Bài 7. Đa thức một biến - Toán lớp 7
Bài 39 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức bằng cách nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có Px = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a Thu gọn Px Px = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5 Px= 2 + 5x2 + 4x2 + – 3x3 – x3 + 6x5 Px = 2 + 9x2 – 4x3 2x + 6x5 Sắp xếp các hạng tử của Px theo thứ t
Bài 39 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức bằng cách nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có Px = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a Thu gọn Px Px = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5 Px= 2 + 5x2 + 4x2 + – 3x3 – x3 + 6x5 Px = 2 + 9x2 – 4x3 2x + 6x5 Sắp xếp các hạng tử của Px theo thứ t
Bài 40 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức bằng cách nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng. Sau đó sắp xếp theo lũy thừa giảm dần và xác định các hệ số của các biến. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có Qx = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x 1 a Thu gọn Qx Qx = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x 1 Qx = x2 + 3x2+ 2x4 + 4x3 – 5x6
Bài 40 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức bằng cách nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng. Sau đó sắp xếp theo lũy thừa giảm dần và xác định các hệ số của các biến. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có Qx = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x 1 a Thu gọn Qx Qx = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x 1 Qx = x2 + 3x2+ 2x4 + 4x3 – 5x6
Bài 41 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Đa thức một biến cần tìm có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là 1 nên đa thức phải tìm có dạng 5xn – 1; n ∈ N. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ví dụ về đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là 1: Đa thức bậc nhất thỏa mãn các điều kiện trên: 5x 1. Đa thức bậc nhất thỏ
Bài 41 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Đa thức một biến cần tìm có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là 1 nên đa thức phải tìm có dạng 5xn – 1; n ∈ N. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ví dụ về đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là 1: Đa thức bậc nhất thỏa mãn các điều kiện trên: 5x 1. Đa thức bậc nhất thỏ
Bài 42 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị của x vào đa thức fx rồi tính giá trị của đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Thay x = 3 vào biểu thức Px = x2 6x + 9 ta được. P3 = 32 6.3 + 9 = 9 18 + 9 = 0. Vậy giá trị của đa thức Px tại x = 3 là 0. Thay x = 3 vào biểu thức Px, ta được P3 = 32 6.3 + 9 = 9 + 18 + 9 = 36. Vậy
Bài 42 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị của x vào đa thức fx rồi tính giá trị của đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Thay x = 3 vào biểu thức Px = x2 6x + 9 ta được. P3 = 32 6.3 + 9 = 9 18 + 9 = 0. Vậy giá trị của đa thức Px tại x = 3 là 0. Thay x = 3 vào biểu thức Px, ta được P3 = 32 6.3 + 9 = 9 + 18 + 9 = 36. Vậy
Bài 43 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Bậc của đa thức một biến khác đa thức không đã thu gọn là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Bậc của đa thức 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 là 5. b Bậc của đa thức 15 – 2x là 1. c Ta có 3x5 + x3 – 3x5 + 1 = 3x5 3x5 + x3 + 1 = x3 + 1. Do đó, bậc của đa thức 3x5 + x3
Bài 43 trang 43 SGK Toán 7 tập 2
Bậc của đa thức một biến khác đa thức không đã thu gọn là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Bậc của đa thức 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 là 5. b Bậc của đa thức 15 – 2x là 1. c Ta có 3x5 + x3 – 3x5 + 1 = 3x5 3x5 + x3 + 1 = x3 + 1. Do đó, bậc của đa thức 3x5 + x3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: eqalign{ Ax &= 5{{rm{x}}^2} + 4{{rm{x}}^3} + 2{{rm{x}}^3} 4{{rm{x}}^2} + {x^3} {x^2} + 2{rm{x}} 3 cr & {rm{ }} = 7{x^3} + 2{rm{x}} 3. cr} Hệ số bậc cao nhất là 7; hệ số tự do là 3. BÀI 2: Ta có fx = 11{{rm{x}}^3} 2{{rm{x}}^2} {x^3} + {x^2} 5{{rm{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: eqalign{ Ax &= 5{{rm{x}}^2} + 4{{rm{x}}^3} + 2{{rm{x}}^3} 4{{rm{x}}^2} + {x^3} {x^2} + 2{rm{x}} 3 cr & {rm{ }} = 7{x^3} + 2{rm{x}} 3. cr} Hệ số bậc cao nhất là 7; hệ số tự do là 3. BÀI 2: Ta có fx = 11{{rm{x}}^3} 2{{rm{x}}^2} {x^3} + {x^2} 5{{rm{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: eqalign{ & P 1 = { 1^3} 3m 1 + {m^2} cr&;;;;;;;;;;;= {m^2} + 3m 1. cr & Q2 = {2^2} + 3m + 2.2 + {m^2} cr&;;;;;;;;,= 4 + 6m + 4 + {m^2} cr&;;;;;;;;;= {m^2} + 6m + 8. cr} Vì P 1 = Q2 eqalign{ & Rightarrow {m^2} + 3m 1 = {m^2} + 6m +
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: eqalign{ & P 1 = { 1^3} 3m 1 + {m^2} cr&;;;;;;;;;;;= {m^2} + 3m 1. cr & Q2 = {2^2} + 3m + 2.2 + {m^2} cr&;;;;;;;;,= 4 + 6m + 4 + {m^2} cr&;;;;;;;;;= {m^2} + 6m + 8. cr} Vì P 1 = Q2 eqalign{ & Rightarrow {m^2} + 3m 1 = {m^2} + 6m +
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: P0 = 3 Rightarrow a.0 + b = 3 Rightarrow b = 3. Vậy Px = ax 3. Lại có P 1 = 2 Rightarrow a. 1 3 = 2 Rightarrow a = 5 Rightarrow a = 5. Ta được Px = 5{rm{x}} 3. BÀI 2: a f0 = m{.0^2} + n.0 + p = p;;f1 = m{.1^2} + n.1 + p = m + n + p. b ;g0 = 1 eqalig
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: P0 = 3 Rightarrow a.0 + b = 3 Rightarrow b = 3. Vậy Px = ax 3. Lại có P 1 = 2 Rightarrow a. 1 3 = 2 Rightarrow a = 5 Rightarrow a = 5. Ta được Px = 5{rm{x}} 3. BÀI 2: a f0 = m{.0^2} + n.0 + p = p;;f1 = m{.1^2} + n.1 + p = m + n + p. b ;g0 = 1 eqalig
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: P0 = 1 Rightarrow a{.0^2} + 3.0 + b = 1 ;Rightarrow b = 1. Vậy Px = a{x^2} + 3x + 1. Lại có P 1 = 0; Rightarrow a.{ 1^2} + 3 1 + 1 = 0 Rightarrow a 3 + 1 = 0 Rightarrow a = 2. Ta được Px = 2{{rm{x}}^2}{rm{ + 3x + 1}}. BÀI 2: Vì f 2 = 1 eqalign{ & Rightarr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: P0 = 1 Rightarrow a{.0^2} + 3.0 + b = 1 ;Rightarrow b = 1. Vậy Px = a{x^2} + 3x + 1. Lại có P 1 = 0; Rightarrow a.{ 1^2} + 3 1 + 1 = 0 Rightarrow a 3 + 1 = 0 Rightarrow a = 2. Ta được Px = 2{{rm{x}}^2}{rm{ + 3x + 1}}. BÀI 2: Vì f 2 = 1 eqalign{ & Rightarr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Vì f0 = 3 Rightarrow {2.0^2} + m.0 + n = 3 Rightarrow n = 3. Vậy fx = 2{{rm{x}}^2} + m{rm{x}} + 3. Lại có f 1 = 0 Rightarrow 2.{ 1^2} + m 1 + 3 = 0 Rightarrow 2 m + 3 = 0 Rightarrow m = 5. Vậy fx = 2{{rm{x}}^2} + 5{rm{x}} + 3. BÀI 2: Ta có: eqalign{ P 1 &= 1 + 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Vì f0 = 3 Rightarrow {2.0^2} + m.0 + n = 3 Rightarrow n = 3. Vậy fx = 2{{rm{x}}^2} + m{rm{x}} + 3. Lại có f 1 = 0 Rightarrow 2.{ 1^2} + m 1 + 3 = 0 Rightarrow 2 m + 3 = 0 Rightarrow m = 5. Vậy fx = 2{{rm{x}}^2} + 5{rm{x}} + 3. BÀI 2: Ta có: eqalign{ P 1 &= 1 + 1
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác