Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a fx gx + hx = {x^3} 2{{rm{x}}^2} ,+ 3{rm{x}} + 1 {x^3} + x 1 + 2{{rm{x}}^2} 1 eqalign{ & = {x^3} 2{x^2} + 3x + 1 {x^3} x + 1 + 2{x^2} 1 cr & = 2x + 1. cr} b Ta có 2{rm{x}} + 1 = 0 Rightarrow 2{rm{x}} = 1 Rightarrow x = {1 over 2}. BÀI 2: Ta có {4^2} 2
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a fx gx + hx = {x^3} 2{{rm{x}}^2} ,+ 3{rm{x}} + 1 {x^3} + x 1 + 2{{rm{x}}^2} 1 eqalign{ & = {x^3} 2{x^2} + 3x + 1 {x^3} x + 1 + 2{x^2} 1 cr & = 2x + 1. cr} b Ta có 2{rm{x}} + 1 = 0 Rightarrow 2{rm{x}} = 1 Rightarrow x = {1 over 2}. BÀI 2: Ta có {4^2} 2
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a A + B = 7{a^2} 4ab {b^2} + 2{a^2} ab + {b^2} eqalign{ & = 7{{rm{a}}^2} 4{rm{a}}b {b^2} + 2{{rm{a}}^2} ab + {b^2} cr & = 9{{rm{a}}^2} 5{rm{a}}b. cr} b A B = 7{a^2} 4ab {b^2} 2{a^2} ab + {b^2} eqalign{ & = 7{{rm{a}}^2} 4{rm{a}}b {b^2} 2{{rm{a}}^2} + a
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a A + B = 7{a^2} 4ab {b^2} + 2{a^2} ab + {b^2} eqalign{ & = 7{{rm{a}}^2} 4{rm{a}}b {b^2} + 2{{rm{a}}^2} ab + {b^2} cr & = 9{{rm{a}}^2} 5{rm{a}}b. cr} b A B = 7{a^2} 4ab {b^2} 2{a^2} ab + {b^2} eqalign{ & = 7{{rm{a}}^2} 4{rm{a}}b {b^2} 2{{rm{a}}^2} + a
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a P + Q = 2{{rm{x}}^3} + x{y^2} + 3{rm{x}} + 3{{rm{x}}^3} x{y^2} + 4{rm{x}} eqalign{ & = 2{x^3} + x{y^2} + 3x + 3{x^3} x{y^2} + 4x cr & = {x^3} + 7x. cr} b P Q = 2{{rm{x}}^3} + x{y^2} + 3{rm{x}} 3{{rm{x}}^3} x{y^2} + 4{rm{x}} eqalign{ & = 2{x^3} + x{y^2
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a P + Q = 2{{rm{x}}^3} + x{y^2} + 3{rm{x}} + 3{{rm{x}}^3} x{y^2} + 4{rm{x}} eqalign{ & = 2{x^3} + x{y^2} + 3x + 3{x^3} x{y^2} + 4x cr & = {x^3} + 7x. cr} b P Q = 2{{rm{x}}^3} + x{y^2} + 3{rm{x}} 3{{rm{x}}^3} x{y^2} + 4{rm{x}} eqalign{ & = 2{x^3} + x{y^2
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: A = 2{{rm{a}}^2} + ab {b^2} + {a^2} {b^2} + ab ;= 3{{rm{a}}^2} + 2{rm{a}}b 2{b^2}; B = 3{{rm{a}}^2} + {b^2} ab + {a^2} ;= 4{{rm{a}}^2} ab + {b^2}. a A + B = 3{{rm{a}}^2} + 2{rm{a}}b 2{b^2} ;+ 4{{rm{a}}^2} ab + {b^2} ;= 7{{rm{a}}^2} + ab {b^2}. b A B = 3{{
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: A = 2{{rm{a}}^2} + ab {b^2} + {a^2} {b^2} + ab ;= 3{{rm{a}}^2} + 2{rm{a}}b 2{b^2}; B = 3{{rm{a}}^2} + {b^2} ab + {a^2} ;= 4{{rm{a}}^2} ab + {b^2}. a A + B = 3{{rm{a}}^2} + 2{rm{a}}b 2{b^2} ;+ 4{{rm{a}}^2} ab + {b^2} ;= 7{{rm{a}}^2} + ab {b^2}. b A B = 3{{
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a 2{1 over 5}x{y^3}left {{{ 25} over {11}}{x^3}{y^2}} right ;= {{11} over 5}x{y^3}.left { {{25} over {11}}{x^3}{y^2}} right = 5{x^4}{y^5}. Hệ số 5; Bậc: 9 b {left { {4 over 5}{x^2}{y^5}} right^2}{left {{5 over 2}{x^4}y} right^3} ;= {{16} over {25}}{x^4}{y^{10}}.
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a 2{1 over 5}x{y^3}left {{{ 25} over {11}}{x^3}{y^2}} right ;= {{11} over 5}x{y^3}.left { {{25} over {11}}{x^3}{y^2}} right = 5{x^4}{y^5}. Hệ số 5; Bậc: 9 b {left { {4 over 5}{x^2}{y^5}} right^2}{left {{5 over 2}{x^4}y} right^3} ;= {{16} over {25}}{x^4}{y^{10}}.
Giải bài 2 trang 89 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Ta có : |x| + x = 0 suy ra |x| = x Do đó : x leq 0 b Ta có : x + |x| = 2x suy ra |x| = 2x x hay |x| = x Do đó : x geq 0
Giải bài 57 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Chẳng hạn : 9xy b Chẳng hạn : 15x^2 12xy + 8y^2
Giải bài 58 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a 2xy 5x^2y + 3x z = 2.1.1. [5.1^2.1 + 3.1 2] = 2 5 + 3 + 2 = 0 b xy^2 + y^2z^3 + z^3x^4 = 1.1^2 + 1^2.2^3 + 2^3.1^4 = 1 8 8 = 15
Giải bài 59 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Giải bài 60 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a b Bể A = 100 + 30x Bể B = 40x
Giải bài 61 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Ta có : dfrac{1}{4}xy^3.2x^2yz^2=dfrac{1}{4}2xy^3x^2yz^2=dfrac{1}{2}x^3y^4z^2 Hệ số của tích là dfrac{1}{2} và tích có bậc là 9. b Ta có : 2x^2yz.3xy^3z=2.3x^2yz.xy^3z=6x^3y^4z^2 Hệ số của tích là 6 và tích có bậc là 9.
Giải bài 62 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Px = x^5+7x^49x^32x^2dfrac{1}{4}x Qx = x^5+5x^42x^3+4x^2dfrac{1}{4} b Px + Qx = x^5+7x^49x^32x^2dfrac{1}{4}x+x^5+5x^42x^3+4x^2dfrac{1}{4} = x^5+7x^49x^32x^2dfrac{1}{4}xx^5+5x^42x^3+4x^2dfrac{1}{4} = x^5x^5+7x^4+5x^4+9x^32x^3+2x^2+4x^2dfrac{1}{4}xdfrac{1}{4} = 12x^411x^3+2x^2
Giải bài 63 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Mx = 5x^3x^34x^3+2x^4x^4+x^2+3x^2+1=x^4+2x^2+1 b M1 = 1^4+2.1^2+1 =1+2+1=4 M1 = 1^4+2.1^2+1=1+2+1=4 c Vì x^4 geq0 , x^2 geq 0 với mọi gia trị của x nên : x^4+2x^2+1 geq 1 > 0 với mọi x Do đó đa thức Mx = x^4+2x^2+1 không có nghiệm.
Giải bài 64 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Do x^2y = 1 tại x = 1 và y = 1 nên ta chỉ cần viết các đơn thức có phần biến là x^2y và có hệ số là số tự nhiên nhỏ hơn 10. Ta có : 2x^2y,3x^2y,4x^2y,5x^2y,6x^2y,7x^2y,8x^2y,9x^2y
Giải bài 65 trang 51 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Từ 2x 6 = 0 suy ra 2x = 6 Do đó : x = 3 Vậy nghiệm của đa thức Ax là 3. b Từ 3x + dfrac{1}{2} = 0 suy ra 3x = dfrac{1}{2} Do đó : x = dfrac{1}{2} : 3 = dfrac{1}{6} Vậy nghiệm của Bx là dfrac{1}{6} c Từ x^2 3x + 2 = 0 Leftrightarrow x1x2 = 0 Leftrightarrow x = 1 hoặc x = 2
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác