Bài 1. Mở rộng khái niệm về phân số - Toán lớp 6
Bài 1 trang 5 SGK Toán 6 tập 2
Bài 2 trang 6 SGK Toán 6 tập 2
a frac{2}{9} ; b frac{3}{4} ; c frac{1}{4} ; d frac{1}{12}.
Bài 3 trang 6 SGK Toán 6 tập 2
Người ta gọi frac{a}{b} với a,,b in Z , b ne 0 là một phân số, a là tử số tử, b là mẫu số mẫu của phân số. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Hai phần bảy: frac{2}{7} ; b Âm năm phần chín: frac{5}{9} ; c Mười một phần mười ba: frac{11}{13} ; d Mười bốn phần năm : frac{14}{5}.
Bài 4 trang 6 SGK Toán 6 tập 2
Phân số frac{a}{b} có thể coi là phép chia a cho b với b khác 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 3 : 11 viết là: frac{3}{11}; b 4 : 7 viết là: frac{4}{7}; c 5 : 13 viết là: frac{5}{13}; d x chia cho 3 x ∈ Z viết là frac{x}{3}.
Bài 5 trang 6 SGK Toán 6 tập 2
Lưu ý: mẫu số luôn phải khác 0 LỜI GIẢI CHI TIẾT Với hai số 5 và 7 ta viết được thành các phân số sau: frac{5}{7} và frac{7}{5}; Với hai số 0 và 2 ta có thể viết thành phân số sau: frac{0}{2}. Lưu ý: mẫu số luôn phải khác 0
Giải bài 1 trang 5 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
HƯỚNG DẪN: Phân số dfrac{a}{b} với a, b in Z, a> 0,b> 0: Mẫu b cho biết số phần bằng nhau mà hình được chia ra. Tử a cho biết số phần bằng nhau đã lấy. GIẢI: a dfrac{2}{3} của hình chữ nhật; b dfrac{7}{16} của hình vuông.
Giải bài 2 trang 6 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
GIẢI: a dfrac{2}{9}; b dfrac{3}{4}; c dfrac{1}{4}; d dfrac{1}{12}.
Giải bài 3 trang 6 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
GIẢI: a dfrac{2}{7}; b dfrac{5}{9}; c dfrac{11}{13}; d dfrac{14}{5}.
Giải bài 4 trang 6 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
HƯỚNG DẪN: a : b được viết thành dfrac{a}{b} b neq 0 GIẢI: a dfrac{3}{11}; b dfrac{4}{7}; c dfrac{5}{13}; d dfrac{x}{3}.
Giải bài 5 trang 6 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
HƯỚNG DẪN: Hai số 5 và 7 viết được hai phân số. Hai số 0 và 2 viết được một phân số. GIẢI: Với hai số 5 và 7 ta viết được hai phân số: Phân số dfrac{5}{7} có tử là 5 và mẫu là 7. Phân số dfrac{7}{5} có tử là 7 và mẫu là 5. Với hai số 0 và 2 ta chỉ viết được một phân số vì mẫu phải khác 0. Phân
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 5 Toán 6 Tập 2
Phân số {{ 7} over 8} , có 7 là tử số, 8 là mẫu số Phân số {{ 14} over 5} , có 14 là tử số, 5 là mẫu số Phân số {9 over 2} , có 9 là tử số, 2 là mẫu số
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 2. Phân số bằng nhau
- Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 4. Rút gọn phân số
- Bài 5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- Bài 6. So sánh phân số
- Bài 7. Phép cộng phân số
- Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bài 9. Phép trừ phân số
- Bài 10. Phép nhân phân số
- Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số