Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ - Toán lớp 7
Bài 1 trang 7 SGK Toán 7 tập 1
+ Tập hợp số tự nhiên: N = left{ {0;;1;;2;;3.........} right}. + Tập hợp số nguyên: Z = left{ {...; 3;; 2;; 1;;0;;1;;2;;3...} right}. + Tập hợp Q là tập hợp các số hữu tỉ gồm các số được viết dưới dạng phân số frac{a}{b} với a, , , b in Z, , , b neq 0. LỜI GIẢI CHI
Bài 1 trang 7 SGK Toán 7 tập 1
+ Tập hợp số tự nhiên: N = left{ {0;;1;;2;;3.........} right}. + Tập hợp số nguyên: Z = left{ {...; 3;; 2;; 1;;0;;1;;2;;3...} right}. + Tập hợp Q là tập hợp các số hữu tỉ gồm các số được viết dưới dạng phân số frac{a}{b} với a, , , b in Z, , , b neq 0. LỜI GIẢI CHI
Bài 2 trang 7 SGK Toán 7 tập 1
Rút gọn các phân số đã cho để đưa ra đáp án đúng. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: frac{24}{32} = frac{24:8}{32:8} = frac{3}{4} frac{15}{20} = frac{15:5}{20:5} = frac{3}{4} frac{27}{36} = frac{27:9}{36:9} = frac{3}{4} frac{12}{15} neq frac{3}{4} ; frac{20}{28} neq
Bài 2 trang 7 SGK Toán 7 tập 1
Rút gọn các phân số đã cho để đưa ra đáp án đúng. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: frac{24}{32} = frac{24:8}{32:8} = frac{3}{4} frac{15}{20} = frac{15:5}{20:5} = frac{3}{4} frac{27}{36} = frac{27:9}{36:9} = frac{3}{4} frac{12}{15} neq frac{3}{4} ; frac{20}{28} neq
Bài 3 trang 8 SGK Toán 7 tập 1
+ Quy đồng mẫu các số hữu tỉ đã cho sau đó so sánh. LỜI GIẢI CHI TIẾT a x = frac{2}{7} = frac{22}{77}; y = frac{3}{11} = frac{21}{77} Vì 22 < 21 và 77> 0 nên x <y. b y = frac{18}{25} = frac{1812}{2512} = frac{216}{300}; x = frac{213}{300} Vì 216 < 213 và 300 > 0 nên y < x. c
Bài 3 trang 8 SGK Toán 7 tập 1
+ Quy đồng mẫu các số hữu tỉ đã cho sau đó so sánh. LỜI GIẢI CHI TIẾT a x = frac{2}{7} = frac{22}{77}; y = frac{3}{11} = frac{21}{77} Vì 22 < 21 và 77> 0 nên x <y. b y = frac{18}{25} = frac{1812}{2512} = frac{216}{300}; x = frac{213}{300} Vì 216 < 213 và 300 > 0 nên y < x. c
Bài 4 trang 8 SGK Toán 7 tập 1
+ Dựa vào tính chất của các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương để so sánh. LỜI GIẢI CHI TIẾT Với {a,;b in Z,;b neq 0} ta có: Khi a ,, b cùng dấu thì frac{a}{b} > 0. Khi a ,, b khác dấu thì frac{a}{b} < 0. Tổng quát: Số hữu tỉ frac{a}{b} left {a,;b in Z,;b neq 0} ri
Bài 4 trang 8 SGK Toán 7 tập 1
+ Dựa vào tính chất của các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương để so sánh. LỜI GIẢI CHI TIẾT Với {a,;b in Z,;b neq 0} ta có: Khi a ,, b cùng dấu thì frac{a}{b} > 0. Khi a ,, b khác dấu thì frac{a}{b} < 0. Tổng quát: Số hữu tỉ frac{a}{b} left {a,;b in Z,;b neq 0} ri
Bài 5 trang 8 SGK Toán 7 tập 1
+ Sử dụng tính chất: Nếu a,;b,;c in Z và a<b thì a + c < b+c. LỜI GIẢI CHI TIẾT Theo đề bài ta có x = frac{a}{m}; y = frac{b}{m} left {a,, b, , m in Z,;m> 0} right Vì x < y nên ta suy ra a < b. Ta có : x =frac{2a}{2m}, y =frac{2b}{2m}; z = frac{a + b}{2m} Vì
Bài 5 trang 8 SGK Toán 7 tập 1
+ Sử dụng tính chất: Nếu a,;b,;c in Z và a<b thì a + c < b+c. LỜI GIẢI CHI TIẾT Theo đề bài ta có x = frac{a}{m}; y = frac{b}{m} left {a,, b, , m in Z,;m> 0} right Vì x < y nên ta suy ra a < b. Ta có : x =frac{2a}{2m}, y =frac{2b}{2m}; z = frac{a + b}{2m} Vì
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1. a 71 ∈ Z; 71 ∈ Q b 2009 ∈ N; 2009 ∈ Z; 2009 ∈ Q c {3 over 4} ∈ Q d {{ 5} over {87}}∈ Q e {{ 125} over 1} ∈ Z; {{ 125} over 1} ∈ Q BÀI 2.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1. a 71 ∈ Z; 71 ∈ Q b 2009 ∈ N; 2009 ∈ Z; 2009 ∈ Q c {3 over 4} ∈ Q d {{ 5} over {87}}∈ Q e {{ 125} over 1} ∈ Z; {{ 125} over 1} ∈ Q BÀI 2.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 2 a {5 over { 3}}= {{ 5} over 3}; ={{27} over {180}}. b {{ 18} over {45}}={{ 2} over 5};{{ 7777} over {1111}}={{7777} over {1111}}=7 BÀI 3: a Ta có: {{ 15} over 9}={{ 15:3} over {9:3}}={{ 5} over 3}={5 over { 3}}. Vậy {5 over { 3}}={{ 15} over 9}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 2 a {5 over { 3}}= {{ 5} over 3}; ={{27} over {180}}. b {{ 18} over {45}}={{ 2} over 5};{{ 7777} over {1111}}={{7777} over {1111}}=7 BÀI 3: a Ta có: {{ 15} over 9}={{ 15:3} over {9:3}}={{ 5} over 3}={5 over { 3}}. Vậy {5 over { 3}}={{ 15} over 9}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a 0,5 = {1 over 2} = {{ 5} over {10}}; {3 over { 5}} = {{ 6} over {10}}. Vì 5 > 6 nên {{ 5} over {10}}> {{ 6} over {10}}. Vậy 0,5> {3 over { 5}}. b {5 over { 7}} = {{ 5} over 7} = {{ 15} over {21}}; {{ 2} over 3} = {{ 14} over {21}} Vì 15 < 14 nên {
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a 0,5 = {1 over 2} = {{ 5} over {10}}; {3 over { 5}} = {{ 6} over {10}}. Vì 5 > 6 nên {{ 5} over {10}}> {{ 6} over {10}}. Vậy 0,5> {3 over { 5}}. b {5 over { 7}} = {{ 5} over 7} = {{ 15} over {21}}; {{ 2} over 3} = {{ 14} over {21}} Vì 15 < 14 nên {
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {{17} over {30}} = {{51} over {90}} > {{51} over {92}}. Vậy {{17} over {30}} > {{51} over {92}}. b {{ 3} over 5}= {{ 9} over {15}}< {{ 9} over {23}}. Vậy {{ 3} over 5}< {{ 9} over {23}} BÀI 2: Ta có : a {{1313} over {2727}}={{13.101} over {27.101}}=
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {{17} over {30}} = {{51} over {90}} > {{51} over {92}}. Vậy {{17} over {30}} > {{51} over {92}}. b {{ 3} over 5}= {{ 9} over {15}}< {{ 9} over {23}}. Vậy {{ 3} over 5}< {{ 9} over {23}} BÀI 2: Ta có : a {{1313} over {2727}}={{13.101} over {27.101}}=
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a x = {{ 7} over 3} thì left| x right| = {7 over 3}. b x = {{ 4} over { 3}}= {4 over 3} thì left| x right|= {4 over 3}. c x = {{10} over 3} thì left| x right|= {{10} over 3}. d x = {1 over { 4}}= {{ 1} over 4} thì left| x right| = {1 over 4}.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a x = {{ 7} over 3} thì left| x right| = {7 over 3}. b x = {{ 4} over { 3}}= {4 over 3} thì left| x right|= {4 over 3}. c x = {{10} over 3} thì left| x right|= {{10} over 3}. d x = {1 over { 4}}= {{ 1} over 4} thì left| x right| = {1 over 4}.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai