Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
- Câu 1 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. \(\pi \) là một số hữu tỉ.
B. Tổng hai cạnh một tam giác lơn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
- Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. Nếu \(a \ge b\) thì \({a^2} \ge {b^2}.\)
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng \({60^0}\) thì tam giác đó là tam giác đều.
- Câu 3 : Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề \(A \Rightarrow B.\)
A. Nếu A thì B
B. A kéo theo B
C. A là điều kiện đủ để có B
D. A là điều kiện cần để có B
- Câu 4 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. \(\forall x \in \mathbb{N}:\) x chia hết cho 3
B. \(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} < 0\)
C. \(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0\)
D. \(\exists x \in \mathbb{R}:x > {x^2}\)
- Câu 5 : Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
- Câu 6 : Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(\exists n \in N,n < 0\)
B. \(\exists n \in Q,{x^2} = 2\)
C. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 1 > 0\)
D. \(\forall x \in Z,\frac{1}{x} > 0\)
- Câu 7 : Mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} - 2 + a > 0\) với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a < 2
B. \(a\le2\)
C. a = 2
D. a > 2
- Câu 8 : Mệnh đề là một khẳng định
A. đúng
B. sai
C. đúng hoặc sai
D. vừa đúng vừa sai
- Câu 9 : Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A. 2 < 1
B. 2 + 4 = 6
C. 3 > 5
D. 6/2 = 9/4
- Câu 10 : Với giá trị nào của x thì là một mệnh đề đúng?
A. \(x \le1\)
B. x = -1
C. x =1
D. x = 0
- Câu 11 : Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi?
B. Hôm nay là chủ nhật
C. Trái đất hình tròn
D. \(3\ne6\)
- Câu 12 : Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. \(\forall {\rm{ n}} \in N{\rm{, n}} + 4\) chia hết cho 4
B. \(\exists {\rm{ r}} \in Q,{\rm{ }}{{\rm{r}}^2} = 7\)
C. \(\forall x \in R,{\rm{ }}{x^2} > x\)
D. \(\forall {\rm{ x}} \in R{\rm{, }}{{\rm{x}}^2} + 1 > 0\)
- Câu 13 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Các em hãy cố gắng học tập!
B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không?
C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
- Câu 14 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. \(\forall {\rm{ x}} \in {\rm{R}}\) sao cho \(\left| x \right|{\rm{ = x}}\)
B. \(\forall {\rm{ x}} \in {\rm{R}}\) sao cho \({\rm{x + 1 > x}}\)
C. \(\exists {\rm{ x}} \in {\rm{R}}\) sao cho \({\rm{x - 3 = }}{{\rm{x}}^2}\)
D. \(\exists {\rm{ x}} \in {\rm{R}}\) sao cho \({{\rm{x}}^2}{\rm{ < 0}}\)
- Câu 15 : Cho mệnh đề \("\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0"\)Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\)vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) có nghiệm kép.
B. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\)không có nghiệm.
C. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) có 2 nghiệm phân biệt.
D. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) có nghiệm.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề