Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 1 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Tập xác định: D =mathbb R eqalign{ & y' = 6{x^2} + 6x cr & y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0,,left {y = 1} right hfill cr x = 1,,left {y = 2} right hfill cr} right. cr} Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng left { infty ; 1} right và left {0; + infty } right
Bài 10 trang 9 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Vào năm 1980 thì t = 10, số dân của thị trấn năm 1980 là: fleft {10} right = {{260 + 10} over {10 + 5}} = 18 nghìn người Vào năm 1995 thì t=25 , số dân của thị trấn năm 1995 là: fleft {25} right = {{26.25 + 10} over {25 + 5}} = 22 nghìn người. b Ta có: f'left t right = {{1
Bài 2 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Tập xác định D =mathbb Rbackslash left{ { 2} right} y' = {{left| matrix{ 1,,,, 2 hfill cr 1,,,,,,,,2 hfill cr} right|} over {{{left {x + 2} right}^2}}} = {4 over {{{left {x + 2} right}^2}}} > 0 với mọi x ne 2 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng left { inf
Bài 3 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Tập xác định: D =mathbb R f'left x right = 3{x^2} 12x + 17 > 0 với mọi x in mathbb R vì a > 0,Delta ' < 0 Hàm số đồng biến trên mathbb R. b Tập xác định: D =mathbb R f'left x right = 3{x^2} + 1 + sin x Vì 1 + sin x ge 0 và 3{x^2} ge 0 nên f'left x right ge 0 v
Bài 4 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Tập xác định D=mathbb R y' = a 3{x^2} • Nếu a < 0 thì y' < 0 với mọi x in {mathbb R}, khi đó hàm số nghịch biến trên mathbb R. • Nếu a = 0 thì y' = 3{x^2} le 0 với mọi x in {mathbb R}, y'=0Leftrightarrow x=0. Vậy hàm số nghịch biến trên mathbb R. • Nếu a > 0 thì
Bài 5 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Tập xác định D = mathbb R f'left x right = {x^2} + 2ax + 4; Delta = {a^2} 4 Hàm số đồng biến trên mathbb R khi và chỉ khi f'left x right ge 0,,forall x inmathbb R Leftrightarrow left{ matrix{ 1 > 0 hfill cr Delta ' le 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ m
Bài 6 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a TXĐ: D=mathbb R y' = {x^2} 4x + 4 = {left {x 2} right^2} ge 0, forall x in mathbb R dấu bằng chỉ xảy ra khi x=2 Vậy hàm số đồng biến trên mathbb R. b TXĐ: D=mathbb R y' = 4{x^2} + 12x 9 = left {4{x^2} 12x + 9} right = {left {2x 3} right^2} le 0,forall x in
Bài 7 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
TXĐ: D=mathbb R f'left x right = 2sin 2x 2 le 0Leftrightarrow 2left {sin 2x + 1} right le 0,forall x in mathbb R f'left x right = 0 Leftrightarrow sin 2x = 1 Leftrightarrow 2x = {pi over 2} + k2pi ,k in mathbb ZLeftrightarrow x = {pi over 4} + kpi ,k in
Bài 8 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Hàm số fleft x right = x sin x liên tục trên nửa khoảng left[ {0;{pi over 2}} right và có đạo hàm f'left x right = 1 cos x > 0 với mọi x in left {0;{pi over 2}} right. Do đó hàm số đồng biến trên left[ {0;{pi over 2}} right, từ đó với mọi x in left {0;{pi ov
Bài 9 trang 9 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Chứng minh hàm số fleft x right = sin x + tan x 2x đồng biến trên nửa khoảng left[ {0;{pi over 2}} right. Hàm số fleft x right = sin x + tan x 2x liên tục trên nửa khoảng left[ {0;{pi over 2}} right và có đạo hàm: f'left x right = cos x + {1 over {{{cos }^2}x}}, 2
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 2. Cực trị của hàm số
- Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
- Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
- Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một hàm số đa thức
- Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của một số hàm phân thức hữu tỉ
- Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
- Câu hỏi và bài tập chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số