Bài tập vận dụng chuyên đề phương trình đường thẳn...
-   Câu 1 :  \(A\left( {2;  1} \right);B\left( {0;3} \right);C\left( {4;2} \right)\). Lập phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.  A \(4x + y + 7 = 0\) B \(4x - y - 7 = 0\) C \(4x - y + 7 = 0\) D \(4x - y + 3 = 0\) 
-   Câu 2 :  Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua \(A\left( {1;1} \right)\) và song song với BC. Biết \(B\left( {2;4} \right);\,\,C\left( {5;0} \right)\).  A \(4x + 3y - 7 = 0\) B \(4x + 3y + 7 = 0\) C \(4x + 3y - 5 = 0\) D \(4x + 3y - 2 = 0\) 
-   Câu 3 :  Đổi phương trình đường thẳng \(\left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 3t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\) sang phương trình dạng tổng quát.  A \(2x - 3y - 11 = 0\) B \(2x + 3y + 1 = 0\) C \(2x + 3y + 4 = 0\) D \(2x + 3y - 11 = 0\) 
-   Câu 4 :  Cho điểm \(M\left( {2;1} \right);\,\,\left( d \right):\,3x + 2y + 5 = 0.\) Khoảng cách từ M đến đường thẳng d là:  A \(\sqrt {11} \) B \(\sqrt {12} \) C \(\sqrt {13} \) D \(\sqrt {14} \) 
-   Câu 5 :  Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,2x + y + 1 = 0;\,\,\left( {{d_2}} \right):\,\,x + 3y + 6 = 0.\) Tính \(\cos \left( {{d_1};{d_2}} \right)\)?  A \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\) B \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\) C \(\frac{1}{2}\) D \(\frac{1}{3}\) 
-   Câu 6 :  Cho phương trình đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,3x + 4y + 1 = 0;\,\,\left( {{d_2}} \right):\,\,y + 2 = 0\). Phân giác góc \(\widehat {\left( {{d_1};{d_2}} \right)}\) là:  A \(\left[ \begin{array}{l}3x - y - 9 = 0\\3x + 9y + 11 = 0\end{array} \right.\) B \(\left[ \begin{array}{l}3x - y - 9 = 0\\3x + 9y - 11 = 0\end{array} \right.\) C \(3x + 9y + 11 = 0\) D \(\left[ \begin{array}{l}3x + y + 9 = 0\\3x + 9y + 11 = 0\end{array} \right.\) 
-   Câu 7 :  Cho tam giác ABC có \(A\left( {2;1} \right);\,\,B\left( {3; - 5} \right);\,\,C\left( {5;3} \right)\). Phương trình trung tuyến AM là:  A \(x - 2y = 0\) B \(x + y - 3 = 0\) C \(x + 2y - 4 = 0\) D \(x - y - 1 = 0\) 
-   Câu 8 :  Cho tam giác ABC có \(A\left( {2;1} \right);\,\,B\left( {3; - 5} \right);\,\,C\left( {5;3} \right)\). Phương trình đường cao AH là:  A \(2x + y - 4 = 0\) B \(x + 3y - 5 = 0\) C \(x + 5y - 11 = 0\) D \(x + 4y - 6 = 0\) 
-   Câu 9 :  Cho \(A\left( {1;4} \right);B\left( {3;2} \right)\). Phương trình trung trực của AB là:  A \(x + y + 3 = 0\) B \(x - y + 1 = 0\) C \(x + y + 1 = 0\) D \(x + y - 1 = 0\) 
-   Câu 10 :  Cho điểm \(A\left( {0;3} \right);\,\,B\left( {4;0} \right).\) Phương trình  đường thẳng (AB) là:  A \(\frac{x}{4} + \frac{y}{3} = 0\) B \(\frac{x}{3} + \frac{y}{4} = 1\) C \(\frac{x}{4} + \frac{y}{3} = - 1\) D \(\frac{x}{4} + \frac{y}{3} = 1\) 
-   Câu 11 :  Cho \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( {0;3} \right);\,\,C\left( {4;7} \right)\). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A và cách đều B, C.  
-   Câu 12 :  Cho tam giác ABC có phương trình (BC) : \(x + y - 5 = 0\). Đường cao \(\left( {BE} \right):\,\,x - 4y + 10 = 0\), đường cao \(\left( {CF} \right):\,\,x + 2y - 10 = 0\). Lập phương trình AB, AC.  
-   Câu 13 :  Cho tam giác ABC có phương trình \(\left( {AB} \right):\,\,2x - y - 1 = 0,\) phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,x + y - 5 = 0\). Trung tuyến \(\left( {CM} \right):\,\,2x + y - 5 = 0\). Lập phương trình AC.  
-   Câu 14 :  Cho hình bình hành ABCD có phương trình \(\left( {AB} \right):\,\,2x + y - 3 = 0\), phương trình \(\left( {AD} \right):\,\,3x + 2y - 5 = 0\). Tâm \(I\left( {4;0} \right)\). Lập phương trình BC, CD.  
-   Câu 15 :  Cho tam giác ABC có \(A\left( {0; - 4} \right);\,\,B\left( { - 5;6} \right);\,C\left( {3;2} \right)\). Lập phương trình phân giác trong AD của \(\widehat A\).  
-   Câu 16 :  Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,2x + 3y - 5 = 0;\,\,\left( {{d_2}} \right):\,\,x + y - 2 = 0\). Lập phương trình đường thẳng \(\left( {{d_3}} \right)\) đối xứng với \(\left( {{d_1}} \right)\) qua \(\left( {{d_2}} \right)\).  
-   Câu 17 :  Cho tam giác ABC có \(A\left( {3;0} \right).\) Phân giác \(\left( {BD} \right):\,\,x + 2y - 7 = 0.\) Trung tuyến \(\left( {CM} \right):\,\,2x - y + 1 = 0\). Lập phương trình ba cạnh của tam giác.  
-   Câu 18 :  Cho tam giác ABC, đường cao \(\left( {BE} \right):\,\,3x + 4y + 22 = 0\). Trung tuyến \(\left( {CM} \right):\,\,x + 2y - 3 = 0\). Lập phương trình ba cạnh của tam giác ABC.  
-   Câu 19 :  Cho tam giác ABC có phương trình \(AC:\,\,2x + y + 1 = 0\). Trung tuyến \(\left( {AM} \right):\,\,3x + 2y + 3 = 0\). Lập phương trình \(BC.\)  
-   Câu 20 :  Cho tam giác ABC có phương trình \(\left( {AB} \right):\,\,x + y + 5 = 0\). Phương trình \(\left( {AC} \right):\,\,3x + 2y - 1 = 0\). Trọng tâm \(G\left( {1;3} \right).\) Lập phương trình BC.  
-   Câu 21 :  Cho tam giác ABC có \(M\left( {1;4} \right)\) là trung điểm của AB. Phân giác \(\left( {BD} \right):\,\,x - 2y + 2 = 0\). Đường cao \(\left( {CH} \right):\,\,3x + 4y - 15 = 0\). Tìm tọa độ A, B, C.  
-   Câu 22 :  Lập phương trình (d) qua \(M\left( {4;1} \right)\) và cắt các trục Ox, Oy tại A, B để \({\left( {\frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}}} \right)_{\min }}\)  
-   Câu 23 :  Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua \(M\left( {2;3} \right)\) và cắt các tia Ox, Oy tại A, B để \(\left( {OA + OB} \right)\) nhỏ nhất.  
-   Câu 24 :  Tìm điểm cố định của đường thẳng \(\left( d \right):\,\,\left( {m + 1} \right)x - 2\left( {m - 1} \right)y + 3 = 0\)  
-   Câu 25 :  Cho \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( {3;6} \right)\). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A để \(d\left( {B;d} \right) = 2\).  
-   Câu 26 :  Cho \(A\left( {3;0} \right);\,\,B\left( { - 5;4} \right);\,\,M\left( {10;2} \right)\). Lập phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) qua M và cách đều A, B.  
-   Câu 27 :  Lập phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(M\left( { - 2;0} \right)\) và tạo với \(\left( \Delta  \right):\,\,x + 3y - 3 = 0\) góc 450.   
-   Câu 28 :  Cho hình vuông ABCD có tâm \(I\left( {4; - 1} \right).\) Phương trình \(\left( {AB} \right):\,\,x + 2y - 1 = 0\). Lập phương trình hai đường chéo của hình vuông.  
-   Câu 29 :  Cho tam giác ABC cân tại A. Phương trình \(\left( {AB} \right):\,\,x + 2y - 1 = 0\). Phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,3x - y + 5 = 0\). Lập phương trình AC biết AC qua \(M\left( {1; - 3} \right)\).  
-   Câu 30 :  Lập phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(M\left( {4;6} \right)\) và cắt các tia Ox, Oy tại A, B để \({S_{\Delta OAB}}\) nhỏ nhất.  
-   Câu 31 :  Cho hình vuông \(ABCD.\,\,AB,\,\,BC,\,\,CD,\,\,DA\) lần lượt đi qua \(M\left( {3;0} \right);\,\,N\left( {6;6} \right);\,\,P\left( {5;9} \right);\,\,Q\left( { - 5;4} \right)\). Lập phương trình AB, BC.  
-   Câu 32 :  Cho tam giác ABC có \(M\left( {2;\frac{1}{2}} \right)\) thuộc đoạn thẳng AB. Phương trình đường phân giác \(BD:\,\,x + y - 2 = 0\). Trung tuyến \(BN:\,\,4x + 5y - 9 = 0\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là \(R = \frac{5}{2}\). Tìm A, B, C biết \({x_A} > 0\).  
-   Câu 33 :  Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;4} \right).\) Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D. Phân giác trong của \(\widehat {ADB}\) có phương trình \(\left( d \right):\,\,x - y + 2 = 0\). \(M\left( { - 4;1} \right) \in AC\). Lập phương trình AB.  
-   Câu 34 :  Cho tam giác ABC vuông cân ở A. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác ABM. \(D\left( {7; - 2} \right)\) thuộc đoạn MC để \(GA = GD\). Phương trình \(AG:\,\,3x - y - 13 = 0\). Lập phương trình AB biết \({x_A} < 4.\)  
-   Câu 35 :  Cho hình vuông ABCD. \(C \in \left( d \right):\,\,x + 2y - 6 = 0.\,\,M\left( {1;1} \right) \in BD.\,\,H,K\) là hình chiếu vuông góc của M lên AB, AD. Phương trình \(\left( {HK} \right):\,\,x + y - 1 = 0\). Tìm tọa độ điểm C.  
-   Câu 36 :  Cho \(A\left( {4;1} \right);\,\,\left( d \right):\,\,x - 2y + 4 = 0.\,\,H\) là hình chiếu vuông góc của A lên (d). Tìm H.  A \(H\left( {\frac{{4}}{5};\frac{{7}}{5}} \right)\). B \(H\left( {\frac{{14}}{5};\frac{{17}}{5}} \right)\). C \(H\left( {\frac{{1}}{5};\frac{{7}}{5}} \right)\). D \(H\left( {\frac{{-14}}{5};\frac{{17}}{5}} \right)\). 
-   Câu 37 :  Cho tam giác ABC có phương trình \(\left( {AB} \right):\,\,2x - 3y - 1 = 0.\) Phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,x + 3y + 7 = 0\). Phương trình \(\left( {AC} \right):\,\,5x - 2y + 1 = 0\). Lập phương trình BH.  A \(6x + 5y + 37 = 0\) B \(6x - 5y + 37 = 0\) C \(6x + 5y - 37 = 0\) D \(2x + 5y + 37 = 0\) 
-   Câu 38 :  Cho tam giác ABC có phương trình \(\left( {AB} \right):\,\,x - 3y + 11 = 0\). Đường cao \(\left( {AE} \right):\,\,3x + 7y - 15 = 0\). Đường cao \(\left( {BF} \right):\,\,3x - 5y + 13 = 0\). Lập phương trình AC, BC.  A Phương trình \(\left( {AC} \right):\,\,5x - 3y + 1 = 0\) Phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,7x - 3y - 13 = 0\) B Phương trình \(\left( {AC} \right):\,\,5x + 3y + 1 = 0\) Phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,7x + 3y - 13 = 0\) C Phương trình \(\left( {AC} \right):\,\,5x + 3y + 1 = 0\) Phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,7x - 3y - 13 = 0\) D Phương trình \(\left( {AC} \right):\,\,5x + 3y - 1 = 0\) Phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,7x - 3y + 13 = 0\) 
-   Câu 39 :  Cho tam giác ABC có \(A\left( {2;4} \right);\,\,B\left( {4;8} \right);\,\,C\left( {13;2} \right)\). Lập phương trình phân giác trong AD của góc A.  A \(x + 2y + 6 = 0\) B \(x - 2y - 6 = 0\) C \(x - 2y + 3 = 0\) D \(x - 2y + 6 = 0\) 
-   Câu 40 :  Cho tam giác ABC có \(C\left( {4;3} \right)\). Trung tuyến \(\left( {AM} \right):\,\,4x + 13y - 10 = 0\). Phân giác \(\left( {AD} \right):\,\,x + 2y - 5 = 0\). Tìm A, B.  A \(A\left( {9; - 2} \right);\,\,B\left( { 12;1} \right)\) B \(A\left( {9; - 2} \right);\,\,B\left( { - 12; -1} \right)\) C \(A\left( {9; - 2} \right);\,\,B\left( { - 6;1} \right)\) D \(A\left( {9; - 2} \right);\,\,B\left( { - 12;1} \right)\) 
-   Câu 41 :  Hình vuông ABCD có \(A\left( { - 1;2} \right).\) Phương trình \(\left( {BD} \right):\,\,x + y - 1 = 0\). Lập phương trình 4 cạnh của hình vuông.  A \(x + 1 = 0;\,\,y = 0;\,\,x - 3 = 0;\,\,y - 2 = 0\) B \(x + 1 = 0;\,\,y = 0;\,\,x + 3 = 0;\,\,y + 2 = 0\) C \(x + 1 = 0;\,\,y = 0;\,\,x + 3 = 0;\,\,y - 2 = 0\) D \(x - 1 = 0;\,\,y = 0;\,\,x - 3 = 0;\,\,y - 2 = 0\) 
-   Câu 42 :  Lập phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(M\left( {2;5} \right)\) sao cho \(d\left( {N;d} \right) = 3\) với \(N\left( {5;1} \right)\) .  
-   Câu 43 :  Cho hai điểm \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( {2;3} \right).\) Lập phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) sao cho \(d\left( {A;d} \right) = 2\) và \(d\left( {B;d} \right) = 4\).  A \(y + 1 = 0\) và \(4x - 3y + 3 = 0\). B \(y + 1 = 0\) và \(4x + 3y - 3 = 0\). C \(y + 1 = 0\) và \(2x + 3y + 3 = 0\). D \(y + 1 = 0\) và \(4x + 3y + 3 = 0\). 
-   Câu 44 :  Lập phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(A\left( {2;1} \right)\) và tạo với \(\left( \Delta  \right):\,\,3x - 2y + 9 = 0\) góc 450.  A \(x - 5y + 3 = 0\) và \(5x + y - 11 = 0\). B \(x - 5y + 3 = 0\) và \(5x + y + 11 = 0\). C \(x - 5y - 3 = 0\) và \(5x + y - 11 = 0\). D \(x - 5y - 3 = 0\) và \(5x + y + 11 = 0\). 
-   Câu 45 :  Lập phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(A\left( {3;5} \right)\) và tạo với MN góc 450 với \(M\left( { - 1;3} \right);\,\,N\left( {4;1} \right)\).  A \(x - y + 2 = 0\) và \(x + y - 8 = 0\). B \(3x - 7y - 13 = 0\) và \(7x + 3y - 36 = 0\). C \(2x - 3y + 9 = 0\) và \(3x + 2y - 19 = 0\). D \(3x - 4y + 11 = 0\) và \(4x + 3y - 27 = 0\). 
-   Câu 46 :  Cho tam giác ABC có phương trình \(\left( {AB} \right):\,\,4x - y + 2 = 0.\) Phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,x - 4y - 8 = 0\). Phương trình \(\left( {AC} \right):\,\,x + 4y - 8 = 0\). Tìm tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.  A \(I\left( {\frac{2}{3};1} \right)\) B \(I\left( {\frac{1}{2};3} \right)\) C \(I\left( {\frac{4}{5};4} \right)\) D \(I\left( {\frac{6}{5};0} \right)\) 
-   Câu 47 :  Cho \(A\left( {2;0} \right);\,\,B\left( {2; - 2} \right)\). Đường thẳng \(\left( d \right):\,\,x - y - 1 = 0\). Tìm M thuộc (d) để \({\left( {MA + MB} \right)_{\min }}\).  A \(M\left( {2;1} \right)\) B \(M\left( {3;2} \right)\) C \(M\left( {1;0} \right)\) D \(M\left( {6;5} \right)\) 
-   Câu 48 :  Cho tam giác ABC. Phương trình \(\left( {BC} \right):\,\,4x - y + 3 = 0\). Phân giác \(\left( {BD} \right):\,\,x - 2y + 1 = 0\). Phân giác \(\left( {CE} \right):\,\,x + y + 3 = 0\). Lập phương trình AB, AC.  A (AB): 8x + 19y + 3 = 0 B (AB): 8x + 19y + 7= 0 C (AB): 2x + 3y + 9 = 0 D (AB): 5x + 9y + 3 = 0 
-   Câu 49 :  Cho hình vuông ABCD. \(M\left( {1;2} \right)\) là trung điểm của CD. \(F \in AC\) để \(CF = 3AF\). Phương trình \(\left( {BF} \right):\,\,x - 3y + 5 = 0\). Lập phương trình AB.  
-   Câu 50 :  Cho tam giác \(ABC\) có \(I\left( {\frac{3}{2};1} \right);\,\,J\left( {1;0} \right);\,\,K\left( {2; - 8} \right)\) lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và bàng tiếp góc A. Lập phương trình BC biết \({x_B} > 0\).  
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
