Đăng ký

Bài 119 trang 47 SGK Toán 6 tập 1

Đề bài

Thay chữ số vào dấu \(*\) để được hợp số: \(\overline{1*}\); \(\overline{3*}\).

Hướng dẫn giải

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Lời giải chi tiết

\(* \in {\rm{\{ }}0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\} \)

Hợp số là số không phải là số nguyên tố.

Số nguyên tố là số có hai ước là \(1\) và chính nó.

a) \(\overline{1*}\)

+) \(*=0\) số lập thành là \(10\) là hợp số

+) \(*=1\) số lập thành là \(11\) là số nguyên tố

+) \(*=2\) số lập thành là \(12\) là hợp số

+) \(*=3\) số lập thành là \(13\) là số nguyên tố

+) \(*=4\) số lập thành là \(14\) là hợp số

+) \(*=5\) số lập thành là \(15\) là hợp số

+) \(*=6\) số lập thành là \(16\) là hợp số

+) \(*=7\) số lập thành là \(17\) là số nguyên tố

+) \(*=8\) số lập thành là \(18\) là hợp số

+) \(*=9\) số lập thành là \(19\) là số nguyên tố.

Vậy các giá trị của \(*\) thỏa mãn là: \(* \in {\rm{\{ 0}};2;4;5;6;8\} \)

b) \(\overline{3*}\)

+) \(*=0\) số lập thành là \(30\) là hợp số

+) \(*=1\) số lập thành là \(31\) là số nguyên tố

+) \(*=2\) số lập thành là \(32\) là hợp số

+) \(*=3\) số lập thành là \(33\) là hợp số

+) \(*=4\) số lập thành là \(34\) là hợp số

+) \(*=5\) số lập thành là \(35\) là hợp số

+) \(*=6\) số lập thành là \(36\) là hợp số

+) \(*=7\) số lập thành là \(37\) là số nguyên tố

+) \(*=8\) số lập thành là \(38\) là hợp số

+) \(*=9\) số lập thành là \(39\) là hợp số

 \(*\) nhận các giá trị là: \(* \in {\rm{\{ 0}};2;3;4;5;6;8;9\} \)

shoppe