Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Phan Bội Ch...
- Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của điểm \(A\left( {2;5} \right)\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {4; - 1} \right)\) có tọa độ là:
A \(\left( { - 6;4} \right)\)
B \(\left( {4;6} \right)\)
C \(\left( { - 4;6} \right)\)
D \(\left( {6;4} \right)\)
- Câu 2 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 5,\;{u_2} = 9\). Tính tổng 10 số hạng đầu tiên.
A 230
B 410
C 275
D 41
- Câu 3 : Nghiệm của phương trình \(\cot \left( {2x - {{10}^0}} \right) = \tan \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\) là:
A \(x = {\left( {\dfrac{{145}}{3}} \right)^0} + k{360^0}\)
B \(x = {\left( {\dfrac{{145}}{3}} \right)^0} + k{180^0}\)
C \(x = {\left( {\dfrac{{145}}{3}} \right)^0} + k{60^0}\)
D \(x = {\left( {\dfrac{{325}}{3}} \right)^0} + k{360^0}\)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 450 có phương trình là:
A \(y = 0\)
B \(x + y = 0\)
C \(x = 0\)
D \(x - 2y + 3 = 0\)
- Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {a;b} \right)\)biến điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\) thành điểm \(B\left( {4;2} \right)\) và biến đường tròn \((C):\;{x^2} + {y^2} + 4x - 2y + 1 = 0\) thành đường tròn (C') có phương trình.
A \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 4\)
B \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
C \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)
D \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 4\)
- Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là.
A Đường thẳng d đi qua S và song song với AD
B Đường thẳng d đi qua S và song song với AB.
C SO với O là giao điểm của AC và BD.
D SM với M là trung điểm của CD.
- Câu 7 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABN) và (CDM) là.
A Đường thẳng NM
B Đường thẳng MC
C Đường thẳng CD
D Đường thẳng MD
- Câu 8 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Khẳng định nào sau đây sai
A NM song song với mặt phẳng (BCD).
B NM và CD chéo nhau.
C NM và CD cắt nhau.
D NM song song với BD.
- Câu 9 : Tính tổng sau: \(S = \frac{1}{2} + 1 + 2 + ... + {2^{98}}\)
A \({2^{98}} - \frac{1}{2}\)
B \({2^{99}} - 1\)
C \({2^{96}} - \frac{1}{2}\)
D \({2^{99}} - \frac{1}{2}\)
- Câu 10 : Gieo một con súc sắc ba lần. Tính xác suất cả ba lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ?
A \(\frac{7}{8}\)
B \(\frac{3}{{27}}\)
C \(\frac{1}{8}\)
D \(\frac{1}{{216}}\)
- Câu 11 : Từ các số 0,1,2,3,4,5 lập đươc bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau ?
A 360
B 180
C 120
D 156
- Câu 12 : Hãy tìm khẳng định sai:
A Phép vị tự là phép dời hình.
B Phép quay là phép dời hình.
C Phép đồng nhất là phép dời hình.
D Phép tịnh tiến là phép dời hình.
- Câu 13 : Câu 13 (VD): Một đa giác lồi có 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ?
A 20
B 190
C 170
D 380
- Câu 14 : Cho n là số tự nhiên chẵn biết \(C_n^0 + C_n^2 + ... + C_n^n = 2048\). Tìm n ?
A n=14
B n=10
C n=8
D n=12
- Câu 15 : Tìm hệ số của \({x^4}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {2x + 3} \right)^{10}}\)
A \(C_{10}^6{3^6}\)
B \(C_{10}^6{3^6}\)
C \(C_{10}^6{2^4}{3^6}\)
D \(C_{10}^6{2^6}{3^6}\)
- Câu 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của đường thẳng d : 2x – y + 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {3;5} \right)\) có phương trình là.
A \(2x - y + 3 = 0\)
B \(2x - y - 7 = 0\)
C \(2x - y + 9 = 0\)
D \(2x - y - 3 = 0\)
- Câu 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A(2;- 4) tỉ số k = - 2 có phương trình là:
A \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36\)
B \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 6} \right)^2} = 36\)
C \({x^2} + {y^2} - 8x - 12y + 16 = 0\)
D \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36\)
- Câu 18 : Xếp ngẫu nhiên 6 bạn An, Bình, Chi, Dũng, Huệ, Hồng ngồi vào một dãy ghế có 6 chỗ ngồi. Tính xác suất để An và Bình ngồi cạnh nhau ?
A \(\frac{2}{3}\)
B \(\frac{1}{3}\)
C \(\frac{1}{6}\)
D \(\frac{1}{{15}}\)
- Câu 19 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
C Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
D Phép quay là một phép dời hình.
- Câu 20 : Câu 21 (TH): t}\nolimits} {\rm{anx}}}}{{1 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}\)
A \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
B \(R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
C \(R\backslash \left\{ {\frac{{ - \pi }}{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
D \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- Câu 21 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết : \({u_1} = 3,\;\;{u_{n + 1}} = {u_n} + 4\) với \(n \ge 1\). Tìm \({u_{1000}}\)?
A 3900
B 4000
C 3999
D 4200
- Câu 22 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AD. Gọi Q là giao điểm của CD và mặt phẳng (MNP). Tìm khẳng định sai ?
A Ba đường thẳng MN, AC và PQ song song.
B Ba đường thẳng MN, AC và PQ đồng quy.
C Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
D Ba đường thẳng MP, BD và NQ song song.
- Câu 23 : Từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
A 70
B 1680
C 40320
D 65536
- Câu 24 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 1,\;{u_2} = 4,\;{S_n} = 70\). Tìm n ?
A n=6
B n=8
C n=7
D n=9
- Câu 25 : Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt \(a,\;b\) và hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right),\,\;\left( \beta \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A Nếu \(a//b,\;\;b//\left( \alpha \right)\) thì \(a//\left( \alpha \right)\).
B Nếu \(a//b,\;b \subset (\alpha )\) thì \(a//(\alpha )\).
C Nếu \(a//\left( \alpha \right),\;\;b \subset (\alpha )\) thì \(a//b\).
D Nếu \(a//(\alpha ),\;a \subset \left( \beta \right),\;\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = b\) thì \(a//b\).
- Câu 26 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm AB, điểm N thuộc đoạn AD sao cho NA=2ND. Giao điểm của MN với mặt phẳng (BCD) là .
A Điểm I với I là giao điểm của MN với AC.
B Điểm I với I là giao điểm của MN với CD.
C Điểm I với I là giao điểm của MN với BD.
D Điểm I với I là giao điểm của MN với BC.
- Câu 27 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_2} - {u_5} = - 126\\{u_2} + {u_3} + {u_4} = 42\end{array} \right.\). Tìm \({u_1}\)
A \(4\)
B \(\frac{1}{3}\)
C \(\frac{4}{5}\)
D \(\frac{1}{2}\)
- Câu 28 : Nghiệm của phương trình \(c{\rm{os}}\left( {x - 2} \right) = \frac{3}{4}\) là :
A \(x = \arccos \frac{3}{4} + 2 + k2\pi \) và \(x = \pi - \arccos \frac{3}{4} + 2 + k2\pi \)
B \(x = \pm \arccos \frac{3}{4} + 2 + k2\pi \)
C \(x = \pm \arccos \frac{3}{4} + k2\pi \)
D \(x = \pm \arccos \frac{2}{3} + 4 + k2\pi \)
- Câu 29 : Một hộp chứa 4 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất lấy ba quả cùng màu ?
A \(\frac{{40}}{{84}}\)
B \(\frac{{15}}{{84}}\)
C \(\frac{4}{{12}}\)
D \(\frac{2}{{12}}\)
- Câu 30 : Nghiệm của phương trình \(2\cos 3x - \sqrt 2 = 0\) là:
A \(x = \pm \frac{\pi }{{12}} + k\pi \)
B \(x = \pm \frac{\pi }{{12}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
C \(x = \pm \frac{\pi }{{12}} + \frac{{k\pi }}{3}\)
D \(x = \pm \frac{\pi }{{12}} + k2\pi \)
- Câu 31 : Nghiệm của phương trình \(\tan \frac{x}{2} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)là :
A \(x = \frac{\pi }{3} + k3\pi \)
B \(x = \frac{\pi }{3} + k4\pi \)
C \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
D \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
- Câu 32 : Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} - {u_3} + {u_5} = 10\\{u_2} + {u_5} = 7\end{array} \right.\)
A \({u_1} = - 36,\;d = - 13\)
B \({u_1} = 36,\;d = 13\)
C \({u_1} = 36,\;d = - 13\)
D \({u_1} = - 36,\;d = 13\)
- Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, AB. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (OMN) và hình chóp S.ABCD là hình gì ?
A Hình bình hành.
B Hình thang.
C Hình vuông.
D Tam giác.
- Câu 34 : Có bao nhiêu các xếp 10 bạn học sinh thành một hàng dọc ?
A 3628800
B 3826820
C 3628000
D 2382800
- Câu 35 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\). Ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 2} \right)\) có phương trình là:
A \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)
B \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
C \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
D \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)
- Câu 36 : Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác ABC. Gọi mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua M và song song với BC và BD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và tứ diện ABCD là hình gì?
A Tam giác.
B Tứ giác .
C Hình bình hành.
D Hình chữ nhật.
- Câu 37 : Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x = 2\)là :
A \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \) và \(x = \frac{{ - 7\pi }}{3} + k\pi \)
B \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
C \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \) và \(x = \frac{{7\pi }}{3} + k\pi \)
D \(x = \frac{{ - \pi }}{3} + k2\pi \) và \(x = \frac{{7\pi }}{3} + k2\pi \)
- Câu 38 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của đường thẳng \(d:\;2x - 3y + 4 = 0\) qua phép quay tâm \(O\left( {0;0} \right)\), góc 900 có phương trình.
A \( - 3x + 2y - 4 = 0\)
B \(3x - 2y + 4 = 0\)
C \(3x + 2y + 4 = 0\)
D \(2x - 3y - 4 = 0\)
- Câu 39 : Khai triển nhị thức \({\left( {x + 2y} \right)^4}\) ta được :
A \({x^4} + 8{x^3}y + 6{x^2}{y^2} + 4x{y^3} + {y^4}\)
B \({x^4} + 8{x^3}y + 6{x^2}{y^2} + 4x{y^3} + 16{y^4}\)
C \({x^4} + 8{x^3}y + 24{x^2}{y^2} + 32x{y^3} + 8{y^4}\)
D \({x^4} + 8{x^3}y + 24{x^2}{y^2} + 32x{y^3} + 16{y^4}\)
- Câu 40 : Một hộp có 5 viên bi xanh và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một viên bi. Tính xác suất lần thứ nhất lấy được bi xanh và lần thứ hai lấy được bi trắng.
A \(\frac{{20}}{{36}}\)
B \(\frac{9}{{36}}\)
C \(\frac{3}{4}\)
D \(\frac{5}{{18}}\)
- Câu 41 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 2,\;q = \frac{1}{3}\). Tìm \({u_{10}}\)?
A \(\frac{2}{{{3^8}}}\)
B \(\frac{2}{{{3^{10}}}}\)
C \(\frac{3}{{{2^9}}}\)
D \(\frac{2}{{{3^9}}}\)
- Câu 42 : Nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x - 3\sin x + 2 = 0\) là
A \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
B \(x = \frac{{ \pm 5\pi }}{2} + k2\pi \)
C \(x = \frac{{ \pm \pi }}{2} + k2\pi \)
D \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \) và \[x = \frac{{ - 3\pi }}{2} + k\pi \]
- Câu 43 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = {4^n}\). Số hạng \({u_{n + 2}}\) bằng
A \({4^{n - 2}}\)
B \({16.4^n}\)
C \({16^n}\)
D \({64.4^n}\)
- Câu 44 : Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Goi I là giao điểm của BC với mặt phẳng (ADG). Tìm khẳng định sai ?
A I là trung điểm của BD.
B I là trung điểm của BC.
C GA = 2GI.
D IB = IC
- Câu 45 : Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc như nhau ?
A \(\frac{1}{{36}}\)
B \(\frac{{12}}{{36}}\)
C \(\frac{5}{6}\)
D \(\frac{1}{6}\)
- Câu 46 : Tìm m để phương trình \(3\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = m\) có nghiệm:
A \(m > - 3\)
B \(\left| m \right| \le 3\)
C \(\left| m \right| > 3\)
D \( - 3 < m < 3\)
- Câu 47 : Tính tổng sau \(S = 1 + 5 + 9 + ... + 397\) ta được:
A 19298
B 19090
C 19920
D 19900
- Câu 48 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết : \({u_1} = 2,\;\;{u_{n + 1}} = {u_n}.\frac{1}{3}\) với \(n \ge 1\). Tìm \({u_{100}}\) ?
A \(\frac{2}{{{3^{99}}}}\)
B \(\frac{2}{{{3^{100}}}}\)
C \(\frac{4}{{{3^{99}}}}\)
D \(\frac{4}{{{3^{999}}}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau