Đề thi online - Giải bài toán bằng cách lập hệ phư...
- Câu 1 : Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 2005 , nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 7 và dư 5
A 1755 và 250
B 1855 và 150
C 1805 và 200
D 1755 và 300
- Câu 2 : Tổng của 2 số là 115. Hai lần số lớn hơn ba lần số bé là 30 . Tìm hai số đó.
A 63 và 52
B 75 và 40
C 60 và 55
D 70 và 45
- Câu 3 : Tám năm trước tuổi mẹ bằng tuổi con cộng thêm 28. Năm nay tuổi mẹ vừa đúng gấp 2 lần tuổi con. Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tuổi.
A 18 và 36
B 20 và 40
C 28 và 56
D 25 và 50
- Câu 4 : Trong tháng đầu hai tổ công nhân sản xuất được 800 chi tiết máy. Sang tháng thứ hai tổ 1 vượt mức 15% , tổ 2 vượt mức 20%, do đó cuối tháng cả hai tổ sản xuất được 945 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ công nhân sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy.
A Tổ 1 là 500 và tổ 2 là 300
B Tổ 1 là 300 và tổ 2 là 500
C Tổ 1 là 450 và tổ 2 là 350
D Tổ 1 là 350 và tổ 2 là 450
- Câu 5 : Cho một số có 2 chữ số, nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số bé hơn số đã cho là 27 . tổng của số đã cho và số mới tạo thành là 99 .
A 36
B 63
C 45
D 54
- Câu 6 : Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh thêm 3cm thì diện tích tam giác đó tăng thêm \(36c{m^2}\) , và nếu một cạnh giảm đi 2cm, cạnh kia giảm đi 4cm thì diện tích giảm đi \(26c{m^2}\) .
A 9cm và 12cm
B 10cm và 11cm
C 8cm và 13cm
D 7cm và 11cm
- Câu 7 : Diện tích một hình thang bằng \(140c{m^2}\) , chiều cao bằng 8cm . Xác định chiều dài các cạnh đáy, biết rằng các cạnh đáy hơn kém nhau 15cm.
A 15cm và 30cm
B 20cm và 35cm
C 10cm và 25cm
D 5cm và 25cm
- Câu 8 : Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 3cm và tăng chiều dài thêm 2cm thì diện tích tăng thêm \(100{m^2}\) . Nếu giảm cả chiều dài lẫn chiều rộng đi 2cm thì diện tích giảm đi \(68{m^2}\). Tính diện tích thửa ruộng đó.
A \(280{m^2}\)
B \(260{m^2}\)
C \(308{m^2}\)
D \(330{m^2}\)
- Câu 9 : Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 540m. Ba lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 60m. Tính diện tích sân trường đó.
A \(18200{m^2}\)
B \(18000{m^2}\)
C \(17600{m^2}\)
D \(17000{m^2}\)
- Câu 10 : Hôm qua mẹ Mai đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 27500 đồng. Hôm nay mẹ Mai mua 3 quả trứng gà và 4 quả trứng vịt hết 19000 đồng mà giá trứng thì vẫn không đổi. Tính giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu.
A gà là 2500 đồng, vịt là 3000 đồng
Hôm qua mẹ Mai đi chợ mua quả trứng gà và quả trứng vịt hết đồng. Hôm nay mẹ Mai mua quả trứng gà và quả trứng vịt hết đồng mà giá trứng thì vẫn không đổi. Tính giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu.
B gà là 3000 đồng, vịt là 2500 đồng
C gà là 2800 đồng, vịt là 3000 đồng
D gà là 3000 đồng, vịt là 2800 đồng
- Câu 11 : Một tam giác có chiều cao bằng\({3 \over 4}\) cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và cạnh đáy giảm 2dm thì diện tích của nó tăng thêm \(12d{m^2}\). Tính chiều cao và cạnh đáy.
A 15dm và 20dm
B 12dm và 16dm
C 18dm và 24dm
D 21dm và 28dm
- Câu 12 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 450m . Nếu giảm chiều dài đi \({1 \over 5}\) chiều dài cũ, tăng chiều rộng thêm \({1 \over 4}\)chiều rộng cũ thì chu vi hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn.
A 110m và 115m
B 120m và 105m
C 125m và 100m
D 130m và 95m
- Câu 13 : Hai giá sách có 450 quyển, nếu chuyển 50 quyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ hai bằng \({4 \over 5}\) số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách ở mỗi giá.
A giá 1 là 150 quyển và giá 2 là 300 quyển
B giá 1 là 300 quyển và giá 2 là 150 quyển
C giá 1 là 250 quyển và giá 2 là 200 quyển
D giá 1 là 250 quyển và giá 2 là 200 quyển
- Câu 14 : Tìm một số có hai chữ số biết rằng 3 lần chữ số hàng chục bé hơn 5 lần chữ số hàng đơn vị là 5 và chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 1 và dư cũng là 1.
A 43
B 65
C 76
D 54
- Câu 15 : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 50m . Nếu tăng chiều rộng thêm 10m đồng thời giảm chiều dài đi 5m thì diện tích tăng thêm \(50{m^2}\). Tính chiều rộng và chiều dài khu vườn.
A 10m và 15m
B 12m và 13m
C 11m và 14m
D 9m và 16m
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn