- Tìm nguyên hàm tích phân hàm số chứa căn - Có l...
-   Câu 1 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {{x^2}\sqrt {{x^3} + 1} dx} \)  A \({{16} \over 9}\) B \( - {{16} \over 9}\) C \({{52} \over 9}\) D \( - {{52} \over 9}\) 
-   Câu 2 :  Cho \(I = \int\limits_1^e {{{\sqrt {1 + 3\ln x} } \over x}dx} \) và \(t = \sqrt {1 + 3\ln x} \) Chọn khẳng định sai?  A \(I = {2 \over 3}\int\limits_1^2 {tdt} \) B \(I = {2 \over 3}\int\limits_1^2 {{t^2}dt} \) C \(I = \left. {{2 \over 9}{t^3}} \right|_1^2\) D \(I = {{14} \over 9}\) 
-   Câu 3 :  Cho \(I = \int\limits_0^4 {{x^3}\sqrt {{x^2} + 9} dx} \). Nếu đặt \(t = \sqrt {{x^2} + 9} \) thì ta có kết quả nào sau đây?  A \(I = \int\limits_0^4 {\left( {{t^2} - 9} \right)tdt} \) B \(I = \int\limits_0^4 {\left( {{t^2} - 9} \right){t^2}dt} \) C \(I = \int\limits_3^5 {\left( {{t^2} - 9} \right)tdt} \) D \(I = \int\limits_3^5 {\left( {{t^2} - 9} \right){t^2}dt} \) 
-   Câu 4 :  Biến đổi \(\int\limits_0^3 {{x \over {1 + \sqrt {1 + x} }}dx} \) thành \(\int\limits_1^2 {f\left( t \right)dt} \) , với \(t = \sqrt {1 + x} \). Khi đó \(f\left( t \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?  A \(f\left( t \right) = 2{t^2} - 2t\) B \(f\left( t \right) = {t^2} + t\) C \(f\left( t \right) = {t^2} - t\) D \(f\left( t \right) = 2{t^2} + 2t\) 
-   Câu 5 :  Họ nguyên hàm \(\int\limits_{}^{} {{x \over {\sqrt {2{x^2} - 1} }}dx} \) bằng:  A \( - {1 \over {4\left( {2{x^2} - 1} \right)}} + C\) B \({1 \over 2}\ln \sqrt {2{x^2} - 1} + C\) C \({1 \over 2}\sqrt {2{x^2} - 1} + C\) D \(8\sqrt {2{x^2} - 1} + C\) 
-   Câu 6 :  Nếu đặt \(u = \sqrt {1 - {x^2}} \) thì tích phân \(I = \int\limits_0^1 {{x^5}\sqrt {1 - {x^2}} dx} \) trở thành:  A \(I = \int\limits_1^0 {u\left( {1 - u} \right)du} \) B \(I = \int\limits_0^1 {u\left( {1 - {u^2}} \right)du} \) C \(I = \int\limits_1^0 {\left( {{u^4} - {u^2}} \right)du} \) D \(I = \int\limits_0^1 {{u^2}{{\left( {1 - {u^2}} \right)}^2}du} \) 
-   Câu 7 :  Biết \(3\int\limits_0^7 {{e^{\sqrt {3x + 4} }}dx}  = a.{e^5} + {b \over 4}{e^2} + c\) với \(a,b,c \in Z\). Tính \(T = a + b + c\)  A 0 B 2 C 4 D 1 
-   Câu 8 :  Đặt \(I = \int\limits_1^2 {{{dx} \over {x\sqrt {1 + {x^3}} }}} \) và \(t = \sqrt {1 + {x^3}} \). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?  A \({x^3} = {t^2} - 1\) B \({x^2}dx = {2 \over 3}tdt\) C \(I = \int\limits_{\sqrt 2 }^3 {{2 \over {3\left( {{t^2} - 1} \right)}}dt} \) D \(I = \int\limits_{\sqrt 2 }^3 {\left( {{1 \over {t - 1}} - {1 \over {t + 1}}} \right)dt} \) 
-   Câu 9 :  Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {1; + \infty } \right)\) và \(\int\limits_0^3 {f\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx}  = 8\). Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {xf\left( x \right)dx} \)  A \(I = 2\) B \(I = 8\) C \(I = 4\) D \(I = 16\) 
-   Câu 10 :  Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {1 \over {\sqrt x {{\left( {2\sqrt x  + 1} \right)}^2}}},\,\,x > 0\) là:  A \( - {1 \over {2\left( {2\sqrt x + 1} \right)}} + C\) B \({{\sqrt x } \over {2\sqrt x + 1}} + C\) C \({1 \over {2\sqrt x + 1}} + C\) D \({{ - 1} \over {2\sqrt x + 1}} + C\) 
-   Câu 11 :  Cho \(\int\limits_0^b {{{{e^x}} \over {\sqrt {{e^x} + 3} }}dx}  = 2\) với \(b \in K\). Khi đó K là khoảng nào trong các khoảng sau?  A \(K = \left( {1;2} \right)\) B \(K = \left( {0;1} \right)\) C \(K = \left( {{1 \over 2};{3 \over 2}} \right)\) D \(K = \left( {2;3} \right)\) 
-   Câu 12 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {\sqrt {3 - {x^2}} dx} \)  A \(I = {{3\pi } \over 2}\) B \(I = {{3\pi } \over 4}\) C \(I = {{\pi \sqrt 3 } \over 2}\) D \(I = {{\pi \sqrt 4 } \over 3}\) 
-   Câu 13 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{{\pi  \over 4}} {{{6\tan x} \over {{{\cos }^2}x\sqrt {3\tan x + 1} }}dx} \) có dạng \({\left( {{m \over n}} \right)^2}\), khi đó ta có \(m - n = ?\)  A 1 B 0 C 3 D -1 
-   Câu 14 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_1^{\sqrt 3 } {{{\sqrt {1 + {x^2}} } \over {{x^2}}}dx} \) ta được:  A \(\sqrt 2 - {2 \over {\sqrt 3 }} + \ln {{2 - \sqrt 3 } \over {\sqrt 2 - 1}}\) B \(\sqrt 2 - {2 \over {\sqrt 3 }} + \ln {{\sqrt 2 - 1} \over {2 - \sqrt 3 }}\) C \(\sqrt 2 - {2 \over {\sqrt 3 }}\) D \(\ln {{2 - \sqrt 3 } \over {\sqrt 2 - 1}}\) 
-   Câu 15 :  Biết \(\int\limits_1^{\sqrt 3 } {{{dx} \over {x\sqrt {{x^2} + 1} }}}  = a\ln 3 + b\ln \left( {\sqrt 2  + 1} \right) + c\ln \left( {\sqrt 2  - 1} \right)\) với \(a,b,c \in Q\). Tính \(M = a + 2b - 2c\)  A \(M = 2\) B \(M = -1\) C \(M = {1 \over 2}\) D \(M = {3 \over 2}\) 
-   Câu 16 :  Cho \(\int\limits_{}^{} {{{dx} \over {\sqrt {x + 2}  + \sqrt {x + 1} }}}  = a\left( {x + 2} \right)\sqrt {x + 2}  + b\left( {x + 1} \right)\sqrt {x + 1}  + C\). Khi đó \(3a + b\) bằng:  A \( - {2 \over 3}\) B \({1 \over 3}\) C \({4 \over 3}\) D \({2 \over 3}\) 
-   Câu 17 :  Cho \(f\left( x \right) = {x \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}\left( {2\sqrt {{x^2} + 1}  + 5} \right)\), biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 6.\) Tính \(F\left( {{3 \over 4}} \right)\)  A \({{125} \over {16}}\) B \({{126} \over {16}}\) C \({{123} \over {16}}\) D \({{127} \over {16}}\) 
-   Câu 18 :  Biết rằng \(\int\limits_1^e {{{\sqrt {1 + 3\ln x} \ln x} \over x}dx}  = {a \over b}\), trong đó a, b là hai số nguyên dương và \({a \over b}\) là phân số tối giản. Khi đó \(\left| {a - b} \right|\) bằng :  A 18 B 12 C 19 D 8 
-   Câu 19 :  Giả sử một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{{x^2}} \over {\sqrt {1 - {x^3}} }} + {1 \over {\sqrt x {{\left( {1 + \sqrt x } \right)}^2}}}\) có dạng \(A\sqrt {1 - {x^3}}  + {B \over {1 + \sqrt x }}\). Hãy tính A + B.  A \(A + B = - 2\) B \(A + B = {8 \over 3}\) C \(A + B = 2\) D \(A + B = - {8 \over 3}\) 
-   Câu 20 :  Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x \over {\sqrt {8 - {x^2}} }}\) thỏa mãn \(F\left( 2 \right) = 0\). Khi đó phương trình \(F\left( x \right) = x\) có tổng tất cả các nghiệm bằng :  A \(1 + \sqrt 3 \) B 2 C 1 D \(1 - \sqrt 3 \) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
