Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Toán lớp 9
Bài 28 trang 18 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng định lí: Với số a không âm và số b dương, ta có: sqrt{dfrac{a}{b}}=dfrac{sqrt a}{sqrt b} . + Cách đổi hỗn số ra phân số: a dfrac{b}{c}=dfrac{a.b+c}{c} , với c ne 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: sqrt{dfrac{289}{225}}=dfrac{sqrt{289}}{sqrt{225}}=
Bài 29 trang 19 SGK Toán 9 tập 1
Sử dụng các công thức sau: dfrac{sqrt a}{sqrt b}=sqrt{dfrac{a}{b}}, với a ge 0 , b >0. a.b^m=a^m.b^m, với m in mathbb{N}. LỜI GIẢI CHI TIẾT A dfrac{sqrt{2}}{sqrt{18}}=sqrt{dfrac{2}{18}}=sqrt{dfrac{2.1}{2.9}}=sqrt{dfrac{1}{9}}=sqrt {{{left {dfrac{1}{3}} r
Bài 30 trang 19 SGK Toán 9 tập 1
+ sqrt{dfrac{a}{b}}=dfrac{sqrt{a}}{sqrt{b}}, với a ge 0, b >0. + sqrt{a^2}=|a|. + |a| =a, nếu a ge 0. |a|=a, nếu a <0. + a^{m.n}=a^m.a^n, với m, n in mathbb{N}. LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: dfrac{y}{x}.sqrt{dfrac{x^{2}}{y^{4}}}=dfrac{y}{x}.dfrac{sqrt{x^2}
Bài 31 trang 19 SGK Toán 9 tập 1
+ Định lí so sánh hai căn bậc hai số học của hai số không âm: a< b Leftrightarrow sqrt a < sqrt b. + sqrt{ a^2} = a, với a ge 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: + sqrt {25 16} = sqrt 9 =sqrt{3^2}= 3. + sqrt {25} sqrt {16} = sqrt{5^2}sqrt{4^2}=5 4 = 1 . Vì
Bài 32 trang 19 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng công thức đổi hỗn số ra phân số: adfrac{b}{c}=dfrac{a.b+c}{b}. + sqrt{a^2}=a , với a ge 0. + sqrt{dfrac{a}{b}}=dfrac{sqrt{a}}{sqrt{b}}, với a ge 0, b>0. + sqrt{ab}=sqrt{a}. sqrt{b}, với a, b ge 0. + a^2 b^2=aba+b LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta
Bài 33 trang 19 SGK Toán 9 tập 1
+ sqrt{x^2}=|x| + |x|=x nếu x ge 0. |x|=x nếu x<0. +dfrac{sqrt a}{sqrt b}=sqrt{dfrac{a}{b}}. LỜI GIẢI CHI TIẾT A sqrt{2}.x sqrt{50} = 0 Leftrightarrow sqrt{2}x=sqrt{50} Leftrightarrow x=dfrac{sqrt{50}}{sqrt{2}} Leftrightarrow x =sqrt{dfrac{50}{2}} Le
Bài 34 trang 19 SGK Toán 9 tập 1
+ a+b^2=a^2+2ab+b^2. + sqrt{dfrac{a}{b}}=dfrac{sqrt a}{sqrt b}. + sqrt{a^2}=|a|. + |a|=a nếu a ge 0. |a|=a nếu a<0. LỜI GIẢI CHI TIẾT A Ta có: ab^{2}.sqrt{dfrac{3}{a^{2}b^{4}}}=ab^2.dfrac{sqrt{3}}{sqrt{a^2b^4}} =ab^2.dfrac{sqrt{3}}{sqrt{a^2}.sqrt{b^4}}
Bài 35 trang 20 SGK Toán 9 tập 1
+ sqrt{a^2}=|a| . + |a|=a nếu a ge 0. |a|=a nếu a<0. + a+b^2=a^2+2ab+b^2. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: sqrt {{{left {x 3} right}^2}} = 9 Leftrightarrow left| {x 3} right| = 9 Leftrightarrow left[ matrix{ x 3 = 9 hfill cr x 3 = 9 hfill cr} right. Leftrigh
Bài 36 trang 20 SGK Toán 9 tập 1
+ sqrt{A} xác định hay có nghĩa khi A ge 0. + Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai: a < b Leftrightarrow sqrt{a} < sqrt{b}, với a, b ge 0. + a.c >b.c Leftrightarrow a> b , với c>0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a ĐÚNG. Vì VP=sqrt{0,0001}=sqrt{0,01^2}=0,01=VT. b SAI
Bài 37 trang 20 SGK Toán 9 tập 1
+ Sử dụng định lí Pytago trong tam giác vuông. + Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là: S=a^2. + Dấu hiệu nhận biết hình vuông: hình thoi có hai đường chéo bằng nhau hay tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có hai đường chéo bằng nhau thì là hình vuông. LỜI GIẢI CHI TIẾT Nối các điểm ta có t
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. Ta có: A = {{left| {x 5} right|} over {x 5}} = left{ {matrix{ {1,text{ nếu },x > 5} cr { 1,text{ nếu },x < 5} cr } } right. b. Ta có: B = left {2x y} right{2 over {left| {2x y} right|}} = left{ {matrix{ {2,text{ nếu },2x > y} cr { 2,text
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. a. Ta có: eqalign{ & A = {{sqrt {{{left {sqrt 5 sqrt 3 } right}^2}} } over {sqrt 2 left {sqrt 5 sqrt 3 } right}} cr&= {{left| {sqrt 5 sqrt 3 } right|} over {sqrt 2 left {sqrt 5 sqrt 3 } right}} cr & ,,,,, = {{sqrt 5 sqrt 3 } over {sqrt 2 left {
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. Ta có: A = left[ {{{sqrt a left {sqrt a + 2 + sqrt a 2} right} over {left {sqrt a 2} rightleft {sqrt a + 2} right}}} right]:{{sqrt {4a} } over {a 4}} ,,,,, = {{2a} over {a 4}}.{{a 4} over {sqrt 4 .sqrt a }} = {{{{left {sqrt a } right}^2}} over {s
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. Ta có: A = left[ {2 + {{{{left {1 sqrt x } right}^2}} over {1 sqrt x }}} right]left[ {2 + {{{{left {sqrt x + 1} right}^2}} over {sqrt x + 1}}} right] = left {2 + 1 sqrt x } rightleft {2 + sqrt x + 1} right = left {3 sqrt x } rightleft {3 + sqrt x }
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
BÀI 1. Ta có: eqalign{ & A = {{1 + sqrt {1 {a^2}} } over {sqrt {1 + a} }}:{{1 + sqrt {1 {a^2}} } over {sqrt {1 {a^2}} }} cr&= {{1 + sqrt {1 {a^2}} } over {sqrt {1 + a} }}.{{sqrt {1 {a^2}} } over {1 + sqrt {1 {a^2}} }} cr & = {{sqrt {left {1 a} rightleft {1 + a} right}
Giải bài 28 trang 18 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Hướng dẫn : Sử dụng quy tắc khai trương một thương để tính. Nếu a ge 0 , B >0 thì sqrt{frac{A}{B}} = frac{sqrt{A}}{sqrt{B}} Giải: a Ta có: sqrt{frac{289}{225}} = frac{sqrt{289}}{sqrt{225}} = frac{17}{15} b Ta có sqrt{2 frac{14}{15}} =sqrt{frac{64}{25}}=
Giải bài 29 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Áp dụng quy tắc chia căn bậc hai: Nếu A ge 0, B> 0 thì frac{sqrt{A} }{sqrt{B}}= sqrt{frac{A}{B}} GIẢI: a frac{sqrt{2} }{sqrt{18}}= sqrt{frac{2}{18}} = sqrt{frac{1}{9}}=frac{1}{3} b frac{sqrt{15} }{sqrt{735}}= sqrt{frac{15}{735}} = sqrt{frac{1}{49}}=fra
Giải bài 30 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Áp dụng quy tắc khai phương một thương: Nếu A ge 0, B> 0 thì sqrt{frac{A}{B}}=frac{sqrt{A} }{sqrt{B}} sqrt{ A^2}=|A| = left{begin{matrix} A nếu Age0 A nếu A<0end{matrix}right. GIẢI : a Ta có: frac{y}{x}. sqrt{frac{x^2}{y^4}}= frac{y}{x}.
Giải bài 31 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương hai vế: A > B> 0 Leftrightarrow A^2 > B^2 để biến đổi bắt đẳng thức cần chứng mình tương đương với bất đẳng thức đúng. Các bất đẳng thức đúng thường gặp: A^2 ge 0 ; sqrt{A} ge 0 GIẢI: a Ta có sqrt{2516} = sqrt{9}=
Giải bài 32 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc khai phương một thương: Nếu A ge 0, B> 0 thì frac{sqrt{A} }{sqrt{B}}= sqrt{frac{A}{B}} Và hằng đẳng thức A^2B^2= ABA+B Giải: a sqrt{1frac{9}{16}.5frac{4}{9}.0,01}= sqrt{frac{25}{16}frac{49}{9}.0,01}= sqrt{frac{25}{16}}.sqrt{frac{49}{9}.}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Căn bậc hai
- Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Bài 5. Bảng Căn bậc hai
- Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
- Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Bài 9. Căn bậc ba
- Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba