trị lớn nhất của hàm số \(f\left( {\rm{x}} \right) = \frac{{6 - 8{\rm{x}}}}{{{x^2} + 1}}\) trên tập xác định của nó là
A \( - 2\)
B \(\frac{2}{3}\)
C \(8\)
D \(10\)
- Câu 9 : Xác định giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - m\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\)
A \(m \ge \frac{1}{2}\)
B \(m < \frac{1}{2}\)
C \(m \le 0\)
D \(m \ge 0\)
- Câu 10 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2 - x}}\) là
A \(0\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(3\)
- Câu 11 : Hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 4\) đồng biến trên
A \(\left( {0;2} \right)\)
B \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
D \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 12 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang:
A \(0\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(3\)
- Câu 13 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A Hàm số có tiệm cận đứng là \(y = 1\)
B Hàm số không có cực trị
C Hàm số có tiệm cận ngang là \(y = 2\)
D Hàm số đồng biến trên \(R\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\left( C \right)\) . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị \(\left( C \right)\) sao cho tiếp tuyến đó cắt trục \(Ox,Oy\) lần lượt tại các điểm \(A,B\) thỏa mãn \(OA = 4{\rm{O}}B\) là:
A \( - \frac{1}{4}\)
B \(\frac{1}{4}\)
C \( - \frac{1}{4}\) hoặc \(\frac{1}{4}\)
D \(1\)
- Câu 15 : Cho hàm số \(y = \frac{5}{{x - 2}}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số đồng biến trên \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
B Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D Hàm số nghịch biến trên \(R\)
- Câu 16 : Cho hàm số \(y = - {x^3} + \left( {2m + 1} \right){x^2} - \left( {{m^2} - 1} \right)x - 5\) . Với giá trị nào của tham số \(m\) thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?
A \(m > 1\)
B \(m = 2\)
C \( - 1 < m < 1\)
D \(m > 2\) hoặc \(m < 1\)
- Câu 17 : Trong tất cả cá giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - mx - m\) đồng biến trên \(R\), giá trị nhỏ nhất của \(m\) là:
A \( - 4\)
B \( - 1\)
C \(0\)
D \(1\)
- Câu 18 : Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[{ - 1;2} \right]\) lần lượt là \(M\) và \(m\). Khi đó giá trị của \(M.m\) là:
A \( - 2\)
B \(46\)
C \( - 23\)
D Một số lớn hơn \(46\)
- Câu 19 : Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị \(\left( C \right):y = {x^4} - 2{x^2}\) đi qua gốc tọa độ O?
A \(0\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(3\)
- Câu 20 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 2(m + 1){x^2} + m + 2\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi \(\Delta \) là tiếp tuyến với đồ thị \(\left( C \right)\) tại điểm thuộc \(\left( C \right)\) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số \(m\) thì \(\Delta \) vuông góc với đường thẳng \(d:y = - \frac{1}{4}x - 2016\)
A \(m = - 1\)
B \(m = 0\)
C \(m = 1\)
D \(m = 2\)
- Câu 21 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A
B Hàm số đồng biến trên khoảng\(\left( { - \infty ;3} \right)\)
C Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2
D \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;4} \right]} f\left( x \right) = - 1\)
- Câu 22 : Các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2}\left| {{x^2} - 2} \right| = m\) có đúng 6 nghiệm thực phân biệt
A
\(0 < m < 1\)
B \(m > 0\)
C \(m \le 1\)
D \(m = 0\)
- Câu 23 : Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 18x + 1\) song song với đường thẳng \(d:12x - y = 0\) có dạng \(y = ax + b\). Khi đó tổng \(a + b\) là:
A \(15\)
B \( - 27\)
C \(12\)
D \(11\)
- Câu 24 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {2m + 1} \right){x^2} + 4{m^2}\)\(\left( 1 \right)\). Các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số\(\left( 1 \right)\) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ \({x_1},{x_2},{x_3},{x_4}\) thoả mãn \({x_1}^2 + {x_2}^2 + {x_3}^2 + {x_4}^2 = 6\)
A \(m = \frac{1}{4}\)
B \(m > - \frac{1}{2}\)
C \(m > - \frac{1}{4}\)
D \(m \ge - \frac{1}{4}\)
- Câu 25 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x - 5\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường thẳng song song?
A Không tồn tại cặp điểm nào
B \(1\)
C \(2\)
D Vô số cặp điểm
- Câu 26 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + 6{x^2} - 5\) tại điểm cực tiểu của nó
A \(y = 5\)
B \(y = - 5\)
C \(y = 0\)
D \(y = x + 5\)
- Câu 27 : Cho hình chóp \(S.ABC{\rm{D}}\)có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(S{\rm{D}} = \frac{{3{\rm{a}}}}{2}\). Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {SB{\rm{D}}} \right)\)?
A \(d = \frac{{3{\rm{a}}}}{4}\)
B \(d = \frac{{2{\rm{a}}}}{3}\)
C \(d = \frac{{3{\rm{a}}}}{5}\)
D \(d = \frac{{3{\rm{a}}}}{2}\)
- Câu 28 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{x + 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\)và đường thẳng \(d:y = x + m\). Các giá trị của tham số \(m\)để đường thẳng \(d\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt là:
A \(m > 2\)
B \(m > 6\)
C \(m = 2\)
D \(m < 2\) hoặc \(m > 6\)
- Câu 29 : Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + m\) có đồ thị \(\left( C \right)\).Để đồ thị \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm \(A,B,C\) sao cho \(C\) là trung điểm của \(AB\) thì giá trị của tham số \(m\) là:
A \(m = - 2\)
B \(m = 0\)
C \(m = - 4\)
D \( - 4 < m < 0\)
- Câu 30 : Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình: \({x^3} - 3x = {m^2} + m\) có 3 nghiệm phân biệt?
A \( - 2 < m < 1\)
B \( - 1 < m < 2\)
C \(m < 1\)
D \(m > - 21\)
- Câu 31 : Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) có \(M,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA\) và \(SB\). Tỉ số \(\dfrac{{{V_{S.CMN}}}}{{{V_{S.CAB}}}}\) là
A \(\frac{1}{3}\)
B \(\frac{1}{8}\)
C \(\frac{1}{2}\)
D \(\frac{1}{4}\)
- Câu 32 : Cho hình hộp chữ nhật \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) có \(AB = 2AD = 3AA' = 6a\). Thể tích của khối hộp chữ nhật \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) là:
A \(36{{\rm{a}}^3}\)
B \(16{{\rm{a}}^3}\)
C \(18{{\rm{a}}^3}\)
D \(27{{\rm{a}}^3}\)
- Câu 33 : Cho hình tứ diện\(ABCD\) có \(DA = BC = 5\), \(AB = 3\),\(AC = 4\). Biết \(DA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Thể tích của khối tứ diện \(ABCD\) là
A \(V = 10\)
B \(V = 20\)
C \(V = 30\)
D \(V = 60\)
- Câu 34 : Cho hai vị trí \(A,B\) cách nhau,cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng cách từ \(A\) và từ \(B\) đến bờ sông lần lượt là 118m và 487km. Một người đi từ \(A\) đến bờ sông để lấy nước mang về \(B\). Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là:
A \(569,5m\)
B \(671,4m\)
C \(779,8m\)
D \(741,2m\)
- Câu 35 : Số cạnh của khối bát diện đều là:
A \(9\)
B \(10\)
C \(11\)
D \(12\)
- Câu 36 : Cho hình chóp \(S.ABC{\rm{D}}\)có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\) và \(SA \bot \left( {ABC{\rm{D}}} \right)\), \(SA = 2{\rm{a}}\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là
A \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
B \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
C \(\frac{{2{a^3}}}{5}\)
D \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
- Câu 37 : Cho hình chóp \(S.ABC{\rm{D}}\) có thể tích \(V\) đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(E,F\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB\) và \(AD\). Thể tích của khối chóp \(S.AECF\) là
A \(\frac{V}{2}\)
B \(\frac{V}{4}\)
C \(\frac{V}{3}\)
D \(\frac{V}{6}\)
- Câu 38 : Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(E,F\) lần lượt là trung điểm của \(BB'\) và \(CC'\). Mặt phẳng \(\left( {AEF} \right)\) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích \({V_1}\) và \({V_2}\) như hình vẽ. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) là
A \(1\)
B \(\frac{1}{3}\)
C \(\frac{1}{4}\)
D \(\frac{1}{2}\)
- Câu 39 : Cho hình chóp tứ giác \(S.ABC{\rm{D}}\) có đáy là hình chữ nhật, \(AB = a\),\(AD = a\sqrt 2 \). Biết \(SA \bot \left( {ABC{\rm{D}}} \right)\) và góc giữa đường thẳng \(SC\) với mặt phẳng đáy bằng \(45^\circ \). Thể tích khối chóp \(S.ABC{\rm{D}}\) bằng
A \({a^3}\sqrt 2 \)
B \(3{a^3}\)
C \({a^3}\sqrt 6 \)
D \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
- Câu 40 : Thể tích khối tứ diện đều cạnh \(a\) là
A \(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt {3}}}\)
B \(\frac{{{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}\)
C \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
D \({a^3}\)
- Câu 41 : Cho tứ diện đều \({\rm{A}}BC{\rm{D}}\) cạnh bằng \(a\). Khoảng cách \(d\) giữa hai đường thẳng \(A{\rm{D}}\) và \(BC\) là:
A \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
B \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
D \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 42 : Cho hình chóp tứ giác \(S.ABC{\rm{D}}\)có \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA,SB,SC,S{\rm{D}}\). Tỉ số \(\frac{{{V_{S.MNPQ}}}}{{{V_{S.ABC{\rm{D}}}}}}\) là
A \(\frac{1}{8}\)
B \(\frac{1}{{16}}\)
C \(\frac{3}{8}\)
D \(\frac{1}{6}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức