Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến - Toán lớp 7
Bài 54 trang 48 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị của x vào đa thức Px, nếu tại x = a đa thức Px có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của đa thức Px. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: Pleft frac{1}{10}right = 5x + frac{1}{2} = 5.frac{1}{10} + frac{1}{2} = frac{1}{2} + frac{1}{2} = 1 ≠ 0 Vậy x = frac{1}{10} khôn
Bài 54 trang 48 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị của x vào đa thức Px, nếu tại x = a đa thức Px có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của đa thức Px. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: Pleft frac{1}{10}right = 5x + frac{1}{2} = 5.frac{1}{10} + frac{1}{2} = frac{1}{2} + frac{1}{2} = 1 ≠ 0 Vậy x = frac{1}{10} khôn
Bài 55 trang 48 SGK Toán 7 tập 2
a Ta có: Px = 3y + 6 có nghiệm khi 3y + 6 = 0 3y = 6 y = 2 Vậy đa thức Py có nghiệm là y = 2. b Qy = y4 + 2 Ta có: y4 ≥ 0 với mọi y. Nên y4 + 2 > 0 với mọi y, tức là Qy ≠ 0 với mọi y Vậy Qy không có nghiệm.
Bài 55 trang 48 SGK Toán 7 tập 2
a Ta có: Px = 3y + 6 có nghiệm khi 3y + 6 = 0 3y = 6 y = 2 Vậy đa thức Py có nghiệm là y = 2. b Qy = y4 + 2 Ta có: y4 ≥ 0 với mọi y. Nên y4 + 2 > 0 với mọi y, tức là Qy ≠ 0 với mọi y Vậy Qy không có nghiệm.
Bài 56 trang 48 SGK Toán 7 tập 2
Bạn Hùng nói sai. Bạn Sơn nói đúng. Có rất nhiều đa thức một biến khác nhau có một nghiệm bằng 1. Chẳng hạn: Fx = x 1; Hx = 2x 2; Gx = 4x^2 + 4; Kx = frac{1}{3} x + frac{1}{3}; ......
Bài 56 trang 48 SGK Toán 7 tập 2
Bạn Hùng nói sai. Bạn Sơn nói đúng. Có rất nhiều đa thức một biến khác nhau có một nghiệm bằng 1. Chẳng hạn: Fx = x 1; Hx = 2x 2; Gx = 4x^2 + 4; Kx = frac{1}{3} x + frac{1}{3}; ......
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Đặt fx = {x^2} 2m{rm{x}} + 1. Vì x = 2 là nghiệm của fx nên ta có: eqalign{ & f2 = 0 Rightarrow {2^2} 2m.2 + 1 = 0 cr&Rightarrow 4 4m + 1 = 0 Rightarrow 5 4m = 0 cr&Rightarrow 4m = 5 Rightarrow m = {5 over 4}. cr} BÀI 2: Ta có: f1 = 1 + a + b. Vì a + b = 1 Righ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Đặt fx = {x^2} 2m{rm{x}} + 1. Vì x = 2 là nghiệm của fx nên ta có: eqalign{ & f2 = 0 Rightarrow {2^2} 2m.2 + 1 = 0 cr&Rightarrow 4 4m + 1 = 0 Rightarrow 5 4m = 0 cr&Rightarrow 4m = 5 Rightarrow m = {5 over 4}. cr} BÀI 2: Ta có: f1 = 1 + a + b. Vì a + b = 1 Righ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Vì x = 1 là nghiệm của đa thức fx nên f 1 = 0 eqalign{ & Rightarrow 2{ 1^2} 1 + m = 0 cr & Rightarrow 2 + 1 + m = 0 cr & Rightarrow m = 3. cr} BÀI 2: Ta có: g 1 = { 1^2} + a. 1 + b ;= 1 a + b. Theo giả thiết a = b + 1 Rightarrow 1 a + b = 1 b + 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Vì x = 1 là nghiệm của đa thức fx nên f 1 = 0 eqalign{ & Rightarrow 2{ 1^2} 1 + m = 0 cr & Rightarrow 2 + 1 + m = 0 cr & Rightarrow m = 3. cr} BÀI 2: Ta có: g 1 = { 1^2} + a. 1 + b ;= 1 a + b. Theo giả thiết a = b + 1 Rightarrow 1 a + b = 1 b + 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: eqalign{ & 2x 4 3x + 1 = 4 cr & Rightarrow 2{rm{x}} 8 3{rm{x}} 3 = 4 cr & Rightarrow x = 11 + 4 Rightarrow x = 15. cr} BÀI 2: a gx = 0 Rightarrow 6 3{rm{x}} 2{rm{x}} + 5 = 0 Rightarrow 6 3{rm{x}} = 0 hoặc 2{rm{x}} + 5 = 0 Rightarrow 3{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: eqalign{ & 2x 4 3x + 1 = 4 cr & Rightarrow 2{rm{x}} 8 3{rm{x}} 3 = 4 cr & Rightarrow x = 11 + 4 Rightarrow x = 15. cr} BÀI 2: a gx = 0 Rightarrow 6 3{rm{x}} 2{rm{x}} + 5 = 0 Rightarrow 6 3{rm{x}} = 0 hoặc 2{rm{x}} + 5 = 0 Rightarrow 3{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: f1 = 2 Rightarrow a + b1 1 + c.1.1 1 = 2 Rightarrow a = 2. Vậy fx = 2 + bx 1 + c{rm{x}}x 1. Lại có: f0 = 3 Rightarrow 2 + b + c.0. 1 = 3 ;Rightarrow b = 1. Khi đó fx = 2 x 1 + c{rm{x}}x 1 hay fx = 3 x + c{rm{x}}x 1. Vì x = 2 là nghiệm của đa thứ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: f1 = 2 Rightarrow a + b1 1 + c.1.1 1 = 2 Rightarrow a = 2. Vậy fx = 2 + bx 1 + c{rm{x}}x 1. Lại có: f0 = 3 Rightarrow 2 + b + c.0. 1 = 3 ;Rightarrow b = 1. Khi đó fx = 2 x 1 + c{rm{x}}x 1 hay fx = 3 x + c{rm{x}}x 1. Vì x = 2 là nghiệm của đa thứ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: fx = 32{rm{x}} 1 + 2; = 6{rm{x}} 3 + 2 = 6{rm{x}} 1. fx = 0 Rightarrow 6{rm{x}} 1 = 0 Rightarrow 6{rm{x}} = 1; Rightarrow x = {1 over 6}. BÀI 2: Ta có: P1 = a{.1^3} + b{1.^2} + c.1 + d ;= a + b + c + d = 0 giả thiết. Vậy x = 1 là một nghiệm của đa thức Px. BÀI 3:
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: fx = 32{rm{x}} 1 + 2; = 6{rm{x}} 3 + 2 = 6{rm{x}} 1. fx = 0 Rightarrow 6{rm{x}} 1 = 0 Rightarrow 6{rm{x}} = 1; Rightarrow x = {1 over 6}. BÀI 2: Ta có: P1 = a{.1^3} + b{1.^2} + c.1 + d ;= a + b + c + d = 0 giả thiết. Vậy x = 1 là một nghiệm của đa thức Px. BÀI 3:
Giải bài 54 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Ta có : Pdfrac{1}{10} = 5.dfrac{1}{10}+dfrac{1}{2} = dfrac{1}{2}+dfrac{1}{2} = 1 neq 0 Vậy x = dfrac{1}{10} không phải là nghiệm của Px. b Ta có : Q1 = 1^2 4.1 + 3 = 0 Q3 = 3^2 4.3 + 3 = 9 12 + 3 = 0 Vậy x = 1 và x = 3 là các nghiệm của đa thức Qx = x^2 4x + 3
Giải bài 54 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Ta có : Pleft dfrac{1}{10} right = 5x + dfrac{1}{2} = 5 . dfrac{1}{10} + dfrac{1}{2} = dfrac{1}{2} + dfrac{1}{2} = 1 neq 0 Vậy x = dfrac{1}{10} không là nghiệm của Px. b Ta có : Q1 = 1^2 4.1 + 3 = 0 Q3 = 3^2 4.3 + 3 = 9 12 + 3 = 0 x = 1; x = 3 là các nghiệm của đa thức Qx
Giải bài 55 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Từ 3y + 6 = 0 suy ra 3y = 6 Do đó : y = dfrac{6}{3}=2 Vậy nghiệm của đa thức Py là y = 2 b Với mọi giá trị của y ta luôn có y^4 geq 0 Nên y^4 + 2 geq 0 + 2 > 0 Do đó Qy = y^4 + 2 nhận giá trị khác 0 tại mọi giá trị của y. Vậy Qy không có nghiệm.
Giải bài 55 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Ta có: Px = 3y + 6 suy ra 3y = 6 Do đó : y = dfrac {6}{3} = 2 Vậy nghiệm của đa thức Py là y = 2. b Với mọi giá trị của y ta luôn có y^4geq 0. y^4+2 geq 0+2 > 0 Do đó Qy = y^4 + 2 nhận giá trị khác 0 tại mọi giá trị của y. Vậy Qy không có nghiệm.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác