Đề thi online - Phương pháp giải hệ phương trình m...
- Câu 1 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = - 1\\
{4^{x + {y^2}}} = 16
\end{array} \right.\). Cặp số (x, y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho?A \(\left( { - 3;1} \right)\)
B \(\left( {5; - 3} \right)\)
C \(\left( {1; - 1} \right)\)
D \(\left( {3; - 7} \right)\)
- Câu 2 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\log x - \log y = 2\\
x - 10y = 900
\end{array} \right.\) có nghiệm là cặp số (x; y) nào sau đây?A \(\left( {100;1} \right)\)
B \(\left( {1800;900} \right)\)
C \(\left( {1000;10} \right)\)
D \(\left( {10;1000} \right)\)
- Câu 3 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 25\\
{\log _2}x - {\log _2}y = 2
\end{array} \right.\) có nghiệm là:A \(\left( {16;4} \right)\)
B \(\left( {5;20} \right)\)
C \(\left( {20;5} \right)\)
D \(\left( {1;4} \right)\)
- Câu 4 : Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{\log _4}x + {\log _4}2y = 1 + {\log _4}9\\
x + 2y = 20
\end{array} \right.\)A \(\left( {9;2} \right)\)
B \(\left( {18;1} \right)\)
C \(\left( {1;18} \right)\)
D \(\left( {16;2} \right)\)
- Câu 5 : Biết hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{3^{{x^2} + {y^2}}} = 81\\
{\log _2}x + 2{\log _4}y = 1
\end{array} \right.\) có 1 nghiệm \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\). Tính \(M = {x_0} - {y_0}\):A \(M = 1\)
B \(M = 0\)
C \(M = 2\)
D \(M = -1\)
- Câu 6 : Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2{\log _4}x - {\log _2}y = 0\\
{x^2} + 4 = 5{y^2}
\end{array} \right.\) là:A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 7 : Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{2^x}{.9^y} = 162\\
{3^x}{.4^y} = 48
\end{array} \right.\)A \(\left( {4;1} \right)\)
B \(\left( {0;2} \right)\)
C \(\left( {1;2} \right)\)
D \(\left( {2;1} \right)\)
- Câu 8 : Tập nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{2^x} + {5^{x + y}} = 7\\
{2^{x - 1}}{.5^{x + y}} = 5
\end{array} \right.\) là :A \(\left\{ {\left( {1;0} \right),\left( {{{\log }_2}5;{{\log }_5}2 - {{\log }_2}5} \right)} \right\}\)
B \(\left\{ {\left( {1;0} \right),\left( {{{\log }_5}2;{{\log }_5}2 + {{\log }_2}5} \right)} \right\}\)
C \(\left\{ {\left( {2;1} \right),\left( {{{\log }_2}5;{{\log }_5}2 - {{\log }_2}5} \right)} \right\}\)
D \(\left\{ {\left( {1;0} \right),\left( {{{\log }_2}5;{{\log }_2}5 - {{\log }_5}2} \right)} \right\}\)
- Câu 9 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{6^x} - {2.3^y} = 2\\
{6^x}{.3^y} = 12
\end{array} \right.\) ta đươcA \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
y = 1
\end{array} \right.\)B \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
y = {\log _3}2
\end{array} \right.\)C \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = {\log _6}20
\end{array} \right.\)D \(\left\{ \begin{array}{l}
x = {\log _6}4\\
y = 1
\end{array} \right.\) - Câu 10 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
lo{g_x}y = 2\\
{\log _{x + 1}}\left( {y + 23} \right) = 3
\end{array} \right.\) có nghiệm là :A \(x = 2,y = 4\)
B \(x = 2,y = 3\)
C \(x = 4,y = 2\)
D \(x = 3,y = 2\)
- Câu 11 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{3^x} = {27.3^y}\\
\log \left( {x + 2y} \right) = \log 5 + \log 3
\end{array} \right.\) có nghiệm là cặp số (x; y). Khi đó \(x + y\) bằng :A 11
B 12
C 10
D 15
- Câu 12 : Cho \(\dfrac{{{4^x}}}{{{2^y}}} = 2\) và \(\log \left( {2x + 2y} \right) = 1\). Ta có :
A \(x = 4,y = 1\)
B \(x = 2,y = 3\)
C \(x = 3,y = 2\)
D \(x = 5,y = 9\)
- Câu 13 : Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{3^{2x}} - {8^y} = 77\\
{3^x} - {8^{\frac{y}{2}}} = 7
\end{array} \right.\) là:A 0
B 1
C 2
D Vô số nghiệm
- Câu 14 : Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{3^x} + {3^y} = 4\\
x + y = 1
\end{array} \right.\) là :A 1
B 2
C 3
D Vô nghiệm
- Câu 15 : Tìm m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = m\\
{2^x} + {2^y} = 8
\end{array} \right.\) có đúng hai nghiệm phân biệt.A \(m \le 4\)
B \(m \ge 4\)
C \(m < 4\)
D \(m > 4\)
- Câu 16 : Cho hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
{\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^{2x - y}} + 6{\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^{\dfrac{{2x - y}}{2}}} - 7 = 0\\
{3^{{{\log }_9}\left( {x - y} \right)}} = 1
\end{array} \right..\). Khẳng định nào sau đây đúng?A Điều kiện \(x > y > 0\)
B Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt.
C Hệ đã cho có một nghiệm duy nhất là \(\left( { - 1; - 2} \right)\)
D Số nghiệm của hệ đã cho là 3.
- Câu 17 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{3^x} - {3^y} = \left( {y - x} \right)\left( {xy + 8} \right)\\
{x^2} + {y^2} = 8
\end{array} \right.\) . Số nghiệm của hệ phương trình là :A 1
B 2
C Vô nghiệm
D Vô số nghiệm
- Câu 18 : Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{3^x} = 4 - x\\
{e^{{y^2} - x + y - 2}} = \dfrac{1}{e}
\end{array} \right.\) là :A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 19 : Định m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{2^x} + {3^y} = 2m\\
{2^x}{.3^y} = m + 6
\end{array} \right.\) có nghiệm :A (\left[ \begin{array}{l}
m \le - 2\\
m \ge 3
\end{array} \right.\)B \( - 2 \le m \le 3\)
C \(m \ge 3\(
D \(m \ge 2\)
- Câu 20 : Biết hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{\log _2}\sqrt {x + 3} = 1 + {\log _3}y\\
{\log _2}\sqrt {y + 3} = 1 + {\log _3}x
\end{array} \right.\). Tính tổng \({x_0} + 2{y_0}\) :A 3
B 6
C 9
D 39
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức