Công thức giải nhanh trắc nghiệm phần vô cơ đầy đủ và chi tiết nhất

Tổng hợp đầy đủ các Công thức giải nhanh trắc nghiệm phần vô cơ được học trong chương trình học. Công thức các góc trong tam giác, Công thức góc chia đôi, Các công thức hạ bậc,... cùng nhiều công thức khác nằm trong phần Công thức giải nhanh trắc nghiệm phần vô cơ.

Tính hiệu suất phản ứng

Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 được tinh theo công thức sau: Tổng hợp NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:3                      H%=22dfrac{Mx} {My} Với X là tỉ khối ban đầu và Y là tỉ khối sau Lưu ý: % V{NH3} trong Y được tính:                      % V{NH3}=df

Tính khối lượng Fe3O4 dẫn qua CO

Khối lượng Fe3O4 khi dẫn khí CO qua, nung nóng một thời gian, rồi hòa tan hết hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được khí SO2 là duy nhất được tính theo công thức sau:                          m=dfrac {232} {240}mx+16n{SO2} Lưu ý: Khối lượng Fe2O3 khi dẫn khí CO qua, nung

Tính khối lượng Fe3O4 dẫn qua CO

Khối lượng Fe3O4  dẫn qua khí CO, nung nóng một thời gian, rồi hòa tan hết hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng HNO3 loãng dư được khí NO duy nhất được tính theo công thức sau:                          m=dfrac {232} {240}mx+24n{NO} Lưu ý: Khối lượng Fe2O3 khi dẫn qua khí CO, nung nóng một th

Tính khối lượng muối

Khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 vào H2SO4 đặc nóng dư giải phóng khí SO2 được tính theo công thức sau: m{muối}=dfrac{400} {160} m{h^2}+16n{SO2}

Tính khối lượng muối

Khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hh gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe4O4bằng HNO3 đặc nóng dư giải phóng khí NO2được tính theo công thức sau:                           m{muối}=dfrac{242} {80} m{h^2}+8n{NO2} Lưu ý: Dạng toán này, HNO3phải dư để muối thu được là FeIII. Không được nói HNO3đủ v

Tính khối lượng muối

  Khối lượng muối thu được khi cho hh sắt và các oxit sắt vào HNO3 dư giải phóng NO được tính theo công thức sau:                                                 m{muối}=dfrac{242} {80} m{h^2}+24n{NO}

Tính khối lượng muối clorua

Khối lượng muối clorua thu được khi hòa tan hết hh kim loại bằng dd HCl giải phóng H2 được tính theo công thức sau:                        m{clorua}=m{h^2}+71n{H2} 

Tính khối lượng muối clorua

Khối lượng muối clorua thu được khi hòa tan hết hỗn hợp kim loại bằng đ HCl vừa đủ được tính theo công thức sau: m{clorua}=m{h^2}+35,5n{HCl}

Tính khối lượng muối clorua

Khối lượng muối clorua thu được khi hòa tan hết hh oxit kim loại bằng dd HCl giải phóng H2 được tính theo công thức sau:                 m{sunfat}=m{h^2}+27,5n{HCl}

Tính khối lượng muối nitrat kim loại

Khối lượng muối nitrat thu được khi cho hh kim loại vào HNO3 không có sự tạo thành NH4NO3  tính theo công thức sau:                m{muối}=m{kl}+623n{NO}+n{NO2}+8n{N2O}+10n{N2} Lưu ý:  + Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0.              + Nếu có sự tạo thành NH4NO3 thì cộng thêm vào 

Tính khối lượng muối sunfat

Khối lượng muối sunfat  thu được khi hòa tan hết hh kim loại bằng H2SO4 đặc nóng, giải phóng SO2  được tính theo công thức sau:                         m{muối}=m{kl}+96n{SO2}

Tính khối lượng muối sunfat

Khối lượng muối sunfat thu được khi hòa tan hết hh kim loại bằng H2SO4đặc nóng giải phóng SO2,S,H2Sđược tính theo công thức sau:                m{muối}=m{kl}+96n{SO2}+3nS+4n{H2S}

Tính khối lượng muối sunfat

Khối lượng muối sunfat thu được khi hòa tan hết hh oxit kim loại bằng H2SO4 loãng giải phóng H2 được tính theo công thức sau:                 m{sunfat}=m{h^2}+80n{H2SO4}

Tính khối lượng muối sunfat

Khối lượng muối sunfat thu được khi hòa tan hết hh kim loại bằng H2SO4 loãng giải phóng H2 được tính theo công thức sau:                m{sunfat}=m{h^2}+96n{H2}

Tính khối lượng sắt ban đầu

Khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hh rắn X. Hòa tan hết rắn X trong HNO3 loãng dư được NO2 được tính theo công thức sau:                              m{Fe}=dfrac {56} {80}m{h^2}+24n{NO}

Tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu

Khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết rắn X trong HNO3 loãng dư được NO2 được tính theo công thức sau:                      m{Fe}=dfrac{56} {80} m{h^2}+24n{NO}

Tính lượng kết tủa

 Lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dd CaOH2 hoặc BaOH2 được tính theo công thức sau: n{kết tủa}= n{OH^} n{CO2}                       Đk: n{k tủa}< n{CO2}  

Tính lượng kết tủa

 Lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dd NaOH và CaOH2 hoặc BaOH2 được tính theo công thức sau: n{CO3^}=n{OH^}n{CO2}                                                                      Đk: n{CO3^}< n{CO2} So sánh với n{Ba^{2+}}hoặc n{Ca^{2+}}để xem chất nào phản ứng hết  

Tính pH của dd axit yếu BOH

Độ pH của dung dịch axit yếu BOH được tính theo công thức sau:                       pH=14+dfrac{1} {2} log Kb + logCc

Tính pH cua dd axit yếu HA

Ta có công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA như sau:                 pH=dfrac{1} {2} log Ka+loagCa  hoặc  pH=logalpha Ca Lưu ý: Công thức này đúng khi Ca không quá nhỏ Ca > 0,01 M

Loạt Công thức giải nhanh trắc nghiệm phần vô cơ trên đây hi vọng sẽ đem lại cho các em kiến thức hữu ích nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!

Bài liên quan