Ôn tập chương I – Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông - Toán lớp 9
Bài 33 trang 93 SGK Toán 9 tập 1
+ Dựa vào các tỉ số lượng giác của góc nhọn để làm bài. sin alpha = frac{cạnh , , đối}{cạnh , , huyền} và cos alpha = frac{cạnh , , kề}{cạnh , , huyền}. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: sin alpha = frac{3}{5}. Chọn C b Xét Delta QPR vuông tại R ta có: sin Q = frac{PR}{PQ}.
Bài 34 trang 93 SGK Toán 9 tập 1
+ Dựa vào các tỉ số lượng giác của góc nhọn để làm bài. sin alpha = frac{cạnh , , đối}{cạnh , , huyền} và cos alpha = frac{cạnh , , kề}{cạnh , , huyền}. tan alpha = frac{cạnh , , đối}{cạnh , , kề} và cot alpha = frac{cạnh , , kề}{cạnh , , đối}. LỜI GIẢI CHI TI
Bài 35 trang 94 SGK Toán 9 tập 1
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn: tan alpha = frac{cạnh , , đối}{cạnh , , kề}. LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi α là góc nhọn của tam giác vuông đó, theo đề bài ta có: tgalpha = {{19} over {28}} approx 0,6786 Rightarrow alpha approx {34^0}10' Vậy các góc nhọn của tam giác vuông đó có đ
Bài 36 trang 94 SGK Toán 9 tập 1
+ Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông nào có hình chiếu lớn hơn thì cạnh đó lớn hơn. + Áp dụng định lý Pitago. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hình 46, ta có: BH < HC ⇒ AB < AC. ∆HAB vuông tại H có widehat{ABH} = 45° nên là tam giác vuông cân ⇒ AH = BH = 20 , cm. ∆HAC vuông tại H, theo định
Bài 37 trang 94 SGK Toán 9 tập 1
+ Chứng minh tam giác có tổng bình phương hai cạnh bằng bình phương cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông. + Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính các góc của tam giác ABC. + Áp dụng hệ thức lượng đối với tam giác vuông có đường cao để tính đường cao của tam giác đó. + Diện tích tam
Bài 38 trang 95 SGK Toán 9 tập 1
+ Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: widehat {IKB} = {50^0} + {15^0} = {65^0} ∆IBK vuông tại I nên: IB = IK. tan IKB = 380 . tan 65° ≈ 814,9 m. ∆IAK vuông tại I nên: IA = IK. tan IKA = 380 . tan 50° ≈ 452,9 m. Khoảng cách giữa hai thuy
Bài 39 trang 95 SGK Toán 9 tập 1
+ Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song. + Dựa vào tỉ số lượng giác của góc nhọn. LỜI GIẢI CHI TIẾT Giả sử hai cọc được đặt ở 2 điểm B và N trong hình vẽ. Ta có: MN// AC Rightarrow widehat{BNM}=widehat{BCA}=50^0 hai góc so le trong. Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: tan C =
Bài 40 trang 95 SGK Toán 9 tập 1
+ Chiều cao của cây bằng chiều cao của người quan sát + khoảng cách tử đỉnh đầu của người đó đến ngọn cây. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét tam giác vuông ABC vuông tại A ta có: AC = AB.tan {35^o} approx 30.0,7 = 21,m Chiều cao của cây là: A'C=AA' + AC≈ 1,7 + 21, = 22,7 ,m=227,dm.
Bài 41 trang 96 SGK Toán 9 tập 1
+ Dựa vào các tỉ số lượng giác của góc nhọn. + Tổng hai góc nhọn của tam giác bằng 90^0. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: tan y =frac{AC}{BC}= {2 over 5} = 0,4 nên y ≈ 21°48’. Do đó: x = 90° y ≈ 68°12’. Tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông. Vậy: x – y ≈ 68°12’ 21°48’ ≈ 46°24’.
Bài 42 trang 96 SGK Toán 9 tập 1
+ Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: AC = AB cos C = 3cos60^0 = 1,5 m A'C’ = A'B'cos C’ = 3cos70^0 ≈ 1,03 m Vậy khi dùng thang đó, chân thang phải đặt cách tường một khoảng từ 1,03m đến 1,5m để đảm bảo an toàn.
Bài 43 trang 96 SGK Toán 9 tập 1
+ Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn. LỜI GIẢI CHI TIẾT Bóng của tháp vuông góc với tháp: ∆ABC vuông tại A. Ta có: eqalign{ & tan C = {{AB} over {AC}} = {{3,1} over {25}} approx 0,124 cr & Rightarrow widehat C = {7,07^0} cr} Các tia sáng được coi là song song với nhau hay BC//SO n
Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 9
BÀI 1. a. Ta có: cos 24^circ = sin 66^circ ,cos 87^circ = sin 3^circ . Vì 3^circ < 40^circ < 42^circ < 66^circ < 78^circ nên: eqalign{ & sin 3^circ < sin 40^circ < sin 42^circ < sin 78^circ cr & Rightarrow cos 87^circ < sin 40^circ < sin 42^circ <
Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 9
BÀI 1. Ta có: eqalign{ & {sin ^2}alpha + {cos ^2}alpha = 1 cr&Rightarrow sin alpha = sqrt {1 {{cos }^2}alpha }cr&;;;;;;;;;;;;; = sqrt {1 {{left {{3 over 4}} right}^2}} = {{sqrt 7 } over 4} cr & tan alpha = {{sin alpha } over {cos alpha }} = {{sqrt
Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 9
BÀI 1. Ta có: eqalign{ & A = {sin ^2}10^circ + {sin ^2}20^circ + {sin ^2}30^circ + {sin ^2}40^circ + {sin ^2}50^circ + {sin ^2}60^circ + {sin ^2}70^circ + {sin ^2}80^circ cr & = left {{{sin }^2}10^circ + {{sin }^2}80^circ } right + left {{{sin }^2}20^circ +
Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 4- Chương 1 - Hình học 9
BÀI 1. a. Dễ thấy ∆ADC đồng dạng ∆BEC g.g b. ∆ABC cân tại A nên đường cao AD đồng thời là đường phân giác widehat {BAD} = widehat {CAD} = {{widehat A} over 2} = alpha Xét tam giác vuông ADB có: BD = AB.sin widehat {BAD} = 1.sin alpha = sin alpha Mặt khác ∆ABC cân nên đường cao AD c
Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Hình học 9
BÀI 1. a. Ta có: cos 42^circ = sin 48^circ vì là hai góc phụ nhau ⇒ cos42^o sin48^o = 0 Do đó: left {cos 36^circ sin 36^circ } right.left {cos 37^circ sin 38^circ } right.left {cos 42^circ sin 48^circ } right = 0 b. Ta có: tan 29^circ = cot 61^circ ;
Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 6 - Chương 1 - Hình học 9
BÀI 1. Ta có: eqalign{ A &= {{3cot 77^circ } over {2tan 13^circ }} {{{{cos }^2}26^circ + {{cos }^2}64^circ {{cos }^2}71^circ {{cos }^2}19^circ } over {{{sin }^2}34^circ + {{sin }^2}56^circ + {{sin }^2}15^circ + {{sin }^2}75^circ }} cr & = {{3tan 13^circ } ov
Giải bài 41 trang 96 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Giải: tg y = frac{AC}{BC}=0,4 Rightarrow y 21^0 48' Rightarrow x= 90^0 y approx 68^012' Rightarrow xy = 68^012' 21^0 48' =46^064'
Giải bài 33 trang 93 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Giải: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây: a Đáp án: C b Đáp án: D c Đáp án C
Giải bài 34 trang 93 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Giải: a Đáp án: C. b Đáp án: C.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »