Bài 2. Hàm số bậc nhất - Toán lớp 9
Bài 10 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
Hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài lần lượt là a, b có chu vi là: C=a+b.2 LỜI GIẢI CHI TIẾT Chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật ban đầu lần lượt là 20cm và 30cm. Khi bớt mỗi kích thước x cm thì hình chữ nhật mới có chiều rộng và chiều dài lần lượt là: 20 x cm và 30 x
Bài 11 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
+ Điểm Ax0; y0 thì tung độ là x0 và hoành độ là y0. + Điểm B0; b nằm trên trục tung tại vị trí b. + Điểm Cc; 0 nằm trên trục hoành tại vị trí c. LỜI GIẢI CHI TIẾT + Điểm A3; 0 Rightarrow hoành độ là 3 và tung độ là 0 Rightarrow điểm A nằm trên trục hoành, tại vị trí điểm
Bài 12 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
Hàm số y=ax+b đi qua điểm Ax0; y0 thì tọa độ điểm A thỏa mãn công thức hàm số. Tức là: y0=a.x0+b. LỜI GIẢI CHI TIẾT Thay x=1, y=2,5 vào công thức hàm số trên, ta được: 2,5=1.a+3 Leftrightarrow 2,5= a+3 Leftrightarrow a=32,5 Leftrightarrow a=0,5. Vậy a=0,5 và hàm số đó là
Bài 13 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
+ Hàm số y=ax+b là hàm bậc nhất nếu a ne 0. + Điều kiện để căn thức sqrt A có nghĩa là A ge 0. + Phân thức dfrac{A}{B} có nghĩa khi B ne 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có y=sqrt{5 m}x 1 Leftrightarrow y=sqrt{5 m}.x sqrt{5 m} Rightarrow Hệ số là a=sqrt{5m}. Điều
Bài 14 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
a + Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi giá trị của x trên mathbb{R} Đồng biến trên mathbb{R} khi a > 0. Nghịch biến trên mathbb{R} khi a < 0. + Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học của hai số không âm: a < b Leftrightarrow sqrt a < sqrt b,
Bài 8 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y=ax+b; a, b là số cho trước, a ne 0. + Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x trên mathbb{R} và có tính chất sau: a Đồng biến trên mathbb{R} khi a > 0. b Nghịch biến trên
Bài 9 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
+ Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x trên mathbb{R} và có tính chất sau: a Đồng biến trên mathbb{R} khi a > 0. b Nghịch biến trên mathbb{R} khi a < 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT A Hàm số: y = m 2x + 3 đồng biến trên mathbb{R}: Leftrightarrow m2>0Leftrightarr
Chuyên đề hàm số bậc nhất lớp 9
hàm số bậc nhất lớp 9 chuyên đề hàm số bậc nhất lớp 9 hàm số bậc nhất là gì bài 2 hàm số bậc nhất hàm số bậc nhất đồng biến khi nào giải toán 9 hàm số bậc nhất các dạng toán hàm số bậc nhất lớp 9 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT LỚP 9 Trong bài viết này CUNGHOCVUI sẽ giới thiệu tới các bạn một nội dung học
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. a. Điều kiện : left{ {matrix{ {m 3 ge 0} cr {m 3 ne 0} cr } } right. Leftrightarrow m > 3 b. Điều kiện : {{1 m} over {4 m}} ne 0 Leftrightarrow left{ {matrix{ {1 m ne 0} cr {4 m ne 0} cr } } right. Leftrightarrow left{ {matrix{ {m ne 1} cr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. Theo giả thiết, ta có: 3 = a.1 + 2 ⇒ a = 1. BÀI 2. – Hàm số đồng biến trên mathbb R ⇔ m – 1 > 0 ⇔ m > 1 Hàm số nghịch biến trên mathbb R ⇔ m – 1 < 0 ⇔ m < 1 BÀI 3. Với {x1},,{x2} bất kì thuộc mathbb R và {x1}<{x2}. Ta có: eqalign{ & fleft {{x1}} right = left {3 sq
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. Theo giả thiết, ta có: 5 = 1 + b ⇒ b = 6. BÀI 2. Với {x1},,{x2} bất kì thuộc mathbb R và {x1}<{x2}. Ta có: eqalign{ & fleft {{x1}} right = sqrt 3 {x1} + 1 cr & fleft {{x2}} right = sqrt 3 {x2} + 1 cr & fleft {{x1}} right fleft {{x2}} right = sqrt 3 left
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. Hàm số nghịch biến trên mathbb R ⇔ k + 2 < 0 ⇔ k > 2. BÀI 2. Với {x1},,{x2} bất kì thuộc mathbb R và {x1}<{x2}. Ta có: eqalign{ & fleft {{x1}} right = {1 over 2}{x1} + 1 cr & fleft {{x2}} right = {1 over 2}{x2} + 1 cr & Rightarrow fleft {{x1}} right fleft {{x
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
BÀI 1. a. Ta có hệ số a = {1 over {sqrt 2 }} ne 0 Rightarrow Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất b. Hàm số không phải là hàm số bậc nhất. c. Vì {a^2} + 1 > 0, với mọi a nên hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. BÀI 2. Ta có: fleft 0 right = sqrt 2 Leftrightarrow a.0 + b = sqrt 2, Leftr
Giải bài 8 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Hàm số bậc nhất là hàm số dạng: y =ax+b với a neq 0. Nếu a> 0 thì hàm số bậc nhất đồng biến, a< 0 thì hàm số bậc nhất nghịch biến. GIẢI: a Hàm số y=15x là hàm số bậc nhất có a= 5, b=1 vì a=5 <0 nên hàm số y=15x nghịch biến. b Hàm số y=0,5x là hàm số bậc nhất có a=0,5; b
Giải bài 10 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Các kích thước của hình chữ nhật mới là: 20xcm và 30 xcm Công thức tính chu vi y của hình chữa mới là: y=220x+30x= 2502x=1004x Vậy y=1004x.
Giải bài 11 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Để biểu diễn điểm Mx0,y0 trên mặt phẳng tọa độ ta làm như hình sau: Vẽ đường thẳng song song với trục tung Oy tại hoành độ x=x0 Vẽ đường thẳng song song với trục hoành Ox tại tung độ y=y0 Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm Mx0;y0 Giải:
Giải bài 12 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Để tính giá trị của hàm số y=ax+b tại x=x0 ta thay x=x0 vào hàm số: GIẢI: Thay x=1 và y=2,5 vào hàm số y=ax+3 ta được 2,5=a.1+1 Leftrightarrow a= 0,5.
Giải bài 13 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1 can \sqrt{}
HƯỚNG DẪN: Hàm số y=ax+b là hàm số bậc nhất khi a neq 0 GIẢI: a Hàm số y=sqrt{5m}x1 là hàm số bậc nhất khi 5m >0 Leftrightarrow m <5 b Hàm số y frac{m+1}{m+1}x + 3,5 là hàm số bậc nhất khi m+ 1 neq 0 và m1 neq 0 Leftrightarrow m neq 1 và m neq 1
Giải bài 14 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
GIẢI: a Hàm số bậc nhất y = 1 sqrt{5} x – 1. là hàm số nghịch biến trên R vì 1 sqrt{5} < 0 b Khi x= 1 + sqrt{5} thì giá trị của y là: y=1sqrt{5}1+sqrt{5} 1 = 5 c Khi y = sqrt{5} thì 1 sqrt{5}x 1 = sqrt{5} nên x = frac{1+ sqrt{5}}{1sqrt{5}}= frac{ 1+
Giải bài 9 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Hàm số y = ax + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0. GIẢI: a Hàm số bậc nhất y = m – 2x + 3 đồng biến khi m – 2 > 0 ⇔ m > 2 b Hàm số bậc nhất y = m – 2x + 3 nghịch biến khi m – 2 < 0 ⇔ m < 2
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »