Đề thi thử THPT QG môn Toán THPT Chuyên Thoại Ngọc...
- Câu 1 : Cho các mệnh đề sau:(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.(III). \(\ln \left( {A + B} \right) = \ln A + \ln B\) với mọi \(A > 0,B > 0\).(IV). \({\log _a}b.{\log _b}c.{\log _c}a = 1,\) với mọi \(a,b,c \in R\).Số mệnh đề đúng là:
A 1
B 3
C 4
D 2
- Câu 2 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A Có một điểm.
B Có ba điểm.
C Có hai điểm.
D Có bốn điểm.
- Câu 3 : Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(B\) và chiều cao bằng \(h\) là:
A \(V = \dfrac{1}{3}Bh\)
B \(V = \dfrac{1}{6}Bh\)
C \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)
D \(V = Bh\)
- Câu 4 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây. (I). Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).(II). Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;2} \right)\).(III). Hàm số có ba điểm cực trị.(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(2.\) Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 5 : Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng \(x = 2\) làm đường tiệm cận?
A \(y = \dfrac{1}{{x + 1}}\)
B \(y = \dfrac{{5x}}{{2 - x}}\)
C \(y = x - 2 + \dfrac{1}{{x + 1}}\)
D \(y = \dfrac{2}{{x + 2}}\)
- Câu 6 : Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}}\) là:
A 1
B 3
C 2
D 0
- Câu 7 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 3x + 4} \), một học sinh làm như sau:\(\left( 1 \right)\). Tập xác định \(D = \left[ { - 1;4} \right]\) và \(y' = \dfrac{{ - 2x + 3}}{{\sqrt { - {x^2} + 3x + 4} }}\).\(\left( 2 \right)\). Hàm số không có đạo hàm tại \(x = - 1;\,x = 4\) và \(\forall x \in \left( { - 1;4} \right):y' = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{3}{2}\).\(\left( 3 \right)\). Kết luận: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng \(\dfrac{5}{2}\) khi \(x = \dfrac{3}{2}\)và giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi \(x = - 1;\,x = 4\).Cách giải trên:
A Cả ba bước \(\left( 1 \right);\left( 2 \right);\left( 3 \right)\) đều đúng.
B Sai từ bước \(\left( 2 \right)\) .
C Sai ở bước \(\left( 3 \right)\) .
D Sai từ bước \(\left( 1 \right)\) .
- Câu 8 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 2\)
B \(y = {x^3} + 3{x^2} - 2\)
C \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\)
D \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\)
- Câu 9 : Cho \(m > 0\). Biểu thức \({m^{\sqrt 3 }}{\left( {\dfrac{1}{m}} \right)^{\sqrt 3 - 2}}\)bằng:
A \({m^{2\sqrt 3 - 2}}\)
B \({m^{2\sqrt 3 - 3}}\)
C \({m^{ - 2}}\)
D \({m^2}\)
- Câu 10 : Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B \(\left( { - 2;2} \right)\)
C \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
D \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 11 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A \(y = \dfrac{{x + 3}}{{2x + 1}}\)
B \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x + 1}}\)
C \(y = \dfrac{x}{{2x + 1}}\)
D \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
- Câu 12 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\left( {a;b} \right)\). Phát biểu nào sau đây là sai?
A \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\).
B Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) và \(f'\left( x \right) = 0\) tại hữu hạn giá trị .
C
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(\forall {x_1};{x_2} \in \left( {a;b} \right):{x_1} > {x_2} \Leftrightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).
D Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\).
- Câu 13 : Cho \({\log _a}b = \sqrt 3 .\) Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\dfrac{{\sqrt b }}{{\sqrt a }}\)
A \(P = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 - 2}}\)
B \(P = \sqrt 3 - 1\)
C \(P = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 + 2}}\)
D \(P = \sqrt 3 + 1\)
- Câu 14 : Một tổ có \(10\) học sinh gồm \(6\) nam và \(4\) nữ. Giáo viên cần chọn ngẫu nhiên hai bạn hát song ca. Tính xác suất \(P\) để hai học sinh được chọn là một cặp song ca nam nữ.
A \(P = \dfrac{4}{{15}}\)
B \(P = \dfrac{8}{{15}}\)
C \(P = \dfrac{{12}}{{19}}\)
D \(\dfrac{2}{9}\)
- Câu 15 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(2a\), tam giác \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).
A \(V = {a^3}\)
B \(V = 3{a^3}\)
C \(V = \dfrac{{3{a^3}}}{2}\)
D \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)
- Câu 16 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(a\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Biết \(SA = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\), tính góc giữa \(SC\) và \(\left( {ABCD} \right)\).
A \({30^0}\)
B \({45^0}\)
C \({60^0}\)
D \({75^0}\)
- Câu 17 : Có bao nhiêu nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x - \sin x = 0\) thỏa mãn điều kiện \(0 < x < \pi \)?
A 3
B 1
C 2
D không có x
- Câu 18 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng:
A Đồ thị (III) xảy ra khi \(a > 0\) và \(f'\left( x \right) = 0\) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
B Đồ thị (IV) xảy ra khi \(a > 0\) và \(f'\left( x \right) = 0\) có nghiệm kép.
C Đồ thị (II) xảy ra khi \(a \ne 0\) và \(f'\left( x \right) = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
D Đồ thị (I) xảy ra khi \(a < 0\) và \(f'\left( x \right) = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
- Câu 19 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2}\) (\(t\) tính bằng giây, \(s\) tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A Gia tốc của chuyển động khi \(t = 3s\) là \(v = 24m/s\)
B Gia tốc của chuyển động khi \(t = 4s\) là \(a = 9m/{s^2}\)
C Gia tốc của chuyển động khi \(t = 3s\) là \(v = 12m/s\)
D Gia tốc của chuyển động khi \(t = 4s\) là \(a = 18m/{s^2}\)
- Câu 20 : Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? Chọn một khẳng định ĐÚNG.
A \(y = - \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1\)
B \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
C \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1\)
D \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
- Câu 21 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\)
B \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\)
C \(y = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^x}\)
D \(y = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^x}\)
- Câu 22 : Tính \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)biết \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \dfrac{1}{2}\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\), \(\left( {\overrightarrow a ;\,\overrightarrow b \, \ne \overrightarrow 0 } \right)\)
A \(135^\circ \)
B \(60^\circ \)
C \(150^\circ \)
D \(120^\circ \)
- Câu 23 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\), \(SB\), \(SC\) đôi một vuông góc và \(SA = SB = SC = a\). Gọi \(B'\), \(C'\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(S\) trên \(AB\), \(AC\). Tính thể tích hình chóp \(S.AB'C'\)
A \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{24}}\)
B \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)
C \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)
D \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{48}}\)
- Câu 24 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
A \(y = {\left( {\dfrac{3}{\pi }} \right)^x}\)
B \(y = {\left( {\dfrac{\pi }{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}} \right)^x}\)
C \(y = {\left( {\dfrac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}{3}} \right)^x}\)
D \(y = {\left( {\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}\)
- Câu 25 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) trên R như hình bên dưới. Khi đó trên R hàm số \(y = f\left( x \right)\)
A có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
B có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
- Câu 26 : Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sau đây?
A \(y = - {x^3} + 2x + 4\)
B \(y = - {x^2} + x - 4\)
C \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 4\)
D \(y = {x^4} - 3x - 4\)
- Câu 27 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị của \(f\left( x \right);\,f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A \(f'\left( { - 1} \right) \ge f''\left( 1 \right)\)
B \(f'\left( { - 1} \right) > f''\left( 1 \right)\)
C \(f'\left( { - 1} \right) < f''\left( 1 \right)\)
D \(f'\left( { - 1} \right) = f''\left( 1 \right)\)
- Câu 28 : Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} - {4.3^x} + m - 2 = 0\) có hai nghiệm thực phân biệt.
A \(2019\)
B \(15\)
C \(12\)
D \(2018\)
- Câu 29 : Cho hình lăng trụ đứng\(ABC.A'B'C'\) có cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Biết đáy \(ABC\) là tam giác vuông có \(BA = BC = a\), gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AM\) và \(B'C\).
A \(d\left( {AM,B'C} \right) = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
B \(d\left( {AM,B'C} \right) = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C \(d\left( {AM,B'C} \right) = \dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D \(d\left( {AM,B'C} \right) = \dfrac{{a\sqrt 7 }}{7}\)
- Câu 30 : Cho khối lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy là một tam giác vuông cân tại \(A\), \(AC = AB = 2a\), góc giữa \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(30^\circ \). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là
A \(\dfrac{{4a\sqrt 3 }}{3}\)
B \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C \(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D \(\dfrac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 31 : Với \(a,b,c > 0\) thỏa mãn \(c = 8ab\) thì biểu thức \(P = \dfrac{1}{{4a + 2b + 3}} + \dfrac{c}{{4bc + 3c + 2}} + \dfrac{c}{{2ac + 3c + 4}}\) đạt giá trị lớn nhất bằng \(\dfrac{m}{n}\) (\(m,n\, \in Z\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản). Tính \(2{m^2} + n\)?
A 9
B 4
C 8
D 3
- Câu 32 : Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng \(3\). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A \(\dfrac{{27\sqrt 3 }}{2}\)
B \(\dfrac{{27\sqrt 3 }}{4}\)
C \(\dfrac{{9\sqrt 3 }}{4}\)
D \(\dfrac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 33 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e\), đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\). Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A Hàm số \(g\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
C Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\)
D Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)
- Câu 34 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\). Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\)để hàm số \(f\left( {{x^2} + m} \right)\) có \(5\) điểm cực trị. Số phần tử của tập \(S\)là.
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 35 : Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a\) cạnh bên bằng \(3a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho?
A \(V = \dfrac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}\)
B \(V = 4\sqrt 7 {a^3}\)
C \(V = \dfrac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}\)
D \(V = \dfrac{{4{a^3}}}{3}\)
- Câu 36 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) nhỏ hơn \(2018\) để hàm số \(y = 2{x^3} + 3\left( {m - 1} \right){x^2} + 6\left( {m - 2} \right)x + 3\) nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn \(3\).
A \(2009\)
B \(2010\)
C \(2011\)
D \(2012\)
- Câu 37 : Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\) là:
A \(I\left( {1; - 3} \right),R = 16\)
B \(I\left( { - 1;3} \right),R = 4\)
C \(I\left( { - 1;3} \right),R = 16\)
D \(I\left( {1; - 3} \right),R = 4\)
- Câu 38 : Cho vectơ \(\overrightarrow {AB} \) như hình vẽ. tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)là
A \(\left( {3;2} \right)\)
B \(\left( { - 2;3} \right)\)
C \(\left( { - 3; - 2} \right)\)
D \(\left( { - 1;0} \right)\)
- Câu 39 : Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành \(n\) khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A \(n = 8\)
B \(n = 3\)
C \(n = 6\)
D \(n = 4\)
- Câu 40 : Hệ phương trình sau có các nghiệm là \(\left( {{x_1};\,{y_1}} \right),\,\,\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) (với \({x_1};\,{y_1}\,;{x_2};\,{y_2}\) là các số vô tỉ). Tìm \(x_1^2 + x_2^2 + y_1^2 + y_2^2\)?\(\left\{ \begin{array}{l}{y^2} - \left| {xy} \right| + 2 = 0\\8 - {x^2} = {\left( {x + 2y} \right)^2}\end{array} \right.\).
A 20
B 0
C 10
D 22
- Câu 41 : Người ta muốn xây dựng một bể bơi (hình vẽ bên dưới) có thể tích là \(V = \dfrac{{968}}{{4 + 2\sqrt 2 }}\) (\({m^3}\)). Khi đó giá trị thực của \(x\) để diện tích xung quanh của bể bơi là nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây?
A \(\left( {0;3} \right)\)
B \(\left( {3;5} \right)\)
C \(\left( {5;6} \right)\)
D \(\left( {2;4} \right)\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức