Bài 28-29. Sự sôi - Vật lý lớp 6
Giải bài 28-29.1 Trang 79- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn D. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Giải bài 28-29.10 Trang 81- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn B. Nhiệt kế thủy ngân.
Giải bài 28-29.11 Trang 81- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn C. Các bọt khí từ đáy bình nổi lên.
Giải bài 28-29.12 Trang 81- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn D. Áp suất không khí trên mặt thoáng chất lỏng.
Giải bài 28-29.13 Trang 81- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn B. Nhiệt độ trong phòng cao hơn nhiệt độ sôi của ôxi.
Giải bài 28-29.14 Trang 81 - Sách bài tập Vật lí 6
Chọn A. Chỉ tồn tại ở thể lỏng.
Giải bài 28-29.15 Trang 82- Sách bài tập Vật lí 6
Khói mà ta nhìn thấy là do hơi nước ngưng tụ thành hạt rất nhỏ tạo nên. Ở ngay miệng ấm, nhiệt độ của hơi nước còn cao hơn nên hơi nước ngưng tụ ít. Càng xa miệng ấm, nhiệt độ của hơi nước càng thấp nên hơi nước ngưng tụ càng nhiều.
Giải bài 28-29.16 Trang 82- Sách bài tập Vật lí 6
HƯỚNG DẪN: Nước ở thể rắn ở 0^0C. GIẢI: Chọn A. Đoạn OA.
Giải bài 28-29.17 Trang 82- Sách bài tập Vật lí 6
HƯỚNG DẪN: Nước ở nhiệt độ 100^0C là hơi nước thể hơi. GIẢI: Chọn C. Đoạn CD>
Giải bài 28-29.18 Trang 82- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn C. Cùng một chất.
Giải bài 28-29.19 Trang 82- Sách bài tập Vật lí 6
GIẢI: Vì nhiệt độ sôi của ête nhỏ hơn của rượu và nhỏ hơn của nước, nên: Đồ thi I ứng với ête. Đồ thì II ứng với rượu. Đồ thị III ứng với nước.
Giải bài 28-29.2 Trang 79 - Sách bài tập Vật lí 6
Chọn C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Giải bài 28-29.20 Trang 83- Sách bài tập Vật lí 6
Tôi ở đây là sự ngưng tụ.
Giải bài 28-29.21 Trang 83- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn D. 120^0C.
Giải bài 28-29.22 Trang 83- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn C. 40^0C.
Giải bài 28-29.23 Trang 83- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn D. Chỉ tồn tại ở thể lỏng và thể hơi.
Giải bài 28-29.24 Trang 83- Sách bài tập Vật lí 6
Chọn D. Tồn tại ở cả thể rắn, thể lỏng và thể hơi.
Giải bài 28-29.25 Trang 83- Sách bài tập Vật lí 6
Dòng 1: NHIỆT ĐỘ SÔI. Dòng 2: SỰ SÔI. Dòng 3: NÓNG CHẢY. Dòng 4: HÓA HƠI. Dòng 5: PHÚT. Dòng 6: KHÔNG THAY ĐỔI. Dòng 7: SỰ CHUYỂN THỂ. Dòng 8: ĐÔNG ĐẶC. Dòng 9: NGƯNG TỤ. Dòng 10: THỂ KHÍ. Dòng 11: THỂ LỎNG. TỪ HÀNG DỌC: SỰ CHUYỂN THỂ.
Giải bài 28-29.3 Trang 79- Sách bài tập Vật lí 6
Đặc điểm của sự sôi: đặc điểm 2, 3. Đặc điểm của sự bay hơi: đặc điểm 1, 4.
Giải bài 28-29.4 Trang 79- Sách bài tập Vật lí 6
Đoạn AB: Nước tăng ở nhiệt độ từ 0^0C đến 100^0C và thời gian đun là 10 phút. Đoạn BC: Biểu diễn quá trình sôi của nước nước sôi ở 100^0C và thời gian sôi là 4 phút. Đoạn CD: Nước giảm nhiệt độ từ 100^0C xuống 30^0C trong thời gian 6 phút.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »