Đề thi online - Phương pháp giải phương trình loga...
- Câu 1 : Giải phương trình \({\log _4}\left( {x - 1} \right) = 3\) :
A x = 63
B x = 65
C x = 80
D x = 82
- Câu 2 : Số nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x - 3\sqrt x + 4} \right) = 3\) là:
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 3 : Gọi \({x_1},{x_2}\) là 2 nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - x - 5} \right) = {\log _3}\left( {2x + 5} \right)\). Khi đó \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\) bằng:
A 5
B 3
C -2
D 7
- Câu 4 : Nếu đặt \(t = {\log _2}x\) thì phương trình \({\log _2}\left( {4x} \right) - {\log _x}2 = 3\) trở thành phương trình nào:
A \({t^2} - t - 1 = 0\)
B \(4{t^2} - 3t - 1 = 0\)
C \(t + {1 \over t} = 1\)
D \(2t - {1 \over t} = 3\)
- Câu 5 : Nếu đặt \(t = \log x\) thì phương trình \({\log ^2}{x^3} - 20\log \sqrt x + 1 = 0\) trở thành nào ?
A \(9{t^2} - 20\sqrt t + 1 = 0\)
B \(3{t^2} - 20t + 1 = 0\)
C \(9{t^2} - 10t + 1 = 0\)
D \(3{t^2} - 10t + 1 = 0\)
- Câu 6 : Phương trình \({\log _{2x - 3}}\left( {3{x^2} - 7x + 3} \right) - 2 = 0\) có số nghiệm là:
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 7 : Tập nghiệm của phương trình \(\log _2^2\left( {x + 1} \right) - 6{\log _2}\sqrt {x + 1} + 2 = 0\) có tập nghiệm là:
A {3; 15}
B {1; 3}
C {1; 2}
D {1; 5}
- Câu 8 : Biết phương trình \(2\log \left( {x + 2} \right) + \log 4 = \log x + 4\log 3\) có hai nghiệm là \({x_1},{x_2}\,\,\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\). Tỉ số \({{{x_1}} \over {{x_2}}}\) khi rút gọn là:
A 4
B \({1 \over 4}\)
C 64
D \({1 \over 64}\)
- Câu 9 : Số nghiệm của phương trình \({\log _4}\left( {{{\log }_2}x} \right) + {\log _2}\left( {{{\log }_4}x} \right) = 2\) là:
A 1
B 2
C 3
D 0
- Câu 10 : Biết phương trình \({\log _2}\left| {{{\log }_{{1 \over 8}}}\left( {{x^3}} \right) + {{\log }_2}x + x + 1} \right| = 3\) có nghiệm duy nhất. Nghiệm của phương trình là:
A Số nguyên âm
B Số chính phương
C Số nguyên tố
D Số vô tỉ.
- Câu 11 : Phương trình \(9{x^{{{\log }_9}x}} = {x^2}\) có bao nhiêu nghiệm?
A 1
B 0
C 2
D 3
- Câu 12 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({\log _2}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _4}\left( {{{2.5}^x} - 2} \right) = m\) có nghiệm \(x \ge 1\) ?
A \(m \in \left[ {2; + \infty } \right)\)
B \(m \in \left[ {3; + \infty } \right)\)
C \(m \in \left( { - \infty ;2} \right]\)
D \(m \in \left( { - \infty ;3} \right]\)
- Câu 13 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\log _3^2x - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + 3m - 1 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}{x_2} = 27\) ?
A m = -2
B m = -1
C m = 1
D m = 2
- Câu 14 : Biết phương trình \({4^{{{\log }_9}x}} - {6.2^{{{\log }_9}x}} + {2^{{{\log }_3}27}} = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\), khi đó \(x_1^2 + x_2^2\) bằng:
A 6642
B \({{82} \over {6561}}\)
C 20
D 90
- Câu 15 : Tìm m để phương trình \(\log _{\sqrt 3 }^2x - m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0\) có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
A m = 2
B m = - 2
C \(m = \pm 2\)
D Không tồn tại m
- Câu 16 : Phương trình \({\left( {2 + \sqrt 2 } \right)^{{{\log }_2}x}} + x{\left( {2 - \sqrt 2 } \right)^{{{\log }_2}x}} = {x^2} + 1\) có nghiệm là:
A \(x = {1 \over 2}\)
B \(x = 1\)
C \(x = 2\)
D \(x = 4\)
- Câu 17 : Hỏi phương trình \(2{\log _3}\left( {\cot x} \right) = {\log _2}\left( {\cos x} \right)\) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \(\left( {0;2017\pi } \right)\).
A 1009 nghiệm
B 1008 nghiệm
C 2017 nghiệm
D 2018 nghiệm
- Câu 18 : Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} - \sqrt 2 x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 2} \right)\) là:
A 3
B 2
C 1
D 4
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức