Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số - Toán lớp 9
Bài 1 trang 44 SGK Toán 9 tập 1
+ Giá trị của hàm số fx tại x=a là: fa. Tức là thay x=a vào biểu thức của hàm số fx ta tính được fa. + Giá trị của hàm số y=ax+b lớn hơn giá trị của hàm số y=ax là b đơn vị khi x lấy cùng một giá trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT A THAY CÁC GIÁ TRỊ VÀO HÀM SỐ Y = FX = DFRAC{2}{3} X. TA C
Bài 2 trang 45 SGK Toán 9 tập 1
a Lần lượt thay từng giá trị của x vào công thức hàm số y=fx ta tính được giá trị y của hàm số tại điểm đó. b Với {x1},{x2} in mathbb{R}: Nếu x1 < x2 và fx1 < fx2 thì hàm số y=fx đồng biến trên mathbb{R}. Nếu x1 < x2 và fx1 > fx2 thì hàm số y=fx nghịch biến trên
Bài 3 trang 45 SGK Toán 9 tập 1
a Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax, a ne 0: Cho x=x0 Rightarrow y0=ax0 Đồ thị hàm số y=ax, , aneq 0 là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm Ax0;y0 b Với {x1},{x2} in mathbb{R}: Nếu x1 < x2 và fx1 < fx2 thì hàm số y=fx đồng biến trên mathbb{R}. Nếu x1 < x2 và fx1
Bài 4 trang 45 SGK Toán 9 tập 1
+ Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax, a ne 0: Cho x=x0 Rightarrow y0=ax0 Đồ thị hàm số y=ax, , aneq 0 là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm Ax0;y0 + Sử dụng định lí Pytago: Tam giác Delta ABC vuông tại A thì AB^2+ AC^2 =BC^2. LỜI GIẢI CHI TIẾT Cho x=1 Rightarrow y=sqrt 3 .1 =sqr
Bài 5 trang 45 SGK Toán 9 tập 1
a Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax, a ne 0: Cho x=x0 Rightarrow y0=ax0 Đồ thị hàm số y=ax, , aneq 0 là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm Ax0;y0 b + Đường thẳng song song với trục Ox cắt trục Oy tại điểm có tung độ y=b có phương trình đường thẳng là y=b. + Muốn tìm tọa độ giao đi
Bài 6 trang 45 SGK Toán 9 tập 1
a Lần lượt thay từng giá trị của x vào biểu thức của y để tính giá trị của hàm số tại điểm đó. b Giá trị của hàm số y=ax+b lớn hơn giá trị của hàm số y=ax là b đơn vị khi x lấy cùng một giá trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT a + Thay giá trị của x vào biểu thức của hàm số y = 0,5x, ta được: f2
Bài 7 trang 46 SGK Toán 9 tập 1
+ Định nghĩa hàm số đồng biến: Với {x1},{x2} in mathbb{R}: Nếu x1 < x2 và fx1 < fx2 thì hàm số y=fx đồng biến trên mathbb{R}. + Tính chất của bất đẳng thức: Với c > 0 thì: a < b Leftrightarrow a.c < b.c LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: fleft {{x1}} right =
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. a. sqrt { x} xác định Leftrightarrow x ge 0 Leftrightarrow x le 0 b. sqrt {1 x} + sqrt {1 + x} xác định Leftrightarrow left{ {matrix{ {1 x ge 0} cr {1 + x ge 0} cr } } right. Leftrightarrow left{ {matrix{ {x le 1} cr {x ge 1} cr } } ri
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. a. {1 over {sqrt {x + 2} }} xác định Leftrightarrow left{ {matrix{ {x + 2 ge 0} cr {x + 2 ne 0} cr } } right. Leftrightarrow x + 2 > 0 Leftrightarrow x > 2 b. {1 over x} xác định Leftrightarrow x ne 0 BÀI 2. sqrt {1 x} xác định Leftrightarrow 1 x
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. a. sqrt 3 x xác định với mọi giá trị x thuộc mathbb R. b. sqrt {{{ 1} over {1 x}}} xác định Leftrightarrow left{ {matrix{ {{{ 1} over {1 x}} ge 0} cr {1 x ne 0} cr } } right. Leftrightarrow 1 x < 0 Leftrightarrow x > 1 BÀI 2. Hàm số đã cho làm hàm hằng
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. Ta có: eqalign{ & fleft {sqrt 2 } right = left { sqrt 2 } right.sqrt 2 = 2 cr & fleft { sqrt 2 } right = {left { sqrt 2 } right^2} = 2 cr & fleft {3sqrt 2 } right = left { sqrt 2 } right.left {3sqrt 2 } right = 6 cr} BÀI 2. Với {x1},,{x2} bất kì t
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 9
a. Ta có: eqalign{ & fleft {1 + sqrt 3 } right = left {1 sqrt 3 } rightleft {1 + sqrt 3 } right cr&;;;;;;;;;;;;;;;;;;= 1 3 = 2; cr & fleft {1 sqrt 3 } right = {left {1 sqrt 3 } right^2} cr&;;;;;;;;;;;;;;;;;;= 1 2sqrt 3 + 3 cr&;;
Giải bài 1 trang 44 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Tính fx0 bằng cách thay x= x0 vào fx GIẢI: Tính fx = frac{2}{3}x Thay x= 2 vào fx ta được f2 = frac{2}{3}2= frac{4}{3} Tương tự: f1= frac{2}{3}; f0 =0 ; f frac{1}{2}=frac{1}{3} f1= frac{2}{3}; f2= frac{4}{3}; f3 =2. b y= gx = fr
Giải bài 3 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Đồ thị hàm số y=a.x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O0,0 và điểm A1,a. GIẢI: a Bảng giá trị của hai hàm số y=2x và y=2x x 0 1 y=2x 0 2 y=2x 0 2 Vẽ đường thẳng đi qua gốc tọa độ O0;0 và điểm A1;2 ta được đồ thị của hàm số: y=2x. Vẽ đường thẳng đi qua gốc tọa
Giải bài 4 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
GIẢI: Vẽ hình vuông có độ dài cạnh là 1 đơn vị, có một đỉnh là O, đường chéo OB có độ dài là sqrt{2}. Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, cạnh CD=1 và cạnh OC=OB = sqrt{2} ta được đường chéo OD = sqrt{3} . Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, có một cạnh bằng 1 đơn vị và một
Giải bài 5 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Đồ thị hàm số: y=a.x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O0;0 và điểm A1;a. Nếu điểm MxM;yM thuộc đường thẳng y=a.x thì tọa độ điểm M thỏa mãn: yM=x.aM GIẢI: a Đồ thị hàm số y= ax đi qua O0;0 và M1;1 Đồ thị hàm số y=2x đi qua O0;0 và N1;2 b
Giải bài 6 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
a Tìm giá trị tương ứng của y theo x ta được bẳng giá trị sau: 2,5 2,25 1,5 1 0 1 1,5 2,25 2,5 y = 0,5x 1,25 1,125 0,75 0,5 0 0,5 0,75 1,125 1,25 y = 0,5x + 2 0,75 0,875 1,25 1,5 2 2,5 2,75 3,125 3,25 b Nhận xét: Khi biến x lấy cùng một giá trị thì giá trị tương ứng của hàm số y=0,5x+2 luôn
Giải bài 7 trang 46 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Tìm tập xác định TXD D của hàm số: Giải sử D= a;b. Giả sử x1<x2 x1,x2 in D. Xét hiệu fx1 fx2: Nếu fx1 fx2 < 0 thì fx1 < fx2 hàm số đồng biến trong khoảng a;b. Nếu fx1 fx2>0 thì fx1 > fx2: hàm số nghịch biến trong khoảng a,b. GIẢI: x1,x2 in R và x1
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 43 SGK Toán 9 Tập 1
eqalign{& fleft 0 right = {1 over 2}.0 + 5 = 5 cr & fleft 2 right = {1 over 2}.2 + 5 = 6 cr & fleft 3 right = {1 over 2}.3 + 5 = {{13} over 2} cr & fleft { 2} right = {1 over 2}.left { 2} right + 5 = 4 cr & fleft { 10} right = {1 over 2}.left { 10} right + 5 = 0 cr
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!