Bài 3. Lôgarit - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 23 trang 89 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1. Chọn D.
Bài 24 trang 89 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Khẳng định đúng: b Khẳng định sai: a, c, d.
Bài 25 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {log a}left {xy} right = {log a}x + {log a}y; điều kiện ,a > 0,a ne 1,x > 0,y > 0 b {log x}{x over y} = {log x}x {log a}y; điều kiện ,a > 0,a ne 1,x > 0,y > 0 c {log a}{x^alpha} = alpha {log a}x; điều kiện ,a > 0,a ne 1,x > 0,y > 0 d {a^{{{log }^b}a}} = b; điều k
Bài 26 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a a > 1; b 0 < a <1
Bài 27 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Áp dụng {log a}{a^b} = b,, với a > 0;a ne 1 {log 3}3 = 1;{log 3}81 = {log 3}{3^4} = 4;{log 3}1 = 0;{log 3}{1 over 9} = {log 3}{3^{ 2}} = 2; {log 3}root 3 of 3 = {log 3}{3^{{1 over 3}}} = {1 over 3};{log 3}{1 over {3sqrt 3 }} = {log 3}{3^{{{ 3} over 2}}} = {3 over
Bài 28 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
{log {{1 over 5}}}125 = {log {{1 over 5}}}{left {{1 over 5}} right^{ 3}} = 3; {log {0,5}}{1 over 2} = {log {0,5}}0,5 = 1; {log {{1 over 4}}}{1 over {64}} = {log {{1 over 4}}}{left {{1 over 4}} right^3} = 3; {log {{1 over 6}}}36 = {log {{1 over 6}}}{left {{1 over 6}}
Bài 29 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Áp dụng {a^{{{log }a}b}} = bleft {a > 0,a ne 1} right {3^{{{log }3}18}} = 18; {3^{5{{log }3}2}} = {3^{lo{g3}{2^5}}} = {2^5} = 32; {left {{1 over 8}} right^{{{log }2}5}} = {left {{2^{ 3}}} right^{{{log }2}5}} = {2^{left { 3} right{{log }2}5}} = {2^{{{log }2}{5^{ 3}}}} = {5
Bài 30 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {log 5}x = 4 Leftrightarrow x = {5^4} = 625. b {log 2}left {5 x} right = 3 Leftrightarrow 5 x = {2^3} Leftrightarrow x = 3; c {log 3}left {x + 2} right = 3 Leftrightarrow x + 2 = {3^3} Leftrightarrow x = 25; d {log {{1 over {6}}}}left {0,5 + x} right = 1 Leftrightarro
Bài 31 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
{log 7}25 = {{log 25} over {log 7}} approx 1,65 {log 5}8 = {{log 8} over {log 5}} approx 1,29 {log 9}0,75 = {{log 0,75} over {log 9}} approx 0,13 {log {0,75}}1,13 = {{log 1,13} over {log 0,75}} approx 0,42
Bài 32 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {log 8}12 {log 8}15 + {log 8}20 = {log 8}{{12.20} over {15}} = {log 8}16 = {log {{2^3}}}{2^4} = {4 over 3} b {1 over 2}{log 7}36 {log 7}14 3{log 7}root 3 of {21} = {log 7}6 {log 7}14 {log 7}21 = {log 7}{6 over {14.21}} = {log 7}{1 over {49}} = {log 7}{7^{ 2}} =
Bài 33 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Ta có {log 3}4 > {log 3}3 = 1 và {log 4}{1 over 3} < {log 4}1 = 0. Suy ra {log 3}4 > {log 4}{1 over 3} b {log 6}1,1 >{log 6}1= 0 nên {3^{{{log }6}1,1}} > {3^0} = 1 vì 3 > 1 và {log 6}0,99 <{log 6}1= 0 nên {7^{{{log }6}0,99}} < {7^0} = 1 vì 7 > 1 Suy ra {3^{{{log }6}1,
Bài 34 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a log 2 + log 3 = log 6 > log 5 vì 10 > 1 b log 12 log 5 = log {{12} over 5} = log 2,4 log 12 log 5 < log 7 vì 10>1 c 3log 2 + log 3 = log left {{2^3}.3} right = log 24 < log 25 = 2log 5. 3log 2 + log 3 <2log 5 d 1 + 2log 3 = log 10 + log {3^2} = log left {1
Bài 35 trang 92 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {log a}x = {log a}left {{a^3}{b^2}sqrt c } right = 3 + 2{log a}b + {1 over 2}{log a}c = 3 + 2.3 + {1 over 2}left { 2} right = 8. b {log a}x = {log a}left {{{{a^4}root 3 of b } over {{c^3}}}} right = 4 + {1 over 3}{log a}b 3{log a}c = 4 + {1 over 3}.3 3left { 2} right
Bài 36 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {log 3}x = 4{log 3}a + 7{log 3}b = {log 3}{a^4} + {log 3}{b^7} = {log 3}left {{a^4}{b^7}} right Rightarrow x = {a^4}{b^7} b {log 5}x = 2{log 5}a 3{log 5}b = {log 5}{{{a^2}} over {{b^3}}} Rightarrow x = {{{a^2}} over {{b^3}}}.
Bài 37 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Áp dụng {log {{a^alpha }}}b = {1 over alpha }{log a}b left {a,b > 0,a ne 1} right a {log {sqrt 3 }}50 = {log {{1 over {{3^2}}}}}50 = 2{log 3}50 = 2{log 3}10 + 2{log 3}5 = 2{log 3}10 + 2{log 3}{{15} over 3} = 2{log 3}10 + 2left {{{log }3}15 1} right = 2beta + 2lef
Bài 38 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a log {1 over 8} + {1 over 2}log 4 + 4log sqrt 2 = log 8 + log 2 + log 4 = log 8 + log 8 = 0 b log {4 over 9} + {1 over 2}log 36 + {3 over 2}log {9 over 2} = log left {{4 over 9}.6sqrt {{{left {{9 over 2}} right}^3}} } right = log left {{4 over 9}.6.{{{3^3}} ove
Bài 39 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Áp dụng: {log a}b = c Leftrightarrow b = {a^c}. Điều kiện: x>0 và x ne 1 a {log x}27 = 3 Leftrightarrow {x^3} = 27 = {3^3} Leftrightarrow x = 3. b {log x}{1 over 7} = 1 Leftrightarrow {x^{ 1}} = {1 over 7} = {7^{ 1}} Leftrightarrow x = 7. c {log x}sqrt 5 = 4 Leftrightar
Bài 40 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
{M{31}} = {2^{31}} 1 và số các chữ số của {M{31}} khi viết trong hệ thập phân bằng số các chữ số của {2^{31}} nên số các chữ số của {M{31}} là left[ {31.log 2} right] + 1 = left[ {9,3} right] + 1 = 10 Tương tự, số các chữ số của {M{127}} = {2^{127}} 1 khi viết trong hệ thập phân l
Bài 41 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Số tiền cả vốn lẫn lãi người gửi sẽ có sau n quý là S = 15{left {1 + 0,0165} right^n} = 15.1,{0165^n} triệu đồng Từ đó log S = log 15 + nlog 1,0165,, hay ,n = {{log S log 15} over {log 1,0165}} Để có được số tiền 20 triệu đồng thì phải sau một thời gian là ,n = {{log 20 log 15
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
- Bài 4. Số e và loogarit tự nhiên
- Bài 5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài 6. Hàm số lũy thừa
- Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
- Bài 8. Hệ phương trình mũ và lôgarit
- Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
- Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit