Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và...
- Câu 1 : Giá trị của biểu thức \(2y^2.\sqrt{\frac{x^4}{4y^2}};(y<0)\) khi rút gọn là:
A. \(-xy^2\)
B. \(xy^2\)
C. \(-x^2y\)
D. \(x^2y\)
- Câu 2 : Nghiệm của phương trình \(\sqrt{3}x^2-\sqrt{108}=0\) là:
A. \(\sqrt{6}\)
B. \(\sqrt{5}\)
C. \(\pm \sqrt{5}\)
D. \(\pm \sqrt{6}\)
- Câu 3 : Giá trị của x trong phương trình \(\sqrt{(x-2)^2}=8\) là:
A. \(10\)
B. \(10\) và \(-6\)
C. \(-6\)
D. \(-8\)
- Câu 4 : Nghiệm của phương trình \(\sqrt{5}x+\sqrt{5}=\sqrt{20}+\sqrt{45}\) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 5 : Không dùng máy tính cầm tay, giá trị của biểu thức \(\sqrt{\frac{149^2-76^2}{457^2-384^2}}\) là
A. \(\frac{13}{29}\)
B. \(\frac{13}{27}\)
C. \(\frac{15}{27}\)
D. \(\frac{15}{29}\)
- Câu 6 : Tính \(M = \sqrt {1,69.1,38 - 1,69.0,74} \)
A. 1,04
B. 1,64
C. 2,08
D. 2,14
- Câu 7 : Tính \(N = \sqrt {\frac{{{{125}^2} - {{100}^2}}}{{400}}} \)
A. 15/2
B. 1/15
C. 5/4
D. Kết quả khác
- Câu 8 : Rút gọn: \(P = x{y^2}\sqrt {\frac{5}{{{x^2}{y^4}}}} \,\,\left( {x < 0,y \ne 0} \right)\)
A. \(\sqrt 5 \)
B. \( - \sqrt 5 \)
C. \(xy\sqrt 5 \)
D. \( - xy\sqrt 5 \)
- Câu 9 : Rút gọn \(Q = \sqrt {\frac{{36{{\left( {a - 4} \right)}^2}}}{{144}}} \,\,\left( {a < 4} \right)\)
A. \(Q = \frac{{a - 4}}{2}\)
B. \(Q = \frac{{a + 4}}{4}\)
C. \(Q = \frac{{4 - a}}{2}\)
D. \(Q = \frac{{4 - a}}{4}\)
- Câu 10 : Rút gọn \(F = \left( {x - y} \right)\sqrt {\frac{{xy}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}} \,\,\left( {x < y < 0} \right)\)
A. \(\sqrt {xy} \)
B. \( - \sqrt {xy} \)
C. \(\frac{{\sqrt {xy} }}{{x - y}}\)
D. cả 3 đáp án đều sai
- Câu 11 : Rút gọn rồi tính giá trị của \(T = \sqrt {\frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}}{{{{\left( {2 - x} \right)}^2}}}} + \frac{{{x^2} - 2}}{{x - 2}}\,\,\left( {x < 2} \right)\) tại x =1
A. -1
B. -3
C. 3/2
D. 5/3
- Câu 12 : Rút gọn \(E = \sqrt {\frac{{9 - 6{\rm{x}} + {x^2}}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}} \,\,\left( {x > 3} \right)\)
A. 3-x
B. x-3
C. 1
D. -1
- Câu 13 : Tìm x biết: \(\sqrt {4{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 1} = 5\)
A. x = 2 hoặc x = -3
B. x = -2 hoặc x = 3
C. x = 1 hoặc x = -4
D. x = 4 hoặc x = 1
- Câu 14 : Tìm x, biết: \(\left( {3 - \sqrt {13} } \right)3{\rm{x > }}\sqrt 2 \left( {3 - \sqrt {13} } \right)\)Để tìm x, bạn Tâm đã làm như sau: \(\left( {3 - \sqrt {13} } \right)3{\rm{x > }}\sqrt 2 \left( {3 - \sqrt {13} } \right)\)
A. Các bước đều đúng
B. Các bước đều sai
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 3
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn