Bài 6. Phép trừ và phép chia - Toán lớp 6
Giải bài 44 trang 24 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: a x = 41.13 = 533; b x = 1428 : 14 = 102; c 4x : 17 = 0 d 7x 8 = 713 Leftrightarrow 4x=0.17 Leftrightarrow 7x=713+8 Rightarrow x=0; Rightarrow x=721:7 Rightarrow x=103. e 8x 3 = 0
Giải bài 45 trang 24 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Sử dụng công thức của phép chia có dư: a = b.q + r 0 le r< b Và công thức suy ra từ công thức trên: b = a r : q; q = a r : b; r = a b.q. GIẢI: a Ở cột thứ nhất, ta có: 392 : 28 = 14 nên q = 14, r = 0. b Ở cột thứ hai, ta có: 278 : 13 = 21 dư 5 nên q = 21, r = 5. c Ở
Giải bài 46 trang 24 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Nếu a chia cho b có số dư là r thì 0 le r <b. GIẢI: a Trong phép chia cho 3, số dư có thể bằng: 0, 1, 2 Trong phép chia cho 4, số dư có thể bằng: 0, 1, 2, 3 trong phép chia cho 5, số dư có thể bằng: 0, 1, 2, 3, 4 b Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là 3K K IN N Dạng tổng quát
Giải bài 47 trang 24 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
A x 35 – 120 = 0 x 35 = 0 + 120 x 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 B 124 + 118 – x = 217 118 – x = 217 124 118 – x = 93 x = 118 93 x = 25 C 156 – x + 61 = 82 x + 61 = 156 82 x + 61 = 74 x = 74 61 x = 13
Giải bài 48 trang 24 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Áp dụng tính chất: a + b = a c + a + c Sao cho tổng a + c bằng một số chẵn chục, chẵn trăm,... GIẢI: 35 + 98 = 35 2 + 98 + 2 = 33 + 100 = 133 46 + 29 = 46 1 + 29 + 1 = 45 + 30 = 75
Giải bài 49 trang 24 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Áp dụng tính chất: a b = a + c b + c Sao cho tổng b + c là một số chẵn chục, chẵn trăm,... GIẢI: 321 96 = 321 + 4 – 96 + 4 = 325 100 = 225 1354 997 = 1354 + 3 – 997 + 3 = 1357 – 1000 = 357
Giải bài 50 trang 24 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
Giải bài 51 trang 25 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
Hướng dẫn: Gọi các số phải tìm ở các ô vuông là x, y, z, t, u như hình vẽ: x t 2 u 5 z 8 y 6 Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo bằng: 8 + 5 + 2 = 15 Giải: Gọi các số phải tìm ở các ô vuông là x, y, z, t, u như hình vẽ: x t 2 u 5 z 8 y 6 Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường ché
Giải bài 52 trang 25 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: a Áp dụng tính chất: a.b = a : c.b.c Sao cho b.c bằng một số chẵn chục, chẵm trăm... b a : b = a.c : b.c Sao cho a.c hoặc b.c bằng một số chẵn chục, chẵn trăm... c a + b : c = a : c + b : c Sao cho a : c hoặc b : c bằng một số chẵn chục, chẵn trăm... GIẢI: a 14.50 = 14 : 2.50.2 = 7.100 =
Giải bài 53 trang 25 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Nếu tổng số tiền chia cho số tiền mua một quyển vở được thương là q và còn dư, thì số vở nhiều nhất mà Tâm mua được là q quyển vở. GIẢI: a 21000 chia cho 2000 được 10, còn dư. Vậy Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vở loại I. b 21000 chia 1500 được 14. Vậy Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển v
Giải bài 54 trang 25 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Nếu tổng số khách du lịch chia cho số ngưởi mỗi toa được thương là q và còn dư, thì cần ít nhất q + 1 toa để chở hết số khách. GIẢI: Số người ở mỗi toa: 12.8 = 96 hành khách 1000 chia cho 96 được 10, còn dư. Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách.
Giải bài 55 trang 25 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: Vận tốc của ô tô là: 288 : 6 = 48 KM/H Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là: 1530 : 34 = 45 M
Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 16 Toán 6 Tập 1
Ta có: a 46 + 17 + 54 = 46 + 54 + 17 = 100 + 17 = 117 b 4.37.25 = 4.25 .37 = 100 . 37 = 3700 c 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . 36 + 64 = 87 . 100 = 8700
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 21 Toán 6 Tập 1
Ta có: a a – a = 0 b a – 0 = a c Điều kiện để có hiệu a – b là a > b
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 22 Toán 6 Tập 1
Ta có kí hiệu như sau: Số bị chia là a; Số chia là b; Thương là q; Số dư là r. Ở cột 1 ta có a = 600; b = 17 Chia 600 cho 17 được q = 35 ; r = 5 Ở cột 2 ta có a = 1312 ; b = 32 Chia 1312 cho 32 được q = 41 ; r = 0 Ở cột 3 ta có a = 15 ; b = 0 Có b = 0 nên phép chia a cho b không thể thực hiện
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3. Ghi số tự nhiên
- Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Bài 5. Phép cộng và phép nhân
- Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5