Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 1 trang 75 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Sai. b Đúng. c Sai chẳng hạn 0<2 {2^{ 3}}. d Sai chẳng hạn 3>2 nhưng {left {{1 over 2}} right^3} < {left {{1 over 2}} right^2}.
Bài 10 trang 78 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Ta có 4 pm 2sqrt 3 = {left {sqrt 3 } right^2} pm 2sqrt 3 + 1 = {left {sqrt 3 pm 1} right^2} nên sqrt {4 + 2sqrt 3 } sqrt {4 2sqrt 3 } = left {sqrt 3 + 1} right left {sqrt 3 1} right = 2 b Đặt x = root 3 of {9 + sqrt {80} } + root 3 of {9 sqrt {80} } T
Bài 11 trang 78 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Ta có: {left {sqrt 3 } right^{ {5 over 6}}} = {3^{ {5 over {12}}}} và root 3 of {{3^{ 1}}root 4 of {{1 over 3}} } = root 3 of {{3^{ 1}}{1 over {{3^{{1 over 4}}}}}} = root 3 of {{3^{ 1}}{3^{ {1 over 4}}}} = root 3 of {{3^{ {5 over 4}}}} = {3^{ {5 over {12}}}}. V
Bài 2 trang 75 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
C đúng.
Bài 3 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
{7^{ 1}}.14 = {{14} over 7} = 2; {4 over {{3^{ 2}}}} = {4.3^2} = 36; {left {{4 over 5}} right^{ 2}} = {left {{5 over 4}} right^2} = {{25} over {16}}; {{{{left { 18} right}^2}.5} over {{{15}^2}.3}} = {{{{18}^2}.5} over {{5^2}{{.3}^3}}} = {{{2^2}{{.5.3}^4}} over {{5^2}{{.3}^3}
Bài 4 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {81^{ 0,75}} + {left {{1 over {125}}} right^{{{ 1} over 3}}} {left {{1 over {32}}} right^{{{ 3} over 5}}} = {left {{3^4}} right^{ {{ 3} over 4}}} + {left {{{left {{1 over 5}} right}^3}} right^{{{ 1} over 3}}} {left {{{left {{1 over 2}} right}^5}} right^{{{ 3} over
Bài 5 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {{{{left {root 4 of {{a^3}{b^2}} } right}^4}} over {root 3 of {sqrt {{a^{12}}{b^6}} } }} = {{{a^3}{b^2}} over {root 6 of {{a^{12}}{b^6}} }} = {{{a^3}{b^2}} over {{a^2}b}} = ab b {{{a^{{1 over 3}}} {a^{{7 over 3}}}} over {{a^{{1 over 3}}} {a^{{4 over 3}}}}} {{{a^{ {1 over 3
Bài 6 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Ta có {left {sqrt 2 } right^6} = {2^3} = 8; {left {root 3 of 3 } right^6} = {3^2} = 9 Do 9>8 nên ta có {left {sqrt 2 } right^6} < {left {root 3 of 3 } right^6}, suy ra sqrt 2 < root 3 of 3 . b sqrt 3 + root 3 of {30} > 1 + root 3 of {27} = 4 = root 3 of {64
Bài 7 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Đặt x = root 3 of {7 + 5sqrt 2 } + root 3 of {7 5sqrt 2 } Ta có: {x^3} = left {root 3 of {7 + 5sqrt 2 } + root 3 of {7 5sqrt 2 } } right^3 = 7 + 5sqrt 2 + 7 5sqrt 2 + 3root 3 of {{{left {7 + 5sqrt 2 } right}^2}} .root 3 of {7 5sqrt 2 } + 3root 3 of {7 + 5sq
Bài 8 trang 78 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a {{sqrt a sqrt b } over {root 4 of a root 4 of b }} {{sqrt a + root 4 of {ab} } over {root 4 of a + root 4 of b }} = {{left {root 4 of a + root 4 of b } rightleft {root 4 of a root 4 of b } right} over {root 4 of a root 4 of b }} {{root 4 of a left {
Bài 9 trang 78 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Theo tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương, ta có: {left {root n of a .root n of b ,} right^n} = {left {root n of a } right^n}.{left {root n of b } right^n} = ab Do đó theo định nghĩa căn bậc n của một số, ta có root n of {ab} = root n of a .root n of b .
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
- Bài 3. Lôgarit
- Bài 4. Số e và loogarit tự nhiên
- Bài 5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài 6. Hàm số lũy thừa
- Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
- Bài 8. Hệ phương trình mũ và lôgarit
- Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
- Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit