Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số - Toán lớp 7
Bài 1 trang 26 SGK Toán 7 tập 2
a Tổng của x và y là x + y; b Tích của x và y là xy; c Tích của tổng x và y với hiệu của x và y với hiệu của x và y là x + y x y.
Bài 1 trang 26 SGK Toán 7 tập 2
a Tổng của x và y là x + y; b Tích của x và y là xy; c Tích của tổng x và y với hiệu của x và y với hiệu của x và y là x + y x y.
Bài 2 trang 26 SGK Toán 7 tập 2
Xem lại cách tính diện tích hình thang: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2. LỜI GIẢI CHI TIẾT Hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h thì biểu thức tính diện tích hình thang là: frac{a+b.h}{2} hoặc frac{1}{2}.a + b.
Bài 2 trang 26 SGK Toán 7 tập 2
Xem lại cách tính diện tích hình thang: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2. LỜI GIẢI CHI TIẾT Hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h thì biểu thức tính diện tích hình thang là: frac{a+b.h}{2} hoặc frac{1}{2}.a + b.
Bài 3 trang 26 SGK Toán 7 tập 2
Đọc kĩ đề để xem các công thức và các diễn tả bằng lời của công thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ý 1 đã cho là x y được đọc là hiệu của x và y. Đem so sánh với các ý cần nối kết thì ta chọn ý e vì chúng có cùng ý nghĩa. Làm tương tự cho các câu còn lại ta được kết quả sau:
Bài 3 trang 26 SGK Toán 7 tập 2
Đọc kĩ đề để xem các công thức và các diễn tả bằng lời của công thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ý 1 đã cho là x y được đọc là hiệu của x và y. Đem so sánh với các ý cần nối kết thì ta chọn ý e vì chúng có cùng ý nghĩa. Làm tương tự cho các câu còn lại ta được kết quả sau:
Bài 4 trang 27 SGK Toán 7 tập 2
Nhiệt độ lúc mặt trời lặn bằng nhiệt độ buổi trưa trừ đi y độ hay bằng nhiệt độ buổi sáng cộng với x độ rồi trừ đi y độ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn là: t + x y.
Bài 4 trang 27 SGK Toán 7 tập 2
Nhiệt độ lúc mặt trời lặn bằng nhiệt độ buổi trưa trừ đi y độ hay bằng nhiệt độ buổi sáng cộng với x độ rồi trừ đi y độ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc mặt trời lặn là: t + x y.
Bài 5 trang 27 SGK Toán 7 tập 2
Số tiền nhận được trong một quý bằng mức lương một tháng nhân với 3 vì 1 quý có 3 tháng. Số tiền nhận được trong 2 quý bằng số tiền nhận được sau một quý nhân với 2. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Một quý có 3 tháng do đó trong 1 quý người đó lãnh được 3a đồng. Vì đảm bảo đủ ngày công và làm việc có hiệu quả
Bài 5 trang 27 SGK Toán 7 tập 2
Số tiền nhận được trong một quý bằng mức lương một tháng nhân với 3 vì 1 quý có 3 tháng. Số tiền nhận được trong 2 quý bằng số tiền nhận được sau một quý nhân với 2. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Một quý có 3 tháng do đó trong 1 quý người đó lãnh được 3a đồng. Vì đảm bảo đủ ngày công và làm việc có hiệu quả
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a Ta có: s = a + 40.t km. b Khi a = 5km;{rm{t = 3}} giờ Rightarrow s = 5 + 40.3 = 125 km. BÀI 2: a Thay x = 2;y = 9 vào biểu thức A, ta được: {rm{A}} = {2.2^2} {1 over 3}.9 = 8 3 = 5. b Thay a = 2;b = {1 over 3} vào biểu thức B, ta được: {rm{B}} = {1 over 2}.{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a Ta có: s = a + 40.t km. b Khi a = 5km;{rm{t = 3}} giờ Rightarrow s = 5 + 40.3 = 125 km. BÀI 2: a Thay x = 2;y = 9 vào biểu thức A, ta được: {rm{A}} = {2.2^2} {1 over 3}.9 = 8 3 = 5. b Thay a = 2;b = {1 over 3} vào biểu thức B, ta được: {rm{B}} = {1 over 2}.{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:a 4 m . Chiều dài là: a + 8m. Vậy chu vi của hình chữ nhật là: 2a 4 + a + 8 = 22{rm{a}} + 4m Diện tích của hình chữ nhật là:a 4a + 8 {m^2}. BÀI 2: a Thay x = 5;y = 1 vào biểu thức P, ta được: {rm{P = 3}}{rm{.}}{{rm{5}}^2}. 1 5. 1 + 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:a 4 m . Chiều dài là: a + 8m. Vậy chu vi của hình chữ nhật là: 2a 4 + a + 8 = 22{rm{a}} + 4m Diện tích của hình chữ nhật là:a 4a + 8 {m^2}. BÀI 2: a Thay x = 5;y = 1 vào biểu thức P, ta được: {rm{P = 3}}{rm{.}}{{rm{5}}^2}. 1 5. 1 + 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:a 4 m. Diện tích của khu vườn là:aa 4 = {a^2} 4a {m^2}. BÀI 2: Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB là: {s over {50}} giờ. Vậy xe máy đi được quãng đường là: {s over {50}}.v km. BÀI 3: Thay a = 1;b = {1 over 2} vào biểu thức P, ta đ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:a 4 m. Diện tích của khu vườn là:aa 4 = {a^2} 4a {m^2}. BÀI 2: Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB là: {s over {50}} giờ. Vậy xe máy đi được quãng đường là: {s over {50}}.v km. BÀI 3: Thay a = 1;b = {1 over 2} vào biểu thức P, ta đ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: y = 10 + 5.x km. BÀI 2: Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là 30 2.3 = 24 km/h. Vậy thời gian để ca nô đi hết khúc sông lúc ngược dòng là: t = {s over {24}} giờ. BÀI 3: Thay x = {1 over 2};y = {2 over 3} vào biểu thức P, ta được: {rm{P = 2}}{left { {1 over 2}} right^3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: y = 10 + 5.x km. BÀI 2: Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là 30 2.3 = 24 km/h. Vậy thời gian để ca nô đi hết khúc sông lúc ngược dòng là: t = {s over {24}} giờ. BÀI 3: Thay x = {1 over 2};y = {2 over 3} vào biểu thức P, ta được: {rm{P = 2}}{left { {1 over 2}} right^3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a k = 10 Rightarrow n = 2.10 + 1 = 21. b Ta có 2k + 1 = 2011 Rightarrow 2k = 2011 1 = 2010 Rightarrow k = 2010:2 = 1005. BÀI 2: Số tự nhiên là m thì số kề sau của nó là m + 1. Vậy biểu thức đại số biểu thị tích của chúng là: {rm{P}} = mm + 1 = {m^2} + m. BÀI 3: Mua x cuốn
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a k = 10 Rightarrow n = 2.10 + 1 = 21. b Ta có 2k + 1 = 2011 Rightarrow 2k = 2011 1 = 2010 Rightarrow k = 2010:2 = 1005. BÀI 2: Số tự nhiên là m thì số kề sau của nó là m + 1. Vậy biểu thức đại số biểu thị tích của chúng là: {rm{P}} = mm + 1 = {m^2} + m. BÀI 3: Mua x cuốn
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác