- Kiểm tra chương Cấp số cộng - Cấp số nhân (có lờ...
-   Câu 1 :  Chứng minh mệnh đề “\(\forall n \in N,n \ge 3\) ta luôn có \({3^n} > {n^2} + 4n + 5\)” bằng phương pháp quy nạp toán học, bước 1, ta kiểm tra với giá trị nào của \(n?\)  A \(n = 0\) B \(n = 1\) C \(n = 2\) D \(n = 3\) 
-   Câu 2 :  Cho dãy số có công thức tổng quát là \({u_n} = {2^n}\) thì số hạng thứ \(n + 3\) là:  A \({u_{n + 3}} = {2^3}\) B \({u_{n + 3}} = {8.2^n}\) C \({u_{n + 3}} = {6.2^n}\) D \({u_{n + 3}} = {6^n}\) 
-   Câu 3 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = an + b\) , trong đó \(a,\,b\) đều khác \(0.\) Khi đó:  A \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng với công sai \(d = b\) B \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng với công sai \(d = a\) C \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân với công bội \(q = b\) D \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân với công bội \(q = a\) 
-   Câu 4 :  Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai?  A \({u_1} + {u_{20}} = {u_2} + {u_{19}}\) B \({u_1} + {u_{20}} = {u_5} + {u_{16}}\) C \({u_1} + {u_{20}} = {u_8} + {u_{13}}\) D \({u_1} + {u_{20}} = {u_9} + {u_{11}}\) 
-   Câu 5 :  Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) cho bởi số hạng tổng quát như sau, dãy số nào là dãy số tăng?  A \({u_n} = \frac{2}{{{3^n}}}\) B \({u_n} = \frac{3}{n}\) C \({u_n} = {2^n}\) D \({u_n} = {\left( { - 2} \right)^n}\) 
-   Câu 6 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\) . Số hạng tổng quát của dãy số đó là:  A \({u_n} = \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\) B \({u_n} = 5 + \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\) C \({u_n} = 5 + \frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}\) D \({u_n} = 5 + \frac{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}{2}\) 
-   Câu 7 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = a{.3^n}\) (a là hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?  A Dãy số có \({u_{n + 1}} = a{.3^{n + 1}}\) B Hiệu số \({u_{n + 1}} - {u_n} = 3.a\) C Với \(a > 0\) thì dãy số tăng D Với \(a < 0\) thì dãy số giảm 
-   Câu 8 :  Gọi \(P = a.{a^2}.{a^3}.{a^4}.....{a^{2007}}\) thì P nhận giá trị nào sau đây?  A \(P = {a^{5050}}\) B \(P = {a^{500500}}\) C \(P = {a^{2015028}}\) D \(P = {\left( {{a^{2007}}} \right)^2}\) 
-   Câu 9 :  Một tứ giác có các góc tạo thành một cấp số nhân có công bội \(q = 3\). Khi đó số đo các góc của tứ giác đó là:  A \(\frac{\pi }{{20}};\frac{{3\pi }}{{20}};\frac{{9\pi }}{{20}};\frac{{27\pi }}{{20}}\) B \(\frac{\pi }{{40}};\frac{{3\pi }}{{40}};\frac{{9\pi }}{{40}};\frac{{27\pi }}{{40}}\) C \({30^o};{60^o};{90^o};{180^o}\) D \(\frac{\pi }{{15}};\frac{{3\pi }}{{15}};\frac{{9\pi }}{{15}};\frac{{18\pi }}{{15}}\) 
-   Câu 10 :  Cho dãy số \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}\). Giới hạn của dãy số đó là:  A \( + \infty \) B \( - \infty \) C \(0\) D \(1\) 
-   Câu 11 :  Mệnh đề nào sau đây đúng với \(\forall n \in {N^*}\)  A \(\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} = \frac{{{2^n} + 1}}{{{2^n}}}\) B \(\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} = \frac{{{2^n} - 1}}{{{2^n}}}\) C \(\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} = \frac{{{2^n} - 2}}{{{2^n}}}\) D \(\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} = \frac{{{2^n} + 2}}{{{2^n}}}\) 
-   Câu 12 :  Với \(n \in {N^*}\). Tính \({S_n} = {1^3} + {2^3} + {3^3} + ... + {n^3}\)  A \(\frac{{{{\left( {2n + 1} \right)}^2} - 2}}{4}\) B \(\frac{{{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4}\) C \(\frac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4}\) D \(\frac{{{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{{4n}}\) 
-   Câu 13 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi: \({u_1} = 150\) và \({u_n} = {u_{n - 1}} - 3\) với mọi \(n \ge 2\). Khi đó tổng 100 số hạng đầu tiên là:  A \(150\) B \(300\) C \(29850\) D \(59700\) 
-   Câu 14 :  Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} + {u_2} + {u_3} = 27\\u_1^2 + u_2^2 + u_3^2 = 275\end{array} \right.\) và \({u_1} > 10\). Hãy chọn kết quả đúng.  A \({u_1} = 15;d = 4\) B \({u_1} = 5;d = 4\) C \({u_1} = 5;d = 3\) D \({u_1} = 13;d = - 4\) 
-   Câu 15 :  Một tam giác \(ABC\) có độ dài cạnh là \(a,\,b,\,c\) lập thành một cấp số cộng (các số hạng được lấy theo thứ tự đó) thì:  A \(\sin A,\sin B,\sin C\) lập thành cấp số cộng B \(\cos A,\cos B,\cos C\) lập thành cấp số cộng C \(\tan A,\tan B,\tan C\) lập thành cấp số cộng D \(\cot A,\cot B,\cot C\) lập thành cấp số cộng 
-   Câu 16 :  Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_5} = 11,{u_{15}} = 31\). Khi đó, giá trị của tổng \(S = {u_{100}} + {u_{101}} + {u_{102}} + ... + {u_{200}}\) bằng:  A \(30401\) B \(9999\) C \(40400\) D \(20401\) 
-   Câu 17 :  Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt \(7\) hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là \(5\), tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là \(5\),… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ \(n.\) Biết rằng để đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng \(25450\) hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô?  A \(98\) B \(100\) C \(102\) D \(104\) 
-   Câu 18 :  Cho dãy số tăng \(a,\;b,\;c\) theo thứ tự lập thành cấp số nhân, đồng thời \(a,\;b + 8,\;c\)  tạo thành cấp số cộng và \(a,\;b + 8,\;c + 64\) lập thành cấp số nhân. Khi đó \(a - b + 2c\) nhận giá trị bằng:  A \(\frac{{184}}{9}\) B \(64\) C \(\frac{{92}}{9}\) D \(32\) 
-   Câu 19 :  Gọi \(S = 9 + 99 + 999 + ... + 999...9\) (\(n\) số 9) thì \(S\) nhận giá trị nào sau đây?  A \(S = \frac{{{{10}^n} - 1}}{9}\) B \(S = 10\left( {\frac{{{{10}^n} - 1}}{9}} \right)\) C \(S = 10\left( {\frac{{{{10}^n} - 1}}{9}} \right) - n\) D \(S = 10\left( {\frac{{{{10}^n} - 1}}{9}} \right) + n\) 
-   Câu 20 :  Một tam giác vuông có chu vi bằng \(3\) và độ dài các cạnh lập thành một CSC. Độ dài ba cạnh của tam giác đó là:  A \(\frac{1}{2};\;1;\;\frac{3}{2}\) B \(\frac{1}{3};\;1;\;\frac{5}{3}\) C \(\frac{3}{4};\;1;\;\frac{5}{4}\) D \(\frac{1}{4};\;1;\;\frac{7}{4}\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
