Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với m...
- Câu 1 : Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\vec{AM}=\vec{BM}\)
B. \(\vec{AB}=2\vec{BM}\)
C. \(\vec{AB}=2\vec{AM}\)
D. Mọi điểm C thuộc đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB ta luôn có: \(\vec{AC}=\vec{BC}\)
- Câu 2 : Tìm khẳng định sai:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
B. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
C. Ba vectơ \(\vec{a},\vec{b},\vec{c}\) khác \(\vec{0}\) đôi một cùng phương thì ít nhất có hai vectơ cùng phương
D. Để \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) bằng nhau thì \(|\vec{a}|=|\vec{b}|\)
- Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề sai là?
A. \(\vec{AB}=\vec{CD}\)
B. \(\vec{AD}=\vec{BC}\)
C. \(\vec{AO}=\vec{OC}\)
D. \(\vec{OD}=\vec{BO}\)
- Câu 4 : Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC. Vectơ \(\vec{CA}-\vec{HC}\) có độ dài là?
A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
B. \(\frac{a\sqrt{5}}{2}\)
C. \(\frac{a\sqrt{7}}{2}\)
D. \(\frac{3a}{2}\)
- Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD có \(AD=2cm, AB=4cm, BD=5cm\). Giá trị của \(|\vec{BA}-\vec{DA}|\) là:
A. \(3cm\)
B. \(4cm\)
C. \(5cm\)
D. \(6cm\)
- Câu 6 : Cho vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) và các số thực m, n, k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Từ đẳng thức ma→=na→ suy ra m = n
B. Từ đẳng thức ka→=kb→ luôn suy ra a→=b→
C. Từ đẳng thức ka→=kb→ luôn suy ra k = 0
D. Từ đẳng thức ma→=na→ và a→≠0→ suy ra m = n
- Câu 7 : Cho ba ABC với các trung tuyến AM, BN, CP. Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BN} + \overrightarrow {CP} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CN} + \overrightarrow {AP} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\overrightarrow {CM} + \overrightarrow {CN} + \overrightarrow {AP} = \overrightarrow 0 \)
D. \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AN} + \overrightarrow {AP} = \overrightarrow 0 \)
- Câu 8 : Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Vị trí của điểm M trên d sao cho
A. Hình chiếu vuông góc của A trên d
B. Hình chiếu vuông góc của B trên d
C. Hình chiếu vuông góc của C trên d
D. Hình chiếu vuông góc của G trên d, với G là trọng tâm tam giác ABC
- Câu 9 : Cho tứ giác ABCD; X là trọng tâm của tam giác BCD, G là trọng tâm tứ giác ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GX} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow {GA} +3 \overrightarrow {GX} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GX} = \overrightarrow 0 \)
D. \(\overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GX} = \overrightarrow 0 \)
- Câu 10 : Tam giác ABC có trọng tâm G, độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c. Khi đó ABC là tam giác đều nếu có điều kiện nào sau đây?
A. \(a\overrightarrow {GA} + b\overrightarrow {GB} + c\overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
B. \(a\overrightarrow {GA} + b\overrightarrow {GB} - c\overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
C. \(a\overrightarrow {GA} - b\overrightarrow {GB} + c\overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
D. \( - a\overrightarrow {GA} + b\overrightarrow {GB} + c\overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
- Câu 11 : Các tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {GG'} \)
B. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \frac{1}{3}\overrightarrow {GG'} \)
C. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = 3\overrightarrow {GG'} \)
D. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow 0 \)
- Câu 12 : Cho vectơ \(\overrightarrow a \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\). Tìm số thực x sao cho vectơ \(x\overrightarrow a \) có độ dài bằng 1 và cùng hướng với \(\overrightarrow a \)
A. x = 1
B. x = 2
C. x=1/2
D. x=-1/2
- Câu 13 : Cho vectơ \(\overrightarrow a \) khác \(\overrightarrow 0 \). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a→ và -2a→ cùng phương
B. Hai vectơ a→ và -2a→ cùng hướng
C. Hai vectơ a→ và -2a→ luôn có cùng gốc
D. Hai vectơ a→ và -2a→ luôn có giá song song với nhau
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề