Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 84 trang 130 SGK giải tích 12 nâng cao
eqalign{ & a,{left {{2 over 3}} right^p} > {left {{3 over 2}} right^{ q}} Leftrightarrow {left {{2 over 3}} right^p} > {left {{2 over 3}} right^q} Leftrightarrow p < q,,left {text{ vì },,,{2 over 3} < 1} right cr & b,{left {{8 over 3}} right^{ p}} < {left {{3 over
Bài 85 trang 130 SGK giải tích 12 nâng cao
Ta có: 1 + {1 over 4}{left {{2^x} {2^{ x}}} right^2} = {1 over 4}left {4 + {4^x} 2 + {4^{ x}}} right = {1 over 4}left {{4^x} + 2 + {4^{ x}}} right = {1 over 4}{left {{2^x} + {2^{ x}}} right^2} Do đó: eqalign{ & sqrt {{{ 1 + sqrt {1 + {1 over 4}{{left {{2^x} {2^{ x}}} ri
Bài 86 trang 130 SGK giải tích 12 nâng cao
a Áp dụng {log {{a^alpha }}}{b^beta } = {beta over alpha }{log a}b với a > 0, b>0 và a ne 1 và {a^{{{log }a}b}} = b Ta có: eqalign{ & 2{log 3}4 + 4{log {81}}2 = {4 over 2}{log 3}4 + 2{log 9}2 cr & ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Bài 87 trang 130 SGK giải tích 12 nâng cao
Ta có {log 2}3 > {log 3}4 Leftrightarrow {1 over {{{log }3}2}} > {log 3}4 Leftrightarrow {log 3}2.{log 3}4 < 1 vì {log 3}2 > 0 Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương ta có: eqalign{ & sqrt {{{log }3}2.{{log }3}4} < {1 over 2}left {{{log }3}2 + {{log }3}4} right = {1 over 2}{log
Bài 88 trang 130 SGK giải tích 12 nâng cao
Ta có: {log {b + c}}a + {log {c b}}a = 2{log {b + c}}a.{log {c + b}}a. eqalign{ & Leftrightarrow {1 over {{{log }a}left {b + c} right}} + {1 over {{{log }a}left {c b} right}} = {2 over {{{log }a}left {b + c} right.{{log }a}left {c b} right}} cr & Leftrightarrow {log a}
Bài 89 trang 131 SGK giải tích 12 nâng cao
Điều kiện: x > 1. Ta có y = ln left {1 + x} right Rightarrow y' = {1 over {1 + x}} Khi đó: xy' + 1 = {{ x} over {1 + x}} + 1 = {1 over {1 + x}} = {e^{ln {1 over {1 + x}}}} = {e^y} Vậy xy' + 1 = {e^y}
Bài 90 trang 131 SGK giải tích 12 nâng cao
x = 0 Rightarrow y = {1 over {ln 2}} Tọa độ điểm Aleft {0;{1 over {ln 2}}} right. Vậy OA = {1 over {ln 2}} Ta có y' = {{{{left {sqrt 2 } right}^x}.ln sqrt 2 } over {ln 2}} = {1 over 2}{left {sqrt 2 } right^x} Rightarrow y'left 0 right = {1 over 2} Phương trình tiếp tu
Bài 91 trang 131 SGK giải tích 12 nâng cao
Gọi C là đồ thị hàm số y = {log a}x a M in left C right nên {log a}0,5 = 7 Leftrightarrow {1 over 2} = {a^{ 7}} Leftrightarrow {a^7} = 2 Leftrightarrow a = root 7 of 2 Vậy a > 1 b Mleft {0,5;7} right in left C right nên {log a}0,5 = 7 Leftrightarrow {1 over 2} = {a^7}
Bài 92 trang 131 SGK giải tích 12 nâng cao
Theo đề bài ta có phương trình: eqalign{ & Pleft t right = 65 Leftrightarrow 100{left {0,5} right^{{1 over {5750}}}} = 65 Leftrightarrow {log {0,5}}100 + {1 over {5750}} = {log {0,5}}65 cr & ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Leftrightarrow t = 5750{log {0,5}}{{65} over {100}
Bài 93 trang 131 SGK giải tích 12 nâng cao
a Ta có: {32^{{{x + 5} over {x 7}}}} = 0,{25.128^{{{x + 17} over {x 3}}}} Leftrightarrow {2^{{{5left {x + 5} right} over {x 7}}}} = {1 over 4}{.2^{{{7left {x + 17} right} over {x 3}}}} Leftrightarrow {2^{{{5left {x + 5} right} over {x 7}}}} = {2^{{{7left {x + 17} right} ove
Bài 94 trang 131 SGK giải tích 12 nâng cao
eqalign{ & a,,{log 3}left {log {0,5}^2x 3{{log }{0,5}}x + 5} right = 2 Leftrightarrow log {0,5}^2x 3{log {0,5}}x + 5 = 9 cr & Leftrightarrow log {0,5}^2x 3{log {0,5}x} 4 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ {log {0,5}x} = 1 hfill cr {log {0,5}x} = 4 hfill cr} right. cr &
Bài 95 trang 132 SGK giải tích 12 nâng cao
Chia hai vế phương trình cho {4^x} ta được: 1 {left {{3 over 4}} right^x} = {left {{1 over 4}} right^x} Leftrightarrow {left {{1 over 4}} right^x} + {left {{3 over 4}} right^x} = 1 Rõ ràng x = 1 là nghiệm phương trình: Với x > 1 ta có {left {{1 over 4}} right^x} + {left {{
Bài 96 trang 132 SGK giải tích 12 nâng cao
a Điều kiện: left{ matrix{ x > 0;,y > 0 hfill cr x y > 0;,x + y > 0 hfill cr} right. Leftrightarrow x > y > 0 eqalign{ & left{ matrix{ {log 2}left {x y} right = 5 {log 2}left {x + y} right hfill cr {{log x log 4} over {log y log 3}} = 1 hfill cr} right. Left
Bài 97 trang 132 SGK giải tích 12 nâng cao
a Ta có {log 4}x = {1 over 2}{log 2}x. Đặt t = {log 2}x Ta có eqalign{ & {{1 {1 over 2}t} over {1 + t}} {1 over 2} le 0 Leftrightarrow {{2 t 1 t} over {2left {1 + t} right}} le 0 Leftrightarrow {{1 2t} over {1 + t}} le 0 cr & Leftrightarrow t < 1,,text{ hoặc },,t
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
- Bài 3. Lôgarit
- Bài 4. Số e và loogarit tự nhiên
- Bài 5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài 6. Hàm số lũy thừa
- Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
- Bài 8. Hệ phương trình mũ và lôgarit
- Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit