Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo) - Toán lớp 7
Bài 34 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
begin{array}{l} {x^m}.{x^n} = {x^{m + n}} {x^m}:{x^n} = {x^{m n}}left {x ne 0,m ge n} right end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT Các câu sai: a, c, d, f vì: a 5^{2}.5^{3}=5^{2+3} =5^{5}ne5^6 c 0,2^{10}:0,2^{5}=0,2^{105}=0,2^{5}ne0,2^2 d left [ frac{1}{7}^{2} right ]^{4} = frac{1}{
Bài 34 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
begin{array}{l} {x^m}.{x^n} = {x^{m + n}} {x^m}:{x^n} = {x^{m n}}left {x ne 0,m ge n} right end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT Các câu sai: a, c, d, f vì: a 5^{2}.5^{3}=5^{2+3} =5^{5}ne5^6 c 0,2^{10}:0,2^{5}=0,2^{105}=0,2^{5}ne0,2^2 d left [ frac{1}{7}^{2} right ]^{4} = frac{1}{
Bài 35 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Chú ý công thức:{left {frac{x}{y}} right^n} = frac{{{x^n}}}{{{y^n}}},,left {y ne 0} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{1}{2}^{m} = frac{1}{32} => frac{1}{2}^{m} = frac{1}{2^{5}} => frac{1}{2}^{m} = frac{1}{2}^{5} => m = 5 b frac{343}{125} = frac{7}{5}^{n} => frac{7^{3}
Bài 35 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Chú ý công thức:{left {frac{x}{y}} right^n} = frac{{{x^n}}}{{{y^n}}},,left {y ne 0} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{1}{2}^{m} = frac{1}{32} => frac{1}{2}^{m} = frac{1}{2^{5}} => frac{1}{2}^{m} = frac{1}{2}^{5} => m = 5 b frac{343}{125} = frac{7}{5}^{n} => frac{7^{3}
Bài 36 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Chú ý các công thức sau: begin{array}{l} {left {x.y} right^n} = {x^n}.{y^n} {left {frac{x}{y}} right^n} = frac{{{x^n}}}{{{y^n}}},,left {y ne 0} right end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT a 10^{8}.2^{8}=10.2^{8}=20^{8} b 10^{8}:2^{8} = 10:2^{8}=5^{8} c 25^{4}.2^{8} = 5^{2}^{4}.2^{8
Bài 36 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Chú ý các công thức sau: begin{array}{l} {left {x.y} right^n} = {x^n}.{y^n} {left {frac{x}{y}} right^n} = frac{{{x^n}}}{{{y^n}}},,left {y ne 0} right end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT a 10^{8}.2^{8}=10.2^{8}=20^{8} b 10^{8}:2^{8} = 10:2^{8}=5^{8} c 25^{4}.2^{8} = 5^{2}^{4}.2^{8
Bài 37 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Chú ý các công thức sau: begin{array}{l} {left {x.y} right^n} = {x^n}.{y^n} {left {frac{x}{y}} right^n} = frac{{{x^n}}}{{{y^n}}},,left {y ne 0} right end{array} {left {{x^n}} right^m} = {x^{n.m}} LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{4^{2}.4^{3}}{2^{10}} = frac{4^{5}}{2^{2}^{5}}=frac
Bài 37 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Chú ý các công thức sau: begin{array}{l} {left {x.y} right^n} = {x^n}.{y^n} {left {frac{x}{y}} right^n} = frac{{{x^n}}}{{{y^n}}},,left {y ne 0} right end{array} {left {{x^n}} right^m} = {x^{n.m}} LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{4^{2}.4^{3}}{2^{10}} = frac{4^{5}}{2^{2}^{5}}=frac
Bài 38 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Ta có công thức : {left {{x^m}} right^n} = {x^{m.n}} LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: 2^{27}=2^{3}^{9}=8^{9} 3^{18}=3^{2}^{9}=9^{9} b Vì 8 < 9 nên 8^{9}<9^{9} Vậy theo câu a, ta được 2^{27} < 3^{18}
Bài 38 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Ta có công thức : {left {{x^m}} right^n} = {x^{m.n}} LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: 2^{27}=2^{3}^{9}=8^{9} 3^{18}=3^{2}^{9}=9^{9} b Vì 8 < 9 nên 8^{9}<9^{9} Vậy theo câu a, ta được 2^{27} < 3^{18}
Bài 39 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
Ta áp dụng các công thức sau: begin{array}{l} {left {{x^m}} right^n} = {x^{m.n}} {x^m}.{x^n} = {x^{m + n}} {x^m}:{x^n} = {x^{m n}}left {x ne 0,m ge n} right end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT a {x^{10}} = {x^7}.{x^3} b {x^{10}} = {{x^2}^5} c {x^{10}} = {x^{12}}:{x^2}
Bài 39 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
Ta áp dụng các công thức sau: begin{array}{l} {left {{x^m}} right^n} = {x^{m.n}} {x^m}.{x^n} = {x^{m + n}} {x^m}:{x^n} = {x^{m n}}left {x ne 0,m ge n} right end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT a {x^{10}} = {x^7}.{x^3} b {x^{10}} = {{x^2}^5} c {x^{10}} = {x^{12}}:{x^2}
Bài 40 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
Ta sử dụng các công thức sau: {left {x.y} right^n} = {x^n}.{y^n} {x^n} = underbrace {x.x.x...x}{n,,,so}left {x in Q,n in N,n > 1} right {left {frac{x}{y}} right^n} = frac{{{x^n}}}{{{y^n}}},,left {y ne 0} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a {left {frac{3}{7} + frac{1}{2}} right^2}
Bài 40 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
Ta sử dụng các công thức sau: {left {x.y} right^n} = {x^n}.{y^n} {x^n} = underbrace {x.x.x...x}{n,,,so}left {x in Q,n in N,n > 1} right {left {frac{x}{y}} right^n} = frac{{{x^n}}}{{{y^n}}},,left {y ne 0} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a {left {frac{3}{7} + frac{1}{2}} right^2}
Bài 41 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
a begin{array}{l} left {1 + frac{2}{3} frac{1}{4}} right.{left {frac{4}{5} frac{3}{4}} right^2} = left {frac{{12}}{{12}} + frac{8}{{12}} frac{3}{{12}}} right.{left {frac{{16}}{{20}} frac{{15}}{{20}}} right^2} = frac{{17}}{{12}}.{left {frac{1}{{20}}} right^2} =frac{{1
Bài 41 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
a begin{array}{l} left {1 + frac{2}{3} frac{1}{4}} right.{left {frac{4}{5} frac{3}{4}} right^2} = left {frac{{12}}{{12}} + frac{8}{{12}} frac{3}{{12}}} right.{left {frac{{16}}{{20}} frac{{15}}{{20}}} right^2} = frac{{17}}{{12}}.{left {frac{1}{{20}}} right^2} =frac{{1
Bài 42 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
a begin{array}{l} frac{{16}}{{{2^n}}} = 2 frac{{{2^4}}}{{{2^n}}} = 2 {2^{4 n}} = 2 4 n = 1 n = 3 end{array} b begin{array}{l} frac{{{{left { 3} right}^n}}}{{81}} = 27 frac{{{{left { 3} right}^n}}}{{{{left { 3} right}^4}}} = {left { 3} right^3} {left { 3} rig
Bài 42 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
a begin{array}{l} frac{{16}}{{{2^n}}} = 2 frac{{{2^4}}}{{{2^n}}} = 2 {2^{4 n}} = 2 4 n = 1 n = 3 end{array} b begin{array}{l} frac{{{{left { 3} right}^n}}}{{81}} = 27 frac{{{{left { 3} right}^n}}}{{{{left { 3} right}^4}}} = {left { 3} right^3} {left { 3} rig
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {{{4^{20}} {2^{20}} + {6^{20}}} over {{6^{20}} {3^{20}} + {9^{20}}}} = {{{{left {{2^2}} right}^{20}} {2^{20}} + {{left {2.3} right}^{20}}} over {{{left {2.3} right}^{20}} {3^{20}} + {{left {{3^2}} right}^{20}}}} = {{{2^{40}} {2^{20}} + {2^{20}}{{.3}^{20}}} over {{2^{20
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {{{4^{20}} {2^{20}} + {6^{20}}} over {{6^{20}} {3^{20}} + {9^{20}}}} = {{{{left {{2^2}} right}^{20}} {2^{20}} + {{left {2.3} right}^{20}}} over {{{left {2.3} right}^{20}} {3^{20}} + {{left {{3^2}} right}^{20}}}} = {{{2^{40}} {2^{20}} + {2^{20}}{{.3}^{20}}} over {{2^{20
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai