Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 6
Đề bài
Bài 1. Một số tự nhiên a chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Tìm số dư của phép chia a cho 21.
Bài 2. Tìm chữ số a, b để cho số \(\overline {26ab} \)chia hết cho 2 và 3, chia cho 5 có dư là 1
Bài 3. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất (khác 0) và x chia hết cho 12, 15 và 18
Bài 4. Tìm hai số tự nhiên (khác 0) a và b, biết ƯCLN(a, b) = 2 và a + b = 10
Bài 5. Tìm ƯCLN và BCNN của 372 và 156
Hướng dẫn giải
Bài 1. Số a chia cho 3 có dư là 2 nên a + 1 sẽ chia hết cho 3
Số a chia cho 7 có dư là 6 nên a + a sẽ chia hết cho 7
Vậy a + 1 chia hết cho BCNN của 3 và 7, tức là (a + 1) ⋮ 21
⇒ a chia cho 21 có dư là 20
Bài 2. Vì \(\overline {26ab} \) chia cho 5 dư 1 nên b = 1 hoặc b = 6
+ Nếu b = 1 thì \(\overline {26a1} \) không chia hết cho 2
Vậy còn \(\overline {26a6} \). Số này chia hết cho 3 khi (2 + 6 + a + 6) ⋮ 3, với 0 ≤ a ≤ 9
a∈ N ⇒ a = 1, a = 4, a = 7
Đáp số: a = 1 hoặc a = 4 hoặc a = 7 và b = 1
Bài 3. 12 = 22.3; 15 = 3.4; 18 = 2.32
⇒ BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180
Vậy số nhỏ nhất (khác 0) là bội của 180 là thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Bài 4. Đặt a – 2x, b = 2y ⇒ a + b = 2(x + y) = 10 ⇒ x + y = 5
Ta có:
x = 1 ⇒ y = 4. Vậy a = 2, b = 8
x = 4 ⇒ y = 1. Vậy a = 8, b = 2
x = 2 ⇒ y = 3. Vậy a = 4, b = 6
x = 3 ⇒ y = 2. Vậy a = 6, b = 4
Đáp số: (x, y) ∈ {(2, 8); (4, 6); (8, 2); (6, 4)}
Bài 5. 372 = 22.3.31; 156 = 22.3.13
⇒ ƯCLN (372, 156) = 22.3 = 12;
BCNN (372, 156) = 22.3.13.31 = 4836