Đề thi thử THPT QG môn Toán THPT Sở GD và ĐT Hà Tĩ...
- Câu 1 : Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 1;\ 3 \right]\) , trục Ox và hai đường thẳng \(x=1,\ \ x=3\) có diện tích là:
A
\(S=\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx.}\)
B
\(S=\int\limits_{1}^{3}{\left| f\left( x \right) \right|dx.}\)
C
\(S=\int\limits_{3}^{1}{f\left( x \right)dx.}\)
D \(S=\int\limits_{3}^{1}{\left| f\left( x \right) \right|dx.}\)
- Câu 2 : Thể tích khối hộp hình chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh \(AB=3,\ AD=4,\ AA'=5\) là:
A
\(V=30\)
B
\(V=60\)
C
\(V=10\)
D \(V=20\)
- Câu 3 : Số phức liên hợp của số phức \(z=6-4i\) là:
A
\(\overline{z}=-6+4i\)
B
\(\overline{z}=4+6i\)
C
\(\overline{z}=6+4i\)
D \(\overline{z}=-6-4i\)
- Câu 4 : Thể tích của khối nón có chiều cao \(h=6\) và bán kính đáy \(R=4\) bằng bao nhiêu?
A
\(V=32\pi \)
B
\(V=96\pi \)
C
\(V=16\pi \)
D \(V=48\pi \)
- Câu 5 : Tích phân \(\int\limits_{1}^{3}{{{e}^{x}}dx}\) bằng:
A
\({{e}^{-2}}\)
B
\({{e}^{3}}-e\)
C
\(e-{{e}^{3}}\)
D \({{e}^{2}}\)
- Câu 6 : Đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-1}{x+3}\) có các đường tiệm cận là:
A
\(y=3,\ x=3\)
B
\(y=-3,\ x=-3\)
C
\(y=-3,\ x=3\)
D \(y=3,\ x=-3\)
- Câu 7 : Đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A 0
B 4
C 2
D 3
- Câu 8 : Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{3}}x\) là:
A
\(\left[ 0;\ +\infty \right)\)
B
\(R\)
C
\(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D \(\left( 0;+\infty \right)\)
- Câu 9 : Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( -1;\ 0;\ 1 \right)\) và \(B\left( 1;-1;\ 2 \right)\). Tọa độ vecto \(\overrightarrow{AB}\) là:
A
\(\left( 2;-1;\ 1 \right)\)
B
\(\left( 0;-1;-1 \right)\)
C
\(\left( -2;\ 1;-1 \right)\)
D \(\left( 0;-1;\ 3 \right)\)
- Câu 10 : \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2x+8}{x-2}\) bằng:
A -2
B 4
C -4
D 2
- Câu 11 : Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y=\cos x\) ?
A
\(y=\tan x\)
B
\(y=\cot x\)
C
\(y=\sin x\)
D \(y=-\sin x\)
- Câu 12 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\ x-3z+2=0.\) Vecto nào sau đây là một vecto pháp tuyến của (P) ?
A
\(\overrightarrow{\text{w}}=\left( 1;\ 0;-3 \right)\)
B
\(\overrightarrow{v}=\left( 2;-6;\ 4 \right)\)
C
\(\overrightarrow{u}=\left( 1;-3;\ 0 \right)\)
D \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-3;\ 2 \right)\)
- Câu 13 : Cho \(1\ne a>0,\ x\ne 0.\) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A
\({{\log }_{a}}{{x}^{4}}=4{{\log }_{a}}x.\)
B
\({{\log }_{a}}{{x}^{4}}=\frac{1}{4}{{\log }_{a}}\left| x \right|.\)
C
\({{\log }_{a}}{{x}^{4}}=4{{\log }_{a}}\left| x \right|.\)
D \({{\log }_{a}}{{x}^{4}}={{\log }_{a}}\left| 4x \right|.\)
- Câu 14 : Môđun của số phức \(z=3-2i\) bằng:
A
\(1\)
B
\(13\)
C
\(\sqrt{13}\)
D \(5\)
- Câu 15 : Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ \(A\left( -1;\ 0;-2 \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):\ x-2y-2z+9=0\) bằng:
A
\(\frac{2}{3}\)
B
\(4\)
C
\(\frac{10}{3}\)
D \(\frac{4}{3}\)
- Câu 16 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt{x},\) trục hoành và đường thẳng \(x=9.\) Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng:
A
\(18\)
B
\(\frac{18}{2}\)
C
\(18\pi \)
D \(\frac{81\pi }{2}\)
- Câu 17 : Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số lẻ?
A 25
B
20
C
50
D 10
- Câu 18 : Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+3\) có 3 cực trị là:
A
\(m<0\)
B
\(m\le 0\)
C
\(m>0\)
D \(m\ge 0\)
- Câu 19 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bằng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A
Hàm số có hai điểm cực trị.
B
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
C
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=0\) và đạt cực đại tại \(x=1.\)
- Câu 20 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\ {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-2y+2z-3=0\) có tâm và bán kính là:
A
\(I\left( 2;-1;\ 1 \right),R=9\)
B
\(I\left( -2;1;-\ 1 \right),R=3\)
C
\(I\left( 2;-1;\ 1 \right),R=3\)
D \(I\left( -2;\ 1;-\ 1 \right),R=9\)
- Câu 21 : Phương trình \(\cos 2x+\cos x=0\) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng \(\left( -\pi ;\ \pi \right)?\)
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 22 : Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A
\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)
B
\(y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}-1\)
C
\(y={{x}^{3}}-3x-1\)
D \(y=-{{x}^{2}}-3x-1\)
- Câu 23 : Gọi M, m lần lượt à giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+7\) trên đoạn \(\left[ 1;\ 5 \right].\) Khi đó tổng \(M+m\) bằng:
A
\(-18\)
B
\(-16\)
C
\(-11\)
D \(-23\)
- Câu 24 : Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-20=0\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,\,x+2y-2z+7=0\) cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng:
A
\(6\pi \)
B
\(12\pi \)
C
\(3\pi \)
D \(10\pi \)
- Câu 25 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là:
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 26 : Trog không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\,\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-1}=\frac{z-1}{-3}\) và mặt phẳn \(\left( P \right):\,\,3x-3y+2z+1=0\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A
d song song với (P).
B
d nằm trong (P)
C
d cắt và không vuông góc với (P)
D d vuông góc với (P)
- Câu 27 : Cho \({{\log }_{b}}\left( a+1 \right)>0\), khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A
\(\left( b-1 \right)a>0\)
B
\(a+b<1\)
C
\(a+b>1\)
D \(a\left( b+1 \right)>0\)
- Câu 28 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A
\(3\sqrt{3}\)
B
\(3\sqrt{2}\)
C
\(3\)
D \(4\)
- Câu 29 : Trong không gian Oxyz cho điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\). Tính khoảng cách từ điểm A tới trục tung.
A
\(1\)
B
\(\sqrt{10}\)
C
\(\sqrt{5}\)
D \(\sqrt{13}\)
- Câu 30 : Với số nguyên dương n thảo mãn \(C_{n}^{2}-n=27\), trong khai triển \({{\left( x+\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{n}}\) số hạng không chứa x là:
A
\(84\)
B
\(8\)
C
\(5376\)
D \(672\)
- Câu 31 : Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=2018\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{f\left( \sin 2x \right)\cos 2xdx}\) bằng:
A
\(2018\)
B
\(-1009\)
C
\(-2018\)
D \(1009\)
- Câu 32 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Cosin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng:
A
\(\frac{\sqrt{6}}{2}\)
B
\(\frac{\sqrt{10}}{4}\)
C
\(\frac{\sqrt{6}}{4}\)
D \(\frac{\sqrt{15}}{5}\)
- Câu 33 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| 2z-i \right|=6\) là một đường tròn có bán kính bằng:
A
\(3\)
B
\(6\sqrt{2}\)
C
\(6\)
D \(3\sqrt{2}\)
- Câu 34 : Số nghiệm của phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-3x+4 \right)+{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=0\) là:
A 2
B 0
C 1
D 3
- Câu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là \(\alpha \). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng:
A
\(\sqrt{2}\)
B
\(\frac{2}{\sqrt{3}}\)
C
\(2\)
D \(2\sqrt{2}\)
- Câu 36 : Cho các hàm số \(y=f\left( x \right);\,\,y=f\left( f\left( x \right) \right);\,\,y=f\left( {{x}^{2}}+4 \right)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C}_{1}} \right);\,\,\left( {{C}_{2}} \right);\,\,\left( {{C}_{3}} \right)\). Đường thẳng x = 1 cắt \(\left( {{C}_{1}} \right);\,\,\left( {{C}_{2}} \right);\,\,\left( {{C}_{3}} \right)\) lần lượt tại M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của \(\left( {{C}_{1}} \right)\) tại M và của \(\left( {{C}_{2}} \right)\) tại N lần lượt là \(y=3x+2\) và \(y=12x-5\). Phương trình tiếp tuyến của \(\left( {{C}_{3}} \right)\) tại P là:
A
\(y=8x-1\)
B
\(y=4x+3\)
C
\(y=2x+5\)
D \(y=3x+4\)
- Câu 37 : Cho các số phức \({{z}_{1}}=-3i;\,\,{{z}_{2}}=4+i\) và z thỏa mãn \(\left| z-i \right|=2\). Biểu thức \(T=\left| z-{{z}_{1}} \right|+2\left| z-{{z}_{2}} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất khi \(z=a+bi\,\,\left( a;b\in R \right)\). Hiệu \(a-b\) bằng:
A
\(\frac{3-6\sqrt{13}}{17}\)
B
\(\frac{6\sqrt{13}-3}{17}\)
C
\(\frac{3+6\sqrt{13}}{17}\)
D \(-\frac{3+6\sqrt{13}}{17}\)
- Câu 38 : Cho hai cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right):\,\,1;6;11;...\) và \(\left( {{v}_{n}} \right):\,\,4;7;10;...\) Mỗi cấp số cộng có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
A
\(672\)
B
\(504\)
C
\(403\)
D \(402\)
- Câu 39 : Biết hàm số \(y=\left( x+m \right)\left( x+n \right)\left( x+p \right)\) không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của \(F={{m}^{2}}+2n-6p\) là:
A -4
B -6
C 2
D -2
- Câu 40 : Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( 6;0;0 \right);\,\,B\left( 0;6;0 \right);\,\,C\left( 0;0;6 \right)\). Hai mặt cầu có phương trình \(\left( {{S}_{1}} \right):\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y+1=0\) và \(\left( {{S}_{2}} \right):\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+2z+1=0\) cắt nhau theo đường tròn (C). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa (C) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA?
A
\(4\)
B
Vô số
C
\(1\)
D \(3\)
- Câu 41 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến, có đạo hàm cấp hai trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\) và thỏa mãn \({{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-f\left( x \right)f''\left( x \right)+{{\left[ f'\left( x \right) \right]}^{2}}=0\). Biết \(f\left( 0 \right)=1;\,\,f\left( 2 \right)={{e}^{6}}\). Khi đó \(f\left( 1 \right)\) bằng:
A
\({{e}^{2}}\)
B
\({{e}^{\frac{3}{2}}}\)
C
\({{e}^{3}}\)
D \({{e}^{\frac{5}{2}}}\)
- Câu 42 : Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác. Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông.
A
\(\frac{2}{13}\)
B
\(\frac{5}{13}\)
C \(\frac{4}{13}\)
D \(\frac{3}{13}\)
- Câu 43 : Một khối gỗ hình trụ đường kính 0,5m và chiều cao 1m. Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn lại như hình vẽ bên có thể tích là V. Tính V?
A
\(\frac{3\pi }{16}{{m}^{3}}\)
B
\(\frac{5\pi }{64}{{m}^{3}}\)
C
\(\frac{3\pi }{64}{{m}^{3}}\)
D \(\frac{\pi }{16}{{m}^{3}}\)
- Câu 44 : Cho đồ thị hàm bậc ba \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số \(y=\frac{\left( {{x}^{2}}+4x+3 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+x}}{x\left[ {{f}^{2}}\left( x \right)-2f\left( x \right) \right]}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A 6
B 3
C 2
D 4
- Câu 45 : Cho \(\int\limits_{0}^{2}{\left( 1-2x \right)f'\left( x \right)dx}=3f\left( 2 \right)+f\left( 0 \right)=2016\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( 2x \right)dx}\) bằng:
A
\(4032\)
B
\(1008\)
C
\(0\)
D \(2016\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức