Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 16 trang 22 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
TXĐ: D=mathbb R eqalign{ & fleft x right = {left {{{sin }^2}x} right^2} + {left {{{cos }^2}x} right^2} + 2{sin ^2}x{cos ^2}x 2{sin ^2}x{cos ^2}x cr & ,,,,,,,,,,, = {left {{{sin }^2}x + {{cos }^2}x} right^2} 2{sin ^2}x{cos ^2}x = 1 {1 over 2}{sin ^2}2x cr} V
Bài 17 trang 22 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a D = left[ { 2;3} right];f'left x right = 2x + 2;f'left x right = 0 Leftrightarrow x= 1 in left[ { 2;3} right] Ta có: fleft { 2} right = 5;fleft { 1} right = 6;fleft 3 right = 10. Vậy: mathop {min ,fleft x right}limits{x in left[ { 2;3} right]} = 6;,,,
Bài 18 trang 22 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Đặt t = sin x, 1 le t le 1 y = fleft t right = 2{t^2} + 2t 1 Ta tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = fleft t right trên đoạn left[ { 1;1} right]. Đó cũng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên mathbb R. f'left t right = 4t + 2;f'
Bài 19 trang 22 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Đặt BM = xleft {0 < x < {a over 2}} right Gọi H là trung điểm BC ta có AH = {{asqrt 3 } over 2} Delta BMQ = Delta CNP,,, Rightarrow BM = NC = x,,, Rightarrow MN = a 2x QM//AH nên {{QM} over {AH}} = {{BM} over {BH}} Rightarrow QM = {{AH.BM} over {BH}} = {{{{asqrt 3 }
Bài 20 trang 22, SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì sau một vụ, số cá trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ trung bình cân nặng: Xét hàm số fleft x right = 480 20{x^2} trên khoảng left {0; + infty } right Biến số n in {mathbb{N}}^ được thay bằng biến số x in left {0; + infty }
Bài 21 trang 22 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a TXĐ: D = {mathbb{R}} f'left x right = {{{x^2} + 1 2{x^2}} over {{{left {{x^2} + 1} right}^2}}} = {{1 {x^2}} over {{{left {{x^2} + 1} right}^2}}};f'left x right = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 1,,,,,,fleft 1 right = {1 over 2} hfill cr x = 1,,,fleft { 1} ri
Bài 22 trang 23 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
TXĐ: D = {mathbb{R}}backslash left{ 1 right} f'left x right = {{left {2x + m} rightleft {x 1} right left {{x^2} + mx 1} right} over {{{left {x 1} right}^2}}} = {{{x^2} 2x + 1 m} over {{{left {x 1} right}^2}}} f'left x right = 0 Leftrightarrow {x^2} 2x + 1 m = 0
Bài 23 trang 23 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
D = left {0; + infty } right; Gleft x right = 0,75{x^2} 0,025{x^3} G'left x right = 1,5x 0,075{x^2};G'left x right = 0 Leftrightarrow x = 0 hoặc x = 20. eqalign{ & mathop {max Gleft x right}limits{x > 0} = Gleft {20} right = 100 cr & cr} Liều lượng thuốc cần tiêm cho
Bài 24 trang 23 sách Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Gọi Mleft {x;{x^2}} right Ta có: A{M^2} = {x + 3^2} + {x^4} = {x^4} + {x^2} + 6x + 9 AM đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi fx = {x^4} + {x^2} + 6x + 9 đạt giá trị nhỏ nhất Ta có: f'x = 4{x^3} + 2x + 6 = 2x + 12{x^2} 2x + 3 f'left x right = 0 Leftrightarrow x = 1;fleft { 1} rig
Bài 25 trang 23 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Vận tốc của cá hồi khi bơi ngược là v – 6 km/h. Thời gian cá bơi để vượt khoảng cách 300 km là: t = {{300} over {v 6}},,left h right Năng lượng tiêu hao của cá để vượt khoảng cách đó là:Eleft v right = c{v^3}.{{300} over {v 6}} = 300c.{{{v^3}} over {v 6}} jun với v>6. Đạo hàm E
Bài 26 trang 23 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là fleft t right = 45{t^2} {t^3}, t nguyên và thuộc left[ {0;25} right] Để xét tốc độ truyền bệnh người ta xem hàm số f xác định trên đoạn left[ {0;25} right]. a f'left t right = 90t 3{t^2} = 3tleft {3
Bài 27 trang 24 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a TXĐ: D = left[ { 3;1} right]; f'left x right = {{ 1} over {sqrt {3 2x,} }} < 0 với mọi x < {3 over 2}, Hàm số f nghịch biến trên đoạn left[ { 3;1} right] Do đó mathop {max fleft x right}limits{x in left[ { 3;1} right]} = fleft { 3} right = 3; mathop {min
Bài 28 trang 24 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Gọi x cm là độ dài một cạnh của hình chữ nhật thì cạnh kia có độ dài 20 – x cm. Điều kiện: 0<x<20 Diện tích hình chữ nhật là Sleft x right = xleft {20 x} right = 20x {x^2} với x in left {0;20} right Ta có S'left x right = 20 2x;S'left x right = 0 Leftrightarrow x = 10 Sl
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
- Bài 2. Cực trị của hàm số
- Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
- Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
- Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một hàm số đa thức
- Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của một số hàm phân thức hữu tỉ
- Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
- Câu hỏi và bài tập chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số