Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6
Đề bài
Bài 1. Tìm số nguyên x, biết:
a) \((-3).|x| = -9\) b) \((-3)^x= -27\)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết \(x.y = -5\)
Bài 3. So sánh: \((-3). 7\) và \(4. (-5)\)
Bài 4. Viết tiếp ba số trong dãy sau:
\(3, -9, 27,...\)
(mỗi số hạng là tích của số hạng trước với -3)
Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) \((-3).|x| = -9 ⇒ |x| = 3 \)\(\;⇒ x = 3\) hoặc \(x = -3\)
b) \((-3)^x= -27 ⇒ (-3)^x= - (-3)^3\)\(\;⇒ x = 3\)
Bài 2. Vì \( -5 = (-5).1 = 5. (-1) = (-1).5 \)\(\,= 1.(-5)\)
Vậy \(xy = -5 ⇒ x = -5\) và \(y = 1\); hoặc \(x = 5\) và \(y = -1\); hoặc \(x = -1\) và \(y = 5\); hoặc \(x = 1\) và \(y = -5\).
Bài 3. \((-3).7 = -21; 4. (-5) = -20\) và \(-20 > -21 ⇒ 4. (-5) > (-3). 7\)
Bài 4. Ta có: \(27.(-3) = -81; (-81).(-3) = 243;\) \(2.43. (-3) = -729\).