Công thức giải nhanh trắc nghiệm phần hữu cơ đầy đủ và chi tiết nhất
Tổng hợp đầy đủ các Công thức giải nhanh trắc nghiệm phần hữu cơ được học trong chương trình học. Công thức các góc trong tam giác, Công thức góc chia đôi, Các công thức hạ bậc,... cùng nhiều công thức khác nằm trong phần Công thức giải nhanh trắc nghiệm phần hữu cơ.
Tìm công thức phân tử ancol
Công thức phân tử ancol no, mạch hở dựa vào tỉ lệ mol giữa ancol và O2 trong phản ứng cháy. Gải sử đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A, công thức CnH{2n+2}Ox cần k mol thì ta có: n=dfrac {2k1+x} {3} x
Tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit
Tiến hành phản ứng hidro hóa andehit đơn chức no CnH{2n}O từ hỗn hợp hơi X gồm andehit CnH{2n}O và H2 tỉ lệ 1:1 được hỗn hợp Y thì hiệu suất phản ứng hidro hóa được tính theo công thức sau: H%=22dfrac{Mx} {My}
Tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken
Tiến hành phản ứng hidro hóa anken CnH{2n} từ hỗn hợp X gồm anken CnH{2n} và H2 tỉ lệ 1:1 được hỗn hợp Y thì hiệu suất hidro hóa anken được tính theo công thức sau: H%=22dfrac{Mx} {My}
Tính khối lượng amino axit
Khối lượng amino axit A chứa n nhóm NH2 và m nhóm COOH khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl được tính theo công thức sau: mA=dfrac {MAba} {n} NH2nRCOOHm Lưu ý: + Ly
Tính khối lượng amino axit
Khối lượng amino axit A chứa n nhóm NH2 và m nhóm COOH khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH được tính theo công thức sau: mA=dfrac{MAba} {m} NH2nRCOOHM Lưu ý: + A: amino axit N
Tính khối lượng ancol đơn chức no
Khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ancol đơn chức no theo khối lượng CO2và khối lượng H2O được tính theo công thức sau: m{ancol}=m{H2O}dfrac{m{CO2}} {11} Lưu ý: Khối lượng ancol đơn chức hoặc hỗn hợp ancol đơn chức no còn được tính như sau:
Tính phần trăm ankan
Tiến hành phản ứng tách ankan A, công thức CnH{2n+2} được hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon thì % ankan A đã phản ứng được tính theo công thức sau: A%=dfrac {MA} {MX} 1
Tính số C của ancol no
Số C của ancol no hoặc ankan = dfrac {n{CO2}} {n{H2O}n{CO2}}
Tính số đi, tri, tetra..., n peptit
Số đi, tri, tetra..., n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm X amino axit khác nhau: Số n peptit{max}=x^n
Tính số đồng phân amin đơn chức no
Số đồng phân amin đơn chức no CnH{2n+3}N=2^{n1} n < 5
Tính số đồng phân ancol đơn chức no
Số đồng phân ancol đơn chức no được tính theo công thức sau: Số đồng phân ancol CnH{2n+2}O = 2^{n2} 1 < n < 6
Tính số đồng phân anđehit đơn chức no
Số đồng phân anđehit đơn chức no CnH{2n}O = 2^{n3} 2 < n< 7
Tính số đồng phân axit cacboxlic đơn chức no
Số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no CnH{2n}O2 = 2^{n3} 2 < n < 7
Tinh số đồng phân este đơn chức no
Số đồng phân este đơn chức no CnH{2n}O2 = 2^{n2} 1 < n < 5
Tính số đồng phân ete đơn chức no
Số đồng phân ete đơn chức no CnH{2n}O = dfrac {1} {2} n1n2 2
Tính số đồng phân xeton đơn chức no
Số đồng phân xeton đơn chức no CnH{2n}O = dfrac {1} {2} n2n3 2< n < 7
Tính số ete
Số ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức là: Số ete=dfrac{nn+1} {2}
Tính số liên kết pi
Số liên kết pi của hợp chất hữu cơ mạch hở A, công thức CxHy hoặc CxHyOz dựa vào mối liên quan giữa số mol CO2; H2O thu được khi đốt cháy A được tính theo công thức sau: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, cháy cho n{CO2}n{H2O}=k.nA thì A có số pi=k+1 Lưu ý: Hợp chất CxHyOzNt
Tính số triglixerit
Số triglixerit tạo bơi glixeron với các axit cacboxylic béo là: Số triglixerit =dfrac{n^2n+1} {2}
Xác định công thức phân tử ankan
Tiến hành phản ứng tách VI hơi ankan A, công thức CnH{2n+2} được V' hơi hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon thì công thức phân tử của ankan A được xác định theo công thức sau: MA=dfrac {V'} {V} MX
Loạt Công thức giải nhanh trắc nghiệm phần hữu cơ trên đây hi vọng sẽ đem lại cho các em kiến thức hữu ích nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »