Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một hàm số đa thức - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 40 trang 43 Giải tích 12 Nâng cao
a Tập xác đinh: D=mathbb R Sự biến thiên: eqalign{ & y' = 3{x^2} + 6x cr & y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0 hfill cr x = 2 hfill cr} right. cr} Hàm số đồng biến trên khoảng left { infty ; 2} right và left {0; + infty } right Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;
Bài 41 trang 44 SGK giải tích 12 nâng cao
a TXĐ: D =mathbb R eqalign{ & mathop {lim }limits{x to + infty } y = infty ;,mathop {lim }limits{x to infty } y = + infty cr & y' = 3{x^2} + 6x = 3xleft {x 2} right;,,y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0;,yleft 0 right = 1 hfill cr x = 2;,yleft 2 right =
Bài 42 trang 44 SGK giải tích 12 nâng cao
a TXĐ: D =mathbb R eqalign{ & mathop {lim }limits{x to + infty } y = + infty ;,,mathop {lim }limits{x to infty } y = infty cr & y' = {x^2} 2x 3;,,y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 1 hfill cr x = 3 hfill cr} right.;,,yleft { 1} right = 0;,,yleft 3 rig
Bài 43 trang 44 SGK giải tích 12 nâng cao
a TXĐ: D =mathbb R eqalign{ & mathop {lim }limits{x to pm infty } y = infty cr & y' = 4{x^3} + 4x = 4xleft {{x^2} 1} right;,y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0,,,,,,,yleft 0 right = 2 hfill cr x = pm 1,,,,,yleft { pm 1} right = 1 hfill cr} right.
Bài 44 trang 44 SGK giải tích 12 nâng cao
a TXĐ: D =mathbb R eqalign{ & mathop {lim }limits{x to pm infty } y = + infty cr & y' = 4{x^3} 6x;,,y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0;,,,,,yleft 0 right = 2 hfill cr x = pm sqrt {{3 over 2}} ;,,yleft { pm sqrt {{3 over 2}} } right = {1 over 4} hfill
Bài 45 trang 44 SGK giải tích 12 nâng cao
a TXĐ: D =mathbb R eqalign{ & mathop {lim }limits{x to + infty } y = + infty ;,mathop {lim }limits{x to infty } y = infty cr & y' = 3{x^2} 6x = 3xleft {x 2} right;,,y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0;,,,,yleft 0 right = 1 hfill cr x = 2;,,,,yleft 2
Bài 46 trang 44 SGK giải tích 12 nâng cao
a Hoành độ giao điểm của đường cong đã cho và trục hoành là nghiệm của phương trình: left {x + 1} rightleft {{x^2} + 2mx + m + 2} right = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 1 hfill cr {x^2} + 2mx + m + 2 = 0,,left 1 right hfill cr} right. đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tạ
Bài 47 trang 45 SGK giải tích 12 nâng cao
a Với m = 2 ta có: y = {x^4} 3{x^2} + 2 TXĐ: D =mathbb R eqalign{ & mathop {lim }limits{x to pm infty } y = + infty cr & y' = 4{x^3} 6x;,y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0 hfill cr x = pm sqrt {{3 over 2}} hfill cr} right.;,,yleft 0 right = 2;,yleft { pm
Bài 48 trang 45 SGK giải tích 12 nâng cao
a TXĐ: D =mathbb R y = 4{x^3} 4mx = 4xleft {{x^2} m} right;,y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0 hfill cr {x^2} = m hfill cr} right. Nếu m> 0 thì y’=0 Leftrightarrow x = 0 hoặc x = sqrt m hoặc x = sqrt m Hàm số có ba điểm cực trị. Nếu m le 0 thì {x^2} m
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
- Bài 2. Cực trị của hàm số
- Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
- Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
- Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của một số hàm phân thức hữu tỉ
- Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
- Câu hỏi và bài tập chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số