Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực - Toán lớp 12 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 12 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

x >0. Chọn B

Bài 13 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a>1. Chọn C

Bài 14 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Với x < y điều kiện để {a^x} > {a^y} là 0 < a < 1.

Bài 15 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

{left {0,{5^{sqrt 2 }}} right^{sqrt 8 }} = 0,{5^{sqrt {16} }} = 0,{5^4} = {1 over {16}}. {2^{2 3sqrt 5 }}{.8^{sqrt 5 }} = {2^{2 3sqrt 5 }}{.2^{3sqrt 5 }} = {2^{2 3sqrt 5  + 3sqrt 5 }} = {2^2} = 4 {3^{1 + 2root 3 of 2 }}:{9^{root 3 of 2 }} = {3^{1 + 2root 3 of 2 }}:{3^{2roo

Bài 16 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

{{{{left {{a^{sqrt 3  1}}} right}^{sqrt 3  + 1}}} over {{a^{sqrt 5  3}}.{a^{4 sqrt 5 }}}} = {{{a^{left {sqrt 3  1} rightleft {sqrt 3  + 1} right}}} over {{a^{sqrt 5  3 + 4 sqrt 5 }}}} = {{{a^2}} over {{a^1}}} = a {a^{sqrt 2 }}.{left {{1 over a}} right^{sqrt 2  1}} = {

Bài 17 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Áp dụng công thức lãi kép: C = A{left {1 + r} right^N} Sau 5 năm người gửi thư thu được một số tiền cả vốn lẫn lãi là 15{left {0,756} right^5} approx 21,59 triệu đồng

Bài 18 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a root 4 of {{x^2}root 3 of x }  = {left {{x^2}.{x^{{1 over 3}}}} right^{{1 over 4}}} = {left {{x^{{7 over 3}}}} right^{{1 over 4}}} = {x^{{7 over {12}}}} b root 5 of {{b over a}root 3 of {{a over b}} }  = {left {{b over a}{{left {{a over b}} right}^{{1 over 3}}}} right^

Bài 19 trang 82 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a {a^{ 2sqrt 2 }}{left {{1 over {{a^{ sqrt 2  1}}}}} right^{sqrt 2  + 1}} = {a^{ 2sqrt 2 }}{left {{a^{sqrt 2  + 1}}} right^{sqrt 2  + 1}} = {a^{ 2sqrt 2 }}{a^{3 + 2sqrt 2 }} = {a^3} b {left {{{{a^{sqrt 3 }}} over {{b^{sqrt 3  1}}}}} right^{sqrt 3  + 1}}{{{a^{ 1 sqrt 3

Bài 20 trang 82 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a {1 over 2}left {{a^alpha } + {a^{ alpha }}} right = 1 Leftrightarrow {a^alpha } + {a^{ alpha }} 2 = 0 Leftrightarrow {left {{a^{{alpha  over 2}}} {a^{ {alpha  over 2}}}} right^2} = 0 Leftrightarrow {a^{{alpha  over 2}}} = {a^{ {alpha  over 2}}} Nếu a ne ,1 thì  

Bài 21 trang 82 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a Điều kiện x ge 0 Đặt t = root 4 of x left {t ge 0} right, ta được phương trình {t^2} + t = 2. Ta có {t^2} + t = 2 Leftrightarrow {t^2} + t 2 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ t = 1 hfill cr t = 2text{ loại } hfill cr} right.  Leftrightarrow root 4 of x  = 1 Leftrighta

Bài 22 trang 82 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a,,{x^4} < 3 Leftrightarrow left| x right| < root 4 of 3  Leftrightarrow  root 4 of 3  < x < root 4 of 3 . Tập nghiệm S = left { root 4 of 3 ;root 4 of 3 } right b,,{x^{11}} ge 7 Leftrightarrow x ge root {11} of 7 ; Vậy S = left[ {root {11} of 7 ; + infty } rig

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực - Toán lớp 12 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!