Bài 5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 47 trang 111 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Khi nhiệt độ của nước là t = {100^0}C thì P = 760. Do đó ta có phương trình ẩn a 760 = a{.10^{{{ 2258,624} over {373}}}}. Từ đó ta có a approx 86318884,4. b P = 86318884,{4.10^{{{ 2258,624} over {313}}}} approx 52,5 mmHg.
Bài 48 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a mathop {lim }limits{x to 0} {{{e^2} {e^{3x + 2}}} over x} = mathop {lim }limits{x to 0} {{{e^2}left {1 {3^{3x}}} right} over x} = 3{e^2}.mathop {lim }limits{x to 0} {{{e^{3x}} 1} over {3x}} = 3{e^2}. b mathop {lim }limits{x to 0} {{{e^{2x}} {e^{5x}}} over x} = mat
Bài 49 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {y'} = {e^{2x}} + left {x 1} right.2{e^{2x}} = left {2x 1} right.{e^{2x}} b {y'} = 2xsqrt {{e^{4x}} + 1} + {x^2}.{{4{e^{4x}}} over {2.sqrt {{e^{4x}} + 1} }} = {{2xleft[ {left {x + 1} right{e^{4x}} + 1} right]} over {sqrt {{e^{4x}} + 1} }} c {y'} = {1 over 2}left {{e^x} + {e^
Bài 50 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Hàm số y = {left {{pi over 3}} right^x} đồng biến vì {pi over 3} > 1. b Hàm số y = {left {{3 over {sqrt 2 + sqrt 3 }}} right^x} nghịch biến vì {3 over {sqrt 2 + sqrt 3 }} = 3left {sqrt 3 sqrt 2 } right < 1.
Bài 51 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a TXĐ: D =mathbb R a = sqrt 2 > 1 hàm số y = {left {sqrt 2 } right^x} đồng biến trên mathbb R Bảng giá trị: Đồ thị: b TXĐ: D =mathbb R a = {2 over 3} < 0 hàm số y = {left {{2 over 3}} right^x} nghịch biến trên mathbb R Bảng giá trị: Đồ thị:
Bài 52 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
STT Loại âm thanh Độ lớn L 1 Ngưỡng nghe 1 0 dB 2 Nhạc êm dịu 400 36 dB 3 Nhạc mạnh phát ra từ loa 6,8 x 108 88 dB 4 Tiếng máy bay phản lực 2,3 x 1012 124 dB 5 Ngưỡng đau tai 1013 130 dB STT Loại âm thanh Độ lớn L 1 Ngưỡng nghe 1 0 dB 2 Nhạc êm dịu 400 36 dB 3 Nhạc mạnh phát ra từ loa 6,8 x 108 88 d
Bài 53 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a mathop {lim }limits{x to 0} {{ln left {1 + 3x} right} over x} = 3.mathop {lim }limits{x to 0} {{ln left {1 + 3x} right} over {3x}} = 3. b Vì mathop {lim }limits{x to 0} {{ln left {1 + {x^2}} right} over {{x^2}}} = 1 nên mathop {lim }limits{x to 0} {{ln left {1 +
Bài 54 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {y'} = 3{ln ^2}x + left {3x 2} right.{{2ln x} over x} = 3{ln ^2}x + {{2left {3x 2} rightln x} over x}. b {y'} = {x over {sqrt {{x^2} + 1} }}.ln {x^2} + sqrt {{x^2} + 1} .{{2x} over {{x^2}}} = {{xln {x^2}} over {sqrt {{x^2} + 1} }} + {{2sqrt {{x^2} + 1} } over x}. c {y'}
Bài 55 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Vì {2 over e} < 1 nên hàm số y = {log {{2 over e}}}x nghịch biến trên left {0; + infty } right. b Vì a = {1 over {3left {sqrt 3 sqrt 2 } right}} = {{sqrt 3 + sqrt 2 } over 3} > 1 nên hàm số y = {log a}x đồng biến trên left {0; + infty } right.
Bài 56 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a TXĐ: D = left {0; + infty } right a = sqrt 2 > 1 nên hàm số y = {log {sqrt 2 }}x đồng biến trên left {0; + infty } right Bảng giá trị: b TXĐ: D = left {0; + infty } right a = {2 over 3} < 1 nên hàm số y = {log {{2 over 3}}}x nghịch biến trên left {0; + infty } rig
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
- Bài 3. Lôgarit
- Bài 4. Số e và loogarit tự nhiên
- Bài 6. Hàm số lũy thừa
- Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
- Bài 8. Hệ phương trình mũ và lôgarit
- Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
- Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit