Bài 4. Rút gọn phân số - Toán lớp 6
Giải bài 22 trang 15 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
GIẢI: dfrac{2}{3}=dfrac{40}{60}; dfrac{3}{4}=dfrac{45}{60}; dfrac{4}{5}=dfrac{48}{60}; dfrac{5}{6}=dfrac{50}{60}.
Giải bài 23 trang 16 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
HƯỚNG DẪN: Chú ý: Phân số dfrac{a}{b} có b neq 0. GIẢI: B=begin{Bmatrix} dfrac{0}{3}left hoặc dfrac{0}{5} right ; dfrac{3}{3}left hoặc dfrac{5}{5}right ; dfrac{3}{5}; dfrac{5}{3} end{Bmatrix}
Giải bài 24 trang 16 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
HƯỚNG DẪN: Rút gọn phân số dfrac{36}{84} sau đó sử dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để tìm x và y. GIẢI: Ta có: dfrac{36}{84}=dfrac{36:12}{84:12}=dfrac{3}{7} dfrac{3}{x}=dfrac{3}{7}=dfrac{3}{7} suy ra x = 7. dfrac{y}{35}=dfrac{3}{7}=dfrac{3.5}{7.5}=dfrac{15}
Giải bài 25 trang 16 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
HƯỚNG DẪN: Rút gọn phân số dfrac{15}{39} rồi nhân cả tử và mẫu của phân số rút gọn với 2, 4, 5, 6, 7. GIẢI: Ta có: dfrac{15}{39}=dfrac{5}{13} dfrac{5}{13}=dfrac{10}{26}=dfrac{20}{52}=dfrac{25}{65}=dfrac{30}{78}=dfrac{35}{91}. Vậy có tất cả 5 phân số: dfrac{10}{26}; dfrac
Giải bài 26 trang 16 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
HƯỚNG DẪN: Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài, từ đó tính độ dài độ dài các đoạn CD, EF, GH, IK. GIẢI: Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài. Độ dài các đoạn thẳng: CD = 12 : 40.3 = 9 đơn vị đồ dài. EF = 12 : 6.5 = 10 đơn vị độ dài. GH = 12 : 2 = 6 đơn vị độ dài. IK = 12 : 4.5 = 15 đơn vị độ dài.
Giải bài 27 trang 16 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
GIẢI: Rút gọn như bạn học sinh đã làm là sai vì bạn đã rút gọn các số hạng giống nhau ở tử và mẫu chứ không phải rút gọn thừa số chung. Cách làm đúng là: dfrac{10+5}{10+10}=dfrac{5.2+1}{5.2+2}=dfrac{3}{4}.
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 13 Toán 6 Tập 2
a {{ 5} over {10}} = {{ 5 div 5} over {10 div 5}} = {{ 1} over 2} b {{18} over {33}} = {{18 div 3} over { 33 div 3}} = {6 over { 11}} c {{10} over {57}} = {{19 div 19} over {57 div 19}} = {1 over 3} d {{ 36} over {12}} = {{ 36 div 12} over { 12 div 12}} = {{ 3} ov
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 14 Toán 6 Tập 2
Các phân số tối giản là ,,,{{ 1} over 4};,,,,,,,,{9 over {16}};,,,,,{{14} over {63}}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Mở rộng khái niệm về phân số
- Bài 2. Phân số bằng nhau
- Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- Bài 6. So sánh phân số
- Bài 7. Phép cộng phân số
- Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bài 9. Phép trừ phân số
- Bài 10. Phép nhân phân số
- Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số