Bài 3. Đơn thức - Toán lớp 7
Bài 11 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng định nghĩa đơn thức: đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. LỜI GIẢI CHI TIẾT Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức: b 9x2yz; c 15,5; Các biểu thức a frac{2}{5} + x2y và d 1 fra
Bài 11 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng định nghĩa đơn thức: đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. LỜI GIẢI CHI TIẾT Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức: b 9x2yz; c 15,5; Các biểu thức a frac{2}{5} + x2y và d 1 fra
Bài 12 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị của x và y vào đơn thức rồi tính giá trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Đơn thức 2,5x2y có hệ số là 2,5; phần biến là x2y. Đơn thức 0,25x2y2 có hệ số là 0,25; phần biến là x2y2. b Thay x = 1 và y = 1 vào đơn thức 2,5x2y ta được 2,5.12 .1 = 2,5.1.1 = 2,5 Vậy đơn thức 2,5x2y có giá trị bằn
Bài 12 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị của x và y vào đơn thức rồi tính giá trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Đơn thức 2,5x2y có hệ số là 2,5; phần biến là x2y. Đơn thức 0,25x2y2 có hệ số là 0,25; phần biến là x2y2. b Thay x = 1 và y = 1 vào đơn thức 2,5x2y ta được 2,5.12 .1 = 2,5.1.1 = 2,5 Vậy đơn thức 2,5x2y có giá trị bằn
Bài 13 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{1}{3}x2y. 2xy3 = frac{1}{3} . 2 x2 . x y . y3 = frac{2}{3} x3 y4; Biến x có số mũ là 3, bi
Bài 13 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{1}{3}x2y. 2xy3 = frac{1}{3} . 2 x2 . x y . y3 = frac{2}{3} x3 y4; Biến x có số mũ là 3, bi
Bài 14 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng tính chất: tích của bất kì số nào với 1 đều bằng chính nó và nhận xét x và y là khác dấu. LỜI GIẢI CHI TIẾT Vì tích của bất kì số nào với 1 đều bằng chính nó. Bên cạnh đó, x và y là khác dấu. Do đó, để đơn thức có giá trị = 9 thì chúng ta có hai cách: + Lấy tích của 9 với số mũ lẻ của x Ví
Bài 14 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng tính chất: tích của bất kì số nào với 1 đều bằng chính nó và nhận xét x và y là khác dấu. LỜI GIẢI CHI TIẾT Vì tích của bất kì số nào với 1 đều bằng chính nó. Bên cạnh đó, x và y là khác dấu. Do đó, để đơn thức có giá trị = 9 thì chúng ta có hai cách: + Lấy tích của 9 với số mũ lẻ của x Ví
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a 6{a^2}bleft { {1 over 3}b{c^2}} right = 6left { {1 over 3}} right{a^2}{b^2}{c^2} ;= 2{a^2}{b^2}{c^2}. Bậc của đơn thức là 6. b left { {3 over 2}{a^3}x{y^3}} rightleft {{3 over 4}a{x^2}y} right ;= left { {3 over 2}} rightleft {{3 over 4}} right{a^4}{x^3}{y^4}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a 6{a^2}bleft { {1 over 3}b{c^2}} right = 6left { {1 over 3}} right{a^2}{b^2}{c^2} ;= 2{a^2}{b^2}{c^2}. Bậc của đơn thức là 6. b left { {3 over 2}{a^3}x{y^3}} rightleft {{3 over 4}a{x^2}y} right ;= left { {3 over 2}} rightleft {{3 over 4}} right{a^4}{x^3}{y^4}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a Hệ số là 1; phần biến là x{y^2}z. b Ta có 3b{a^2}left {{1 over 9}{c^2}a} right = {1 over 3}{a^3}b{c^2}. Hệ số là {1 over 3}; phần biến là {a^3}b{c^2}. BÀI 2: a Ta có {2 over 3}{m^2}npm = {2 over 3}{m^3}np. Thay m = 2;n = 6;p = 7 vào biểu thức trên, ta thu đư
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a Hệ số là 1; phần biến là x{y^2}z. b Ta có 3b{a^2}left {{1 over 9}{c^2}a} right = {1 over 3}{a^3}b{c^2}. Hệ số là {1 over 3}; phần biến là {a^3}b{c^2}. BÀI 2: a Ta có {2 over 3}{m^2}npm = {2 over 3}{m^3}np. Thay m = 2;n = 6;p = 7 vào biểu thức trên, ta thu đư
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a left { {1 over 3}{m^2}} right 24n4mn = left[ {left { {1 over 3}} right 24.4} right]{m^3}{n^2} = 32{m^3}{n^2}. b 5a{a^2}{b^2} 2b 3a = {rm{[}}5 2 3{rm{]}}{a^4}{b^3} = 30{a^4}{b^3}. BÀI 2: a Thay a = {1 over 3};b = {1 over 6} vào đơn thức đã cho, ta được: 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a left { {1 over 3}{m^2}} right 24n4mn = left[ {left { {1 over 3}} right 24.4} right]{m^3}{n^2} = 32{m^3}{n^2}. b 5a{a^2}{b^2} 2b 3a = {rm{[}}5 2 3{rm{]}}{a^4}{b^3} = 30{a^4}{b^3}. BÀI 2: a Thay a = {1 over 3};b = {1 over 6} vào đơn thức đã cho, ta được: 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a P = 13 5 0,4{a^2}.a.ab.{b^2}.bc.c.{c^3}; = 26{a^4}{b^4}{c^5}. Bậc của P là: 4 + 4 + 5 = 13. b Q = [ 1.3.4.5].a.{a^2}.ab.b.{b^2} = 60{a^4}{b^4}. Bậc của Q là: 4 + 4 = 8. BÀI 2: a 8{a^9}{b^6} = { 2{a^3}{b^2}^3}; b 0,027{x^3}{y^{15}} = { 0,3x{y^5}^3}. Chú ý: Dù rằ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a P = 13 5 0,4{a^2}.a.ab.{b^2}.bc.c.{c^3}; = 26{a^4}{b^4}{c^5}. Bậc của P là: 4 + 4 + 5 = 13. b Q = [ 1.3.4.5].a.{a^2}.ab.b.{b^2} = 60{a^4}{b^4}. Bậc của Q là: 4 + 4 = 8. BÀI 2: a 8{a^9}{b^6} = { 2{a^3}{b^2}^3}; b 0,027{x^3}{y^{15}} = { 0,3x{y^5}^3}. Chú ý: Dù rằ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a P = {2^3}{x^2}y.{ 3^2}xy = 72{x^3}{y^2}. Bậc của P là: 5. b Q = 4 7.{a^3}{b^3} = 28{a^3}{b^3}. Bậc của Q là: 6. BÀI 2: a 9{x^6}{y^2} = {3{x^3}y^2} = { 3{x^3}y^2}. b 16{x^8}{y^4} = {4{x^4}{y^2}^2} = { 4{x^4}{y^2}^2}. BÀI 3: a Thay a = 2;b = 1 vào đơn thức A, ta được: A
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a P = {2^3}{x^2}y.{ 3^2}xy = 72{x^3}{y^2}. Bậc của P là: 5. b Q = 4 7.{a^3}{b^3} = 28{a^3}{b^3}. Bậc của Q là: 6. BÀI 2: a 9{x^6}{y^2} = {3{x^3}y^2} = { 3{x^3}y^2}. b 16{x^8}{y^4} = {4{x^4}{y^2}^2} = { 4{x^4}{y^2}^2}. BÀI 3: a Thay a = 2;b = 1 vào đơn thức A, ta được: A
Giải bài 10 trang 32 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
5 xx^2 không phải là đơn thức vì trong biểu thức có chứa phép trừ.
Giải bài 11 trang 32 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Các biểu thức b 9x^2yz và c 15,5 là đơn thức.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác