Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ - Toán lớp 7
Bài 27 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên {x^n} = underbrace {x.x.x...x}{n,,,so}left {x in Q,n in N,n > 1} right {a^0} = 1 LỜI GIẢI CHI TIẾT {left {frac{{ 1}}{3}} right^4} = left {frac{{ 1}}{3}} right.left {frac{{ 1}}{3}} right.left {frac{{ 1}}{3}} right.left {f
Bài 27 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên {x^n} = underbrace {x.x.x...x}{n,,,so}left {x in Q,n in N,n > 1} right {a^0} = 1 LỜI GIẢI CHI TIẾT {left {frac{{ 1}}{3}} right^4} = left {frac{{ 1}}{3}} right.left {frac{{ 1}}{3}} right.left {frac{{ 1}}{3}} right.left {f
Bài 28 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên {x^n} = underbrace {x.x.x...x}{n,,,so}left {x in Q,n in N,n > 1} right LỜI GIẢI CHI TIẾT frac{1}{2}^{2} = frac{1}{2}frac{1}{2} = frac{1}{4} frac{1}{2}^{3} = frac{1}{2}. frac{1}{2}. frac{1}{2} = frac{1}{8} frac{1}{2}^{4} = frac{
Bài 28 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên {x^n} = underbrace {x.x.x...x}{n,,,so}left {x in Q,n in N,n > 1} right LỜI GIẢI CHI TIẾT frac{1}{2}^{2} = frac{1}{2}frac{1}{2} = frac{1}{4} frac{1}{2}^{3} = frac{1}{2}. frac{1}{2}. frac{1}{2} = frac{1}{8} frac{1}{2}^{4} = frac{
Bài 29 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
frac{16}{81} = frac{4}{9}^{2} = frac{4}{9}^{2} = frac{2^{2}}{3^{2}}^{2} = ....
Bài 29 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
frac{16}{81} = frac{4}{9}^{2} = frac{4}{9}^{2} = frac{2^{2}}{3^{2}}^{2} = ....
Bài 30 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. LỜI GIẢI CHI TIẾT a x : frac{1}{2}^{3} = frac{1}{2} => x = frac{1}{2}.frac{1}{2}^{3} x= frac{1}{2}^{4} x =frac{1}{16} b frac{3}{4}^{5}.x =frac{3}{4} ^{7} => x
Bài 30 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. LỜI GIẢI CHI TIẾT a x : frac{1}{2}^{3} = frac{1}{2} => x = frac{1}{2}.frac{1}{2}^{3} x= frac{1}{2}^{4} x =frac{1}{16} b frac{3}{4}^{5}.x =frac{3}{4} ^{7} => x
Bài 31 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Ta chú ý công thức: {left {{x^m}} right^n} = {x^{m.n}} LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: 0,25^{8} = left [ 0,5^{2} right ]^{8} = 0,5^{16} 0,125^{4} = left [ 0,5^{3} right ]^{4} = 0,5^{12}
Bài 31 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Ta chú ý công thức: {left {{x^m}} right^n} = {x^{m.n}} LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: 0,25^{8} = left [ 0,5^{2} right ]^{8} = 0,5^{16} 0,125^{4} = left [ 0,5^{3} right ]^{4} = 0,5^{12}
Bài 32 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Ta chú ý: {a^0} = 1,forall a;,{1^n} = 1,forall n LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có số nguyên dương nhỏ nhất là 1, nên: 1^{1}=1^{2}=1^{3}=......=1^{9}=1 1^{0}=2^{0}=3^{0}=........=9^{0}=1
Bài 32 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Ta chú ý: {a^0} = 1,forall a;,{1^n} = 1,forall n LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có số nguyên dương nhỏ nhất là 1, nên: 1^{1}=1^{2}=1^{3}=......=1^{9}=1 1^{0}=2^{0}=3^{0}=........=9^{0}=1
Bài 33 trang 20 SGK Toán 7 tập 1
Bài 33 trang 20 SGK Toán 7 tập 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {left { {1 over 2}} right^3} + {left {{5 over 6}} right^0} {left { {3 over 2}} right^2} {left { 1} right^{10}} = {1 over 8} + 1 {9 over 4} 1 = {{ 1} over 8} {9 over 4} = {{ 19} over 8}. b 4{left { {1 over 3}} right^0} 2{left { {1 over 2}} righ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {left { {1 over 2}} right^3} + {left {{5 over 6}} right^0} {left { {3 over 2}} right^2} {left { 1} right^{10}} = {1 over 8} + 1 {9 over 4} 1 = {{ 1} over 8} {9 over 4} = {{ 19} over 8}. b 4{left { {1 over 3}} right^0} 2{left { {1 over 2}} righ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {left {{1 over 3}} right^{ 1}} {left { {6 over 7}} right^0} + {left { {1 over 2}} right^2}:2 = {1 over {{1 over 3}}} 1 + {1 over 4}:2 = 3 1 + {1 over 8} = 2 + {1 over 8} = {{17} over 8}. b left {1000 {1^3}} rightleft {1000 {2^3}} right...;left {1000
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {left {{1 over 3}} right^{ 1}} {left { {6 over 7}} right^0} + {left { {1 over 2}} right^2}:2 = {1 over {{1 over 3}}} 1 + {1 over 4}:2 = 3 1 + {1 over 8} = 2 + {1 over 8} = {{17} over 8}. b left {1000 {1^3}} rightleft {1000 {2^3}} right...;left {1000
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5- Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: D = {2009^0} = 1 BÀI 2: eqalign{A &= {{{{14}^{16}}{{.21}^{32}}{{.35}^{48}}} over {{{10}^{16}}{{.15}^{32}}{{.7}^{96}}}}cr& = {{{{left {2.7} right}^{16}}.{{left {3.7} right}^{32}}.{{left {5.7} right}^{48}}} over {{{left {2.5} right}^{16}}.{{left {3.5} right}^{32}}{{.7}^{96}}}}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5- Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: D = {2009^0} = 1 BÀI 2: eqalign{A &= {{{{14}^{16}}{{.21}^{32}}{{.35}^{48}}} over {{{10}^{16}}{{.15}^{32}}{{.7}^{96}}}}cr& = {{{{left {2.7} right}^{16}}.{{left {3.7} right}^{32}}.{{left {5.7} right}^{48}}} over {{{left {2.5} right}^{16}}.{{left {3.5} right}^{32}}{{.7}^{96}}}}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai