Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 57 trang 55 SGK giải tích 12 nâng cao
a Tập xác định: D=mathbb R f'x=6x^2+6x f'x=0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0 hfill cr x = 1 hfill cr} right. Bảng biến thiên: Hàm số đông biến trên infty ;1 và 0; + infty Hàm số nghịch biến trên 1;0 Hàm số đạt cực tại x=1;y{CĐ}=2 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0;y{CT}
Bài 58 trang 56 SGK giải tích 12 nâng cao
a Tập xác đinh: D = Rbackslash left{ { 1} right} y' = {3 over {{{x + 1}^2}}}>0,,forall xin D Hàm số đồng biến trên khoảng infty ; 1 và 1; + infty Hàm số không có cực trị Giới hạn mathop {lim }limits{x to pm infty } y = 2 Tiệm cận đứng y=2 eqalign{ & mathop {
Bài 59 trang 56 SGK giải tích 12 nâng cao
Ta có: fleft { 1} right = gleft { 1} right = hleft { 1} right = 2 Do đó điểm A1;2 là điểm chung của ba đường cong đã cho. Ngoài ra, ta có: eqalign{ & f'left x right = 2x + 3;,g'left x right = 3{x^2} 2x;,h'left x right = 2x + 7 cr & f'left { 1} right = g'left { 1} righ
Bài 60 trang 56 SGK giải tích 12 nâng cao
Hoành độ tiếp điểm của hai đường cong đã cho là nghiệm của hệ phương trình: eqalign{ I,,& left{ matrix{ {{{x^2}} over 2} + {3 over 2}x = {{3x} over {x + 2}} hfill cr {left {{{{x^2}} over 2} + {3 over 2}x} right'} = {left {{{3x} over {x + 2}}} right'} hfill cr} right. Leftright
Bài 61 trang 56 SGK giải tích 12 nâng cao
Hoành độ tiếp điểm của hai parabol là nghiệm của hệ phương trình: left{ matrix{ {g over {2vo^2}}left {1 + {{tan }^2}alpha } right{x^2} + xtan alpha = {g over {2vo^2}}{x^2} + {{vo^2} over {2g}} hfill cr {g over {vo^2}}left {1 + {{tan }^2}alpha } rightx + tan alpha = {g over
Bài 62 trang 57 SGK giải tích 12 nâng cao
Tập xác định: eqalign{ & D = Rbackslash left{ { 1} right} cr & cr} Sự biến thiên: y' = {2 over {{{x + 1}^2}}} > 0,forall x in D Hàm số đồng biến trên khoảng infty ; 1 và 1; + infty Giới hạn: mathop {lim y}limits{x to {1^ }} = + infty ;,mathop {lim y}limi
Bài 63 trang 57 SGK giải tích 12 nâng cao
a Tập xác định: D =mathbb Rbackslash left{ { {1 over 2}} right} + Sự biến thiên: y' = {{ 3} over {{{2x + 1}^2}}} < 0,forall x in D Hàm số nghịch biến trên khoảng left { infty ; {1 over 2}} right và left { {1 over 2}; + infty } right Giới hạn: mathop {lim y}limits{
Bài 64 trang 57 SGK giải tích 12 nâng cao
a Ta có: {Mo} in left C right y' = {{left {12ax b} rightleft {x 1} right left {a{x^2} bx} right} over {{{left {x 1} right}^2}}} Đồ thị C đi qua Aleft { 1;{5 over 2}} right Leftrightarrow yleft { 1} right = {5 over 2} Leftrightarrow {{a + b} over { 2}} = {5 ove
Bài 65 trang 58 sách giải tích 12 nâng cao
a Tập xác định: D = mathbb Rbackslash left{ 1 right} Sự biến thiên: eqalign{ & y' = {{2{x^2} 4x} over {{{x 1}^2}}} cr & y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0 hfill cr x = 2 hfill cr} right. cr} Hàm số đồng biến trên khoảng infty ;0 và 2; + infty Hàm số nghịch bi
Bài 66 trang 58 SGK giải tích 12 nâng cao
Giả sử fleft x right = 2{x^2} + ax + b;,gleft x right = {1 over x} Parabol tiếp xúc với hypebol tại Mleft {{1 over 2};2} right khi và chỉ khi left{ matrix{ fleft {{1 over 2}} right = gleft {{1 over 2}} right = 2 hfill cr f'left {{1 over 2}} right = g'left {{1 over 2}}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
- Bài 2. Cực trị của hàm số
- Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
- Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
- Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một hàm số đa thức
- Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của một số hàm phân thức hữu tỉ
- Câu hỏi và bài tập chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số