Bài 4. Số e và loogarit tự nhiên - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 42 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Sai từ ln left {2e} right = ln left {e + e} right = ln e + ln e Không có kết quả: ln left {x + y} right = {mathop{rm lnx}nolimits} + {mathop{rm lny}nolimits} . Sai
Bài 43 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
ln 500 = ln left {{2^2}{{.5}^3}} right = 2ln 2 + 3ln 5 = 2a + 3b; ln {{16} over {25}} = ln left {{2^4}{{.5}^{ 2}}} right = 4ln 2 2ln 5 = 4a 2b; ln6,25 = ln left {{5^2}.0,{5^2}} right = 2ln 5 + 2ln 0,5 = 2ln 5 2ln 2 = 2b 2a; ln{1 over 2} + ln {2 over 3} + ... + l
Bài 44 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Ta có {7 over {16}}ln left {3 + 2sqrt 2 } right 4ln left {sqrt 2 + 1} right {{25} over 8}ln left {sqrt 2 1} right = {7 over {16}}ln {left {sqrt 2 + 1} right^2} 4ln left {sqrt 2 + 1} right {{25} over 8}ln {1 over {sqrt 2 + 1}} = {7 over 8}ln left {sqrt
Bài 45 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loài vi khuẩn này. Từ giả thiết S = A.{e^{rt}} suy ra r = {1 over 5}left {ln {{300} over {100}}} right = {{ln 300 ln 100} over 5} r = {{ln 300 ln 100} over 5} = {{ln 3} over 5} approx 0,2197 Tức là tỉ lệ tăng trưởng của loại vi k
Bài 46 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ phân hủy hàng năm của P{u^{239}}. P{u^{239}} có chu kì bán hủy là 24360 năm , do đó ta có: 5 = 10.{e^{r.24360}}. Suy ra: r = {{ln 5 ln 10} over {24360}} approx 2,{84543.10^{ 5}} approx 0,000028 Vậy sự phân hủy của P{u^{239}} được tính theo công thức: S
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
- Bài 3. Lôgarit
- Bài 5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài 6. Hàm số lũy thừa
- Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
- Bài 8. Hệ phương trình mũ và lôgarit
- Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
- Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit