Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 2 !!
- Câu 1 : Trong các số -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ;2 ;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:
- Câu 2 : Trong các số -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ;2 ;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau: t + 3 = 4 - t
- Câu 3 : Trong các số -2; -1,5; -1; 0,5; 2/3 ;2 ;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:
- Câu 4 : Hãy thử lại và cho biết các khẳng định sau có đúng không:
- Câu 5 : Hãy thử lại và cho biết các khẳng định sau có đúng không:
- Câu 6 : Cho ba biểu thức 5x – 3; và (x + 1)(x – 3)
- Câu 7 : Trong một cửa hàng bán thực phẩm, Tâm thấy cô bán hàng dùng một chiếc cân đĩa. Một bên cô đặt một quả cân 500g, bên đĩa kia, cô đặt hai gói hàng như nhau và ba quả cân nhỏ, mỗi quả 50g thì cân thăng bằng. Nếu mỗi gói hàng là x (gam) thì điều đó có thể được mô tả bởi phương trình nào?
- Câu 8 : Thử lại rằng phương trình 2mx - 5 = - x + 6m - 2 luôn luôn nhận x = 3 là nghiệm, dù m lấy bât cứ giá trị nào.
- Câu 9 : Cho hai phương trình (1) và x + (x - 2)(2x + 1) = 2 (2)
- Câu 10 : F
- Câu 11 : Tại sao có thể kết luận tập nghiệm của phương trình là ∅?
- Câu 12 : Chứng minh rằng phương trình x + |x| = 0 nghiệm đúng với mọi x ≤ 0
- Câu 13 : Cho phương trình , trong đó m là một số. Chứng minh rằng: Khi m = - 4, phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của ẩn
- Câu 14 : Cho phương trình , trong đó m là một số. Chứng minh rằng: Khi m = - l, phương trình nghiệm vô nghiệm.
- Câu 15 : Cho phương trình , trong đó m là một số. Chứng minh rằng: Khi m = - 2 hoặc m = -3, phương trình vô nghiệm.
- Câu 16 : Cho phương trình , trong đó m là một số. Chứng minh rằng: Khi m = 0 phương trình nhận x = l và x = - l là nghiệm.
- Câu 17 : Bằng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình sau: x – 2,25 = 0,75
- Câu 18 : Bằng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình sau: 19,3 = 12 – x
- Câu 19 : Bằng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình sau: 4,2 = x + 2,1
- Câu 20 : Bằng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình sau: 3,7 – x = 4
- Câu 21 : Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). 2x =
- Câu 22 : Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x = 4
- Câu 23 : Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). –5x = 1 +
- Câu 24 : Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = -2 là nghiệm: 2x + m = x – 1
- Câu 25 : Tìm giá trị của k, biết rắng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = -1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – kx = 2
- Câu 26 : Giải các phương trình sau: 7x + 21 = 0
- Câu 27 : Giải các phương trình sau: 5x – 2 = 0
- Câu 28 : Giải các phương trình sau: 12 – 6x = 0
- Câu 29 : Giải các phương trình sau: -2x + 14 = 0
- Câu 30 : Giải các phương trình sau: 0,25x + 1,5 = 0
- Câu 31 : Giải các phương trình sau: 6,36 – 5,3x = 0
- Câu 32 : Giải các phương trình sau: 4/3 x - 5/6 = 1/2
- Câu 33 : Giải các phương trình sau: -5/9 x + 1 = 2/3 x – 10
- Câu 34 : Giải các phương trình sau: 5 – 3x = 6x + 7
- Câu 35 : Giải các phương trình sau: 11 – 2x = x – 1
- Câu 36 : Giải các phương trình sau: 15 – 8x = 9 – 5x
- Câu 37 : Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm: 2(x + 1) = 3 + 2x
- Câu 38 : Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm: 2(1 – 1,5x) + 3x = 0
- Câu 39 : Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm: |x| = -1
- Câu 40 : Cho phương trình . Giải phương trình trong mỗi trường hợp sau: m = 2
- Câu 41 : Cho phương trình . Giải phương trình trong mỗi trường hợp sau: m = -2
- Câu 42 : Cho phương trình . Giải phương trình trong mỗi trường hợp sau: m = -2,2
- Câu 43 : Giải các phương trình sau: 1,2 – (x – 0,8) = -2(0,9 + x)
- Câu 44 : Giải các phương trình sau: 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x
- Câu 45 : Giải các phương trình sau: 3(2,2 – 0,3x) = 2,6 + (0,1x – 4)
- Câu 46 : Giải các phương trình sau: 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
- Câu 47 : Giải các phương trình sau
- Câu 48 : Giải các phương trình sau:
- Câu 49 : Giải các phương trình sau:
- Câu 50 : Giải các phương trình sau:
- Câu 51 : Tìm điều kiện của x để giá trị mỗi phân thức sau xác định:
- Câu 52 : Tìm điều kiện của x để giá trị mỗi phân thức sau xác định:
- Câu 53 : Giải các phương trình sau:
- Câu 54 : Giải các phương trình sau:
- Câu 55 : Giải các phương trình sau:
- Câu 56 : Giải các phương trình sau:
- Câu 57 : Tìm giá trị của k sao cho: Phương trình (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2.
- Câu 58 : Tìm giá trị của k sao cho: Phương trình 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1.
- Câu 59 : Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2); B =
- Câu 60 : Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: A = (x + 2)(x – 2) + 3; B = + 2x
- Câu 61 : Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: A = (x – 1)( + x + 1) – 2x; B = x(x – 1)(x + 1)
- Câu 62 : Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: A = – ; B = (3x – 1)(3x + 1)
- Câu 63 : Giải các phương trình sau:
- Câu 64 : Giải các phương trình sau:
- Câu 65 : Giải các phương trình sau:
- Câu 66 : Cho hai phương trình:
- Câu 67 : Bằng cách đặt ẩn phụ theo hướng dẫn, giải các phương trình sau:
- Câu 68 : Bằng cách đặt ẩn phụ theo hướng dẫn, giải các phương trình sau:
- Câu 69 : Bằng cách đặt ẩn phụ theo hướng dẫn, giải các phương trình sau:
- Câu 70 : Giải các phương trình sau: (4x – 10)(24 + 5x) = 0
- Câu 71 : Giải các phương trình sau: (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0
- Câu 72 : Giải các phương trình sau:
- Câu 73 : Giải các phương trình sau:
- Câu 74 : Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. ( - x )(2x + 1) = 0
- Câu 75 : Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. (2x - )(x + 3) = 0
- Câu 76 : Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. (2 – 3x )(2,5x + ) = 0
- Câu 77 : Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. ( + 5x)(3,4 – 4x ) =
- Câu 78 : Giải các phương trình sau: (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1)
- Câu 79 : Giải các phương trình sau: 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0
- Câu 80 : Giải các phương trình sau: (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
- Câu 81 : Giải các phương trình sau: + (2 – x)(2x – 1) = 0
- Câu 82 : Giải các phương trình sau: (x + 2)(3 – 4x) = + 4x + 4
- Câu 83 : Giải các phương trình sau: (x – 1)( + 5x – 2) – ( – 1) = 0
- Câu 84 : Giải các phương trình sau: + (x + 2)(11x - 7) = 4
- Câu 85 : Giải các phương trình sau: + 1 = x(x + 1)
- Câu 86 : Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích: – 3x + 2 = 0
- Câu 87 : Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích: – + 5x – 6 = 0
- Câu 88 : Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích: 4 – 12x + 5 = 0
- Câu 89 : Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích: 2 + 5x + 3 = 0
- Câu 90 : Giải các phương trình bằng cách đưa về dạng phương trình tích: (x - ) + 3( – 2) = 0
- Câu 91 : Giải các phương trình bằng cách đưa về dạng phương trình tích: – 5 = (2x - )(x + )
- Câu 92 : Cho phương trình (3x + 2k – 5)(x – 3k + 1) = 0, trong đó k là một số. Tìm các giá trị của k sao cho một trong các nghiệm của phương trình là x = 1.
- Câu 93 : Cho phương trình (3x + 2k – 5)(x – 3k + 1) = 0, trong đó k là một số. Với mỗi giá trị của k tìm được trong câu a, hãy giải phương trình đã cho.
- Câu 94 : Biết x = - 2 là một trong các nghiệm của phương trình: . Xác định giá trị của a.
- Câu 95 : Biết x = - 2 là một trong các nghiệm của phương trình: . Với a tìm được ở câu a, tìm các nghiêm còn lại của phương trình bằng cách đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích.
- Câu 96 : Cho biểu thức hai biến: f(x; y) = (2x – 3y + 7)(3x + 2y – 1). Tìm các giá trị của y sao cho phương trình (ẩn x) f(x;y) = 0, nhận x = -3 làm nghiệm.
- Câu 97 : Cho biểu thức hai biến: f(x; y) = (2x – 3y + 7)(3x + 2y – 1). Tìm các giá trị của x sao cho phương trình (ẩn y) f(x;y) = 0; nhận y = 2 làm nghiệm.
- Câu 98 : Em hãy chọn khẳng định đúng trong hai khẳng định sau đây:
- Câu 99 : Khi giải phương trình , bạn Hà làm như sau:
- Câu 100 : Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
- Câu 101 : Giải các phương trình sau:
- Câu 102 : Giải các phương trình sau:
- Câu 103 : Giải các phương trình sau:
- Câu 104 : Giải các phương trình sau:
- Câu 105 : Tìm x sao cho biểu thức bằng 2.
- Câu 106 : Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức sau bằng nhau:
- Câu 107 : Giải các phương trình sau:
- Câu 108 : Giải các phương trình sau:
- Câu 109 : Giải các phương trình sau:
- Câu 110 : Giải các phương trình sau:
- Câu 111 : Giải các phương trình sau:
- Câu 112 : Giải các phương trình sau:
- Câu 113 : Giải các phương trình sau:
- Câu 114 : Giải các phương trình sau:
- Câu 115 : Cho phương trình ẩn x:
- Câu 116 : Cho phương trình ẩn x:
- Câu 117 : Giải các phương trình:
- Câu 118 : Giải các phương trình:
- Câu 119 : Giải các phương trình:
- Câu 120 : Tổng hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó.
- Câu 121 : Tổng, hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia Tìm hai số đó.
- Câu 122 : Hiệu của hai số bằng 22, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó, biết rằng: Hai số nêu trong bài là hai số dương.
- Câu 123 : Hiệu của hai số bằng 22, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó, biết rằng: Hai số nêu trong bài là hai số tùy ý.
- Câu 124 : Hiệu của hai số bằng 18, tỉ số giữa chúng bằng 5/8 . Tìm hai số đó biết rằng: Hai số nêu trong bài là hai số dương.
- Câu 125 : Hiệu của hai số bằng 18, tỉ số giữa chúng bằng 5/8 . Tìm hai số đó biết rằng: Hai số nêu trong bài là hai số tùy ý.
- Câu 126 : Hai số nguyên dương có tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai bằng 3/5. Nếu lấy số thứ nhất chia cho 9, số thứ hai chia cho 6 thì thương của phép chia số thứ nhất cho 9 bé hơn thương của phép chia số thứ hai cho 6 là 3 đơn vị. Tìm hai số đó biết rằng các phép chia nói trên đều là phép chia hết.
- Câu 127 : Thùng thứ nhất chứa 60 gói kẹo, thùng thứ hai chứa 80 gói kẹo. Người ta lấy ra từ thùng thứ hai số gói kẹo nhiều gấp ba lần số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất, biết rằng số gói kẹo còn lại trong thùng thứ nhất nhiều gấp hai lần số gói kẹo trong thùng thứ hai.
- Câu 128 : Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ ở Thanh Hóa, ô tô lại từ Thanh Hóa về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi và về là 10 giờ 45 phút (kể cả thời gian nghỉ Tại ở Thanh Hóa). Tính quãng đường Hà Nội - Thanh Hóa.
- Câu 129 : Bài toán cổ Hy Lạp
- Câu 130 : Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 40 học sinh chia thành hai tốp: tốp thứ nhất trồng cây và tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây đông hơn tốp làm vệ sinh là 8 người. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu học sinh?
- Câu 131 : Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố Bình và hai lần tuổi của Bình thì bằng tuổi của ông và tổng số tuổi của ba người bằng 130. Hãy tính tuổi của Bình.
- Câu 132 : Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 68. Tìm số đó.
- Câu 133 : Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng 3/4 .Tìm phân số ban đầu.
- Câu 134 : Một số thập phân có phần nguyên là số có một chữ số. Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó, sau đó chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số thì được số mới bằng 9/10 số ban đầu. Tìm số thập phân ban đầu.
- Câu 135 : Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 10 giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ô tô đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên mãi đến 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội - Hải Phòng.
- Câu 136 : Một tàu chở hàng từ ga Vinh về ga Hà Nội. Sau đó 1,5 giờ, một tàu khách xuất phát từ ga Hà Nội đi Vinh với vận tốc lớn hơn vận tốc tàu chở hàng là 7km/h. Khi tàu khách đi được 4 giờ thì nó còn cách tàu hàng là 25km. Tính vận tốc mỗi tàu, biết rằng hai ga cách nhau 319km.
- Câu 137 : Một người đi xe đạp từ A đến B. Lúc đầu, trên đoạn đường đá, người đó đi với vận tốc 10km/h. Trên đoạn đường còn lại là đường nhựa, dài gấp rưỡi đoạn đường đá, người đó đi với vận tốc 15km/h. Sau 4 giờ, người đó đến B. Tính độ dài đoạn đường AB.
- Câu 138 : Bánh trước của máy kéo có chu vi là 2,5m, bánh sau có chu vi là 4m. Khi máy kéo đi từ A đến B, bánh trước quay nhiều hơn bánh sau 15 vòng. Tính khoảng cách AB.
- Câu 139 : Một miếng hợp kim đồng và thiếc có khối lượng là 12kg, chứa 45% đồng. Hỏi phải thêm vào đó bao nhiêu thiếc nguyên chất để được hợp kim mới có chứa 40% đồng.
- Câu 140 : Một cửa hàng bán một máy vi tính với giá 6,5 triệu đồng chưa kể thuế giá trị gia tăng (VAT). Anh Trọng mua máy vi tính đó cùng với một môđem ngoài và phải trả tổng cộng là 7,546 triệu đồng, trong đó đã tính cả 10% thuế VAT. Hỏi tiền mua chiếc môđem (không kể VAT) là bao nhiêu?
- Câu 141 : Cho hai biểu thức A = 5/(2m + 1) và B = 4/(2m - 1) . Hãy tìm các giá trị của m để hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức: 2A + 3B = 0
- Câu 142 : Cho hai biểu thức A = 5/(2m + 1) và B = 4/(2m - 1) . Hãy tìm các giá trị của m để hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức: A.B = A + B
- Câu 143 : Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. (x + )( – x ) = 0
- Câu 144 : Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. (x – 1,54)( + x) = 0
- Câu 145 : Giải các phương trình sau:
- Câu 146 : Giải các phương trình sau:
- Câu 147 : Giải các phương trình sau:
- Câu 148 : Giải các phương trình sau:
- Câu 149 : Cho phương trình (ẩn x): . Giải phương trình với k = 0
- Câu 150 : Cho phương trình (ẩn x): . Giải phương trình với k = -3
- Câu 151 : Cho phương trình (ẩn x): . Tìm các giá trị của k sao cho phương trình nhận x = - 2 làm nghiệm
- Câu 152 : Giải các phương trình sau:
- Câu 153 : Giải các phương trình sau:
- Câu 154 : Giải các phương trình sau: 2 – x = 3 – 6x
- Câu 155 : Giải các phương trình sau:
- Câu 156 : Số nhà của Khanh là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A. Nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được một số kí hiệu là B. Tìm số nhà của Khanh, biết rằng A - B = 153.
- Câu 157 : Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được 50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước một ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?
- Câu 158 : Hai ô tô cùng khởi hành từ Lạng Sơn và Hà Nội, quãng đường dài 163km. Trong 43km đầu, hai xe cùng vận tốc. Nhưng sau đó chiếc xe thứ nhất tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu, trong khi đó xe thứ hai vẫn duy trì vận tốc cũ. Do đó xe thứ nhất đến Hà Nội sớm hơn xe thứ hai là 40 phút. Tính vận tốc ban đầu của hai xe.
- Câu 159 : Một đoàn tàu hỏa từ Hà Nội đi thành phố Hồ Chí Minh. 1 giờ 48 phút sau, một tàu hỏa khác khởi hành từ Nam Định đi thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của đoàn tàu thứ nhất là 5km/h. Hai đoàn tàu gặp nhau (ở ga nào đó) sau 4 giờ 48 phút kể từ khi đoàn tàu thứ nhất khởi hành. Tính vận tốc của mỗi tàu biết rằng ga Nam Định nằm trên đường từ Hà Nội đi thành phố Hồ Chí Minh và cách Hà Nội 87km
- Câu 160 : Lúc 7h sáng, một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay trở về bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng biết rằng vận tốc của nước chảy là 6km/h.
- Câu 161 : Giải các phương trình sau
- Câu 162 : Giải các phương trình sau
- Câu 163 : Cho ba số a, b và c đôi một phân biệt. Giải phương trình
- Câu 164 : Cho số a và ba số b, c, d khác a và thỏa mãn điều kiện c + d = 2b. Giải phương trình
- Câu 165 : Cần phải thêm vào tử và mẫu của phân số 13/18 với cùng một số tự nhiên nào để được phân số 4/5?
- Câu 166 : Cách đây 10 năm, tuổi của người thứ nhất gấp 3 lần tuổi của người thứ hai. Sau đây 2 năm, tuổi của người thứ hai bằng nửa tuổi của người thứ nhất. Hỏi hiện nay, tuổi của mỗi người là bao nhiêu ?
- Câu 167 : Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?
- Câu 168 : Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay sai?
- Câu 169 : Đặt dấu vào ô vuông cho thích hợp:
- Câu 170 : Đặt dấu vào ô vuông cho thích hợp:
- Câu 171 : Cho m < n, hãy so sánh: m + 2 và n + 2
- Câu 172 : Cho m < n, hãy so sánh: m – 5 và n – 5
- Câu 173 : Với m bất kì, hãy chứng tỏ: 1 + m < 2 + m
- Câu 174 : Với m bất kì, hãy chứng tỏ: m – 2 < 3 + m
- Câu 175 : Với số a bất kì, so sánh: a với a – 1
- Câu 176 : Với số a bất kì, so sánh: a với a + 2
- Câu 177 : Dùng dấu để so sánh m và n nếu: m – n = 2
- Câu 178 : Dùng dấu để so sánh m và n nếu: m – n = 0
- Câu 179 : Dùng dấu để so sánh m và n nếu: n – m = 3
- Câu 180 : Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, hãy chứng tỏ rằng: Nếu m > n thì m – n > 0
- Câu 181 : Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, hãy chứng tỏ rằng: Nếu m – n > 0 thì m > n
- Câu 182 : Cho a + 2 > 5, chứng tỏ a > 3. Điều ngược lại là gì? Điều đó có đúng không?
- Câu 183 : Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- Câu 184 : Cho biết a – 7 > b – 7. Khoanh tròn vào trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- Câu 185 : Đặt dấu vào ô vuông cho thích hợp:
- Câu 186 : Cho m < n, hãy so sánh: 5m và 5n
- Câu 187 : Cho m < n, hãy so sánh: -3m và -3n
- Câu 188 : Số b là số âm, số 0 hay số dương nếu: 5b > 3b
- Câu 189 : Số b là số âm, số 0 hay số dương nếu: -12b > 8b
- Câu 190 : Số b là số âm, số 0 hay số dương nếu: -6b 9b
- Câu 191 : Số b là số âm, số 0 hay số dương nếu: 3b 15b
- Câu 192 : Cho a < b, hãy đặt dấu <, > vào ô vuông cho thích hợp:
- Câu 193 : Cho m > n, chứng tỏ: m + 3 > n + 1
- Câu 194 : Cho m > n, chứng tỏ: 3m + 2 > 3n
- Câu 195 : Cho m < n, chứng tỏ: 2m + 1 < 2n + 1
- Câu 196 : Cho m < n, chứng tỏ: 4(m – 2) < 4(n – 2)
- Câu 197 : Cho m < n, chứng tỏ: 3 – 6m > 3 – 6n
- Câu 198 : Cho m < n, chứng tỏ: 4m + 1 < 4n + 5
- Câu 199 : Cho m < n, chứng tỏ: 3 – 5m > 1 – 5n
- Câu 200 : Cho a > 0, b > 0, nếu a < b, hãy chứng tỏ: < ab và ab <
- Câu 201 : Cho a > 0, b > 0, nếu a < b, hãy chứng tỏ: < và <
- Câu 202 : Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra: a + 5 > 10
- Câu 203 : Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra: a + 4 > 8
- Câu 204 : Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra: -5 > -a
- Câu 205 : Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra: 3a > 13
- Câu 206 : Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu vào ô vuông cho thích hợp: 0
- Câu 207 : Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu vào ô vuông cho thích hợp: - 0
- Câu 208 : Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu vào ô vuông cho thích hợp: + 1 0
- Câu 209 : Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu vào ô vuông cho thích hợp: – – 2 0
- Câu 210 : Cho a > b và m < n, hãy đặt dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp: a(m – n) b(m – n)
- Câu 211 : Cho a > b và m < n, hãy đặt dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp: m(a – b) n(a – b)
- Câu 212 : Cho 2a > 8, chứng tỏ a > 4. Điều ngược lại là gì? Điều đó có đúng không ?
- Câu 213 : Cho bất đẳng thức m > 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1/m > 0?
- Câu 214 : Cho bất đẳng thức m < 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1/m < 0?
- Câu 215 : Cho a > 0, b > 0 và a > b, chứng tỏ 1a < 1b
- Câu 216 : Điền dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp: 0,6
- Câu 217 : Điền dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp: 1,3
- Câu 218 : So sánh và m nếu: m lớn hơn 1
- Câu 219 : So sánh và m nếu: m dương nhưng nhỏ hơn 1
- Câu 220 : Cho a < b và c < d, chứng tỏ a + c < b + d
- Câu 221 : Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a < b, c < d, chứng tỏ ac < bd.
- Câu 222 : Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì:
- Câu 223 : Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì:
- Câu 224 : Cho a và b là các số dương, chứng tỏ: .
- Câu 225 : Với số a bất kì, chứng tỏ: a(a + 2) <
- Câu 226 : Chứng minh rằng: Trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn lại.
- Câu 227 : Cho ba số a, b và k mà a > b. Nếu ak < bk thì số k là
- Câu 228 : Cho hai số a và b mà – 7a < -7b
- Câu 229 : Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu vào ô vuông cho đúng |a| 0
- Câu 230 : Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu vào ô vuông cho đúng -|a| 0
- Câu 231 : Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu vào ô vuông cho đúng |a| + 3 0
- Câu 232 : Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu vào ô vuông cho đúng -|a| - 2 0
- Câu 233 : Đặt dấu <, > vào ô vuông cho đúng
- Câu 234 : Đặt dấu <, > vào ô vuông cho đúng
- Câu 235 : Cho x > 0, chứng tỏ:
- Câu 236 : Từ kết quả câu a, nếu x < 0 sẽ có kết quả nào ?
- Câu 237 : Kiểm tra xem các giá trị sau đây của x có là nghiệm của bất phương trình – 2x < 3x . x = 2
- Câu 238 : Kiểm tra xem các giá trị sau đây của x có là nghiệm của bất phương trình – 2x < 3x . x = 1
- Câu 239 : Kiểm tra xem các giá trị sau đây của x có là nghiệm của bất phương trình – 2x < 3x . x = -3
- Câu 240 : Kiểm tra xem các giá trị sau đây của x có là nghiệm của bất phương trình – 2x < 3x . x = 4
- Câu 241 : Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: x > 5
- Câu 242 : Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: x < -3
- Câu 243 : Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: x 4
- Câu 244 : Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: x -6
- Câu 245 : Cho tập A = {-10; -9; -8; -7; -5; -4;……; 8; 9; 10}. Hãy cho biết giá trị nào của x trong tập A sẽ là nghiệm của bất phương trình. |x| < 3
- Câu 246 : Cho tập A = {-10; -9; -8; -7; -5; -4;……; 8; 9; 10}. Hãy cho biết giá trị nào của x trong tập A sẽ là nghiệm của bất phương trình. |x| >8
- Câu 247 : Cho tập A = {-10; -9; -8; -7; -5; -4;……; 8; 9; 10}. Hãy cho biết giá trị nào của x trong tập A sẽ là nghiệm của bất phương trình. |x| 4
- Câu 248 : Cho tập A = {-10; -9; -8; -7; -5; -4;……; 8; 9; 10}. Hãy cho biết giá trị nào của x trong tập A sẽ là nghiệm của bất phương trình. |x| 7
- Câu 249 : Hãy đưa ra hai sô nguyên là nghiệm của bất phương trình sau: -4x + 5 > 10
- Câu 250 : Hãy đưa ra hai sô nguyên là nghiệm của bất phương trình sau: 2x + 100 < 90
- Câu 251 : Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm của nó từ các mệnh đề sau đây: Tổng của số nào đó và 5 lớn hơn 7.
- Câu 252 : Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm của nó từ các mệnh đề sau đây: Hiệu của 9 và số nào đó nhỏ hơn -12.
- Câu 253 : Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau đây: Tổng của 2 lần số nào đó và 3 lớn hơn 12.
- Câu 254 : Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau đây: Hiệu của 5 và 3 lần số nào đó nhỏ hơn 10.
- Câu 255 : Cho tập A = {-10; -9; -8; -7;…..; 8; 9; 10}. Hãy cho biết số nào Cho tập A = {-10; -9; -8; -7;…..; 8; 9; 10}. Hãy cho biết số nào là nghiệm của bất phương trình. |x – 2| 3
- Câu 256 : Cho tập A = {-10; -9; -8; -7;…..; 8; 9; 10}. Hãy cho biết số nào trong A là nghiệm của bất phương trình. |x – 3| > 5
- Câu 257 : Hãy đưa ra ba nghiệm của bất phương trình: 5 > x
- Câu 258 : Hãy đưa ra ba nghiệm của bất phương trình: -4 < x
- Câu 259 : Viết tập hợp nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2 > x
- Câu 260 : Viết tập hợp nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. -3 < x
- Câu 261 : Khoanh vào chữ cái trước khẳng định đúng.
- Câu 262 : Khoanh vào chữ cái trước hình đúng
- Câu 263 : Lập bất phương trình cho bài toán sau:
- Câu 264 : Áp dụng quy tắc chuyển vế để giải các bất phương trình sau: x – 2 > 4
- Câu 265 : Áp dụng quy tắc chuyển vế để giải các bất phương trình sau: x + 5 < 7
- Câu 266 : Áp dụng quy tắc chuyển vế để giải các bất phương trình sau: x – 4 < -8
- Câu 267 : Áp dụng quy tắc chuyển vế để giải các bất phương trình sau: x + 3 > - 6
- Câu 268 : Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: 3x < 2x + 5
- Câu 269 : Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: 2x + 1 < x + 4
- Câu 270 : Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: -4x – 2 > -5x + 6
- Câu 271 : Áp dụng quy tắc nhân để giải các bất phương trình sau:
- Câu 272 : Áp dụng quy tắc nhân để giải các bất phương trình sau:
- Câu 273 : Áp dụng quy tắc nhân để giải các bất phương trình sau:
- Câu 274 : Áp dụng quy tắc nhân để giải các bất phương trình sau:
- Câu 275 : Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau: 3x < 18
- Câu 276 : Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau: -2x > -6
- Câu 277 : Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau: 0,2x > 8
- Câu 278 : Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau: -0,3x < 12
- Câu 279 : Giải thích sự tương đương: 2x < 3 ⇔ 3x < 4,5
- Câu 280 : Giải thích sự tương đương: x – 5 < 12 ⇔ x + 5 < 22
- Câu 281 : Giải thích sự tương đương: -3x < 9 ⇔ 6x > -18
- Câu 282 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x – 4 < 0
- Câu 283 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3x + 9 > 0
- Câu 284 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số -3x + 12 > 0
- Câu 285 : Giải các bất phương trình: 3x + 2 > 8
- Câu 286 : Giải các bất phương trình: 4x – 5 < 7
- Câu 287 : Giải các bất phương trình: 13 – 3x > -2
- Câu 288 : Giải các bất phương trình: 3/2 x < -9
- Câu 289 : Giải các bất phương trình: 5 + 2/3 x > 3
- Câu 290 : Giải các bất phương trình: 2x + 4/5 > 9/5
- Câu 291 : Giải các bất phương trình: 6 - 3/5 x < 4
- Câu 292 : Giải các bất phương trình: 7x – 2,2 < 0,6
- Câu 293 : Giải các bất phương trình: 1,5 > 2,3 – 4x
- Câu 294 : Viết bất phương trình bậc nhất một ẩn có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ.
- Câu 295 : Giải các bất phương trình:
- Câu 296 : Giải các bất phương trình:
- Câu 297 : Giải các bất phương trình:
- Câu 298 : Giải các bất phương trình:
- Câu 299 : Giải các bất phương trình: < x(x + 3)
- Câu 300 : Giải các bất phương trình: (x – 2)(x + 2) > x(x – 4)
- Câu 301 : Giải các bất phương trình: 2x + 3 < 6 – (3 – 4x)
- Câu 302 : Giải các bất phương trình: -2 – 7x > (3 + 2x) – (5 – 6x)
- Câu 303 : Với các giá trị nào của x thì: Giá trị phân thức (5 - 2x)/6 lớn hơn giá trị phân thức (5x - 2)/3
- Câu 304 : Hãy cho biết số nào trong các số 2/3 ; 2/7 ; -4/5 là nghiệm của bất phương trình 5 – 3x < (4 + 2x) – 1
- Câu 305 : Hai quy tắc biến đổi tương đương của bất phương trình cũng giống như hai quy tắc biến đổi tương đương của phương trình. Điều đó có đúng không?
- Câu 306 : Cho bất phương trình ẩn x: 2x + 1 > 2(x + 1). Chứng tỏ các giá trị -5; 0; -8 đều không phải là nghiệm của nó.
- Câu 307 : Cho bất phương trình ẩn x: 2x + 1 > 2(x + 1). Bất phương trình này có thể nhận giá trị nào của x là nghiệm?
- Câu 308 : Bất phương trình ẩn x: 5 + 5x < 5(x + 2). Có thể nhận giá trị nào của x là nghiệm?
- Câu 309 : So sánh số a và số b nếu: x < 5 ⇔ (a – b)x < 5(a – b)
- Câu 310 : So sánh số a và số b nếu: x > 2 ⇔ (a – b)x < 2(a – b)
- Câu 311 : Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 5,2 + 0,3x < - 0,5
- Câu 312 : Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 1,2 – (2,1 – 0,2x) < 4,4
- Câu 313 : Tìm số nguyên x bé nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 0,2x + 3,2 > 1,5
- Câu 314 : Tìm số nguyên x bé nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 4,2 – (3 – 0,4x) > 0,1x + 0,5
- Câu 315 : Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x: x – 3 = 2m + 4 có nghiệm dương?
- Câu 316 : Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x: 2x – 5 = m + 8 có nghiệm số âm?
- Câu 317 : Giải các bất phương trình: < 2x(x + 2) + 4
- Câu 318 : Giải các bất phương trình: (x + 2)(x + 4) > (x – 2)(x + 8) + 26
- Câu 319 : Giải các bất phương trình:
- Câu 320 : Giải các bất phương trình:
- Câu 321 : Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: 3(5 – 4n) + (27 + 2n) > 0
- Câu 322 : Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn mỗi bất phương trình sau: – (n – 3)(n + 3)40
- Câu 323 : Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
- Câu 324 : Khoanh tròn vào chữ cái trước hình đúng.
- Câu 325 : Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x: x – 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3
- Câu 326 : Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x: 3 – 2x = m – 5 có nghiệm nhỏ hơn -2
- Câu 327 : Chứng minh hai bất phương trình sau không tương đương 2x + 1 > 3 và |x| > 1
- Câu 328 : Chứng minh hai bất phương trình sau không tương đương 3x – 9 < 0 và < 9
- Câu 329 : Giải các phương trình: |0,5x| = 3 – 2x
- Câu 330 : Giải các phương trình: |-2x| = 3x + 4
- Câu 331 : Giải các phương trình: |5x| = x – 12
- Câu 332 : Giải các phương trình: |-2,5x| = 5 + 1,5x
- Câu 333 : Giải các phương trình: |9 + x| = 2x
- Câu 334 : Giải các phương trình: |x – 1| = 3x + 2
- Câu 335 : Giải các phương trình: |x + 6| = 2x + 9
- Câu 336 : Giải các phương trình: |5x| - 3x – 2 = 0
- Câu 337 : Giải các phương trình: x – 5x + |-2x| - 3 = 0
- Câu 338 : Giải các phương trình: |3 – x| + – (4 + x)x = 0
- Câu 339 : Giải các phương trình: + |x + 21| - – 13 = 0
- Câu 340 : Giải các phương trình: |x – 5| = 3
- Câu 341 : Giải các phương trình: |x + 6| = 1
- Câu 342 : Giải các phương trình: |2x – 5| = 4
- Câu 343 : Giải các phương trình: |3x – 2| = 2x
- Câu 344 : Giải các phương trình: |2x – 3| = -x + 21
- Câu 345 : Với giá trị nào của x thì: |2x – 3| = 2x – 3
- Câu 346 : Với giá trị nào của x thì: |5x – 4| = 4 – 5x
- Câu 347 : Tìm x sao cho |2x − 4| = 6
- Câu 348 : Cho a > b, chứng tỏ: 3a + 5 > 3b + 2
- Câu 349 : Cho a > b, chứng tỏ: 2 – 4a < 3 – 4b
- Câu 350 : Chứng tỏ 2,99 là nghiệm của bất phương trình 3 > x. Hãy kể ra bốn số lớn hơn 2,99 là nghiệm của bất phương trình đó.
- Câu 351 : Chứng tỏ 4,01 là nghiệm của bất phương trình 4 < x. Hãy kể ra ba số nhỏ hơn 4,01 là nghiệm của bất phương trình đó.
- Câu 352 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số. 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1
- Câu 353 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số. 4x – 8 3(3x – 2) + 4 – 2x
- Câu 354 : Giải các bất phương trình:
- Câu 355 : Giải các bất phương trình:
- Câu 356 : Một người đi bộ quãng đường dài 18km trong khoảng thời gian không nhiều hơn 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5km/h, về sau đi với vận tốc 4km/h. Xác định độ dài đoạn đường mà người đó đã đi với vận tốc 5km/h.
- Câu 357 : Giải các phương trình: |2x| = 3x – 2
- Câu 358 : Giải các phương trình: |x + 15| = 3x – 1
- Câu 359 : Chứng tỏ rằng, trong một tam giác độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi.
- Câu 360 : Với số m và số n bất kì, chứng tỏ rằng: 4m
- Câu 361 : Với số m và số n bất kì, chứng tỏ rằng: + + 2 2(m + n)
- Câu 362 : Cho a > 0 và b > 0, chứng tỏ rằng:
- Câu 363 : Giải các bất phương trình: 3(x – 2)(x + 2) < 3 + x
- Câu 364 : Giải các bất phương trình: (x + 4)(5x – 1) > 5 + 16x + 2
- Câu 365 : Giải các bất phương trình:
- Câu 366 : Giải các bất phương trình:
- Câu 367 : Với giá trị nào của x thì:
- Câu 368 : Tìm x sao cho: – < 0
- Câu 369 : Tìm x sao cho: (x – 1)x < 0
- Câu 370 : Tìm x sao cho: > 0
- Câu 371 : Tìm x sao cho: (x – 2)(x – 5) > 0
- Câu 372 : Với giá trị nào của x thì: (x - 2)/(x - 3) > 0
- Câu 373 : Với giá trị nào của x thì: (x + 2)/(x - 5) < 0
- Câu 374 : Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm: |2x + 3| = 2x + 2
- Câu 375 : Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm: |5x – 3| = 5x – 5
- Câu 376 : Tìm x sao cho
- Câu 377 : Tìm x sao cho
- Câu 378 : Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau AB = 125cm, CD = 625cm
- Câu 379 : Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau EF = 45cm, E'F' = 13,5dm
- Câu 380 : Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau MN =555cm, M'N'=999cm
- Câu 381 : Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau PQ =10101cm, P'Q' = 303,03m
- Câu 382 : Đoạn thẳng AB gấp năm lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A'B' gấp 7 lần đoạn thẳng CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'.
- Câu 383 : Đoạn thẳng AB gấp năm lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A'B' gấp 7 lần đoạn thẳng CD. Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn M'N' = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng AB, A'B' có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M'N' hay không?
- Câu 384 : Tính độ dài x củạ đoạn thẳng trong hình, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo cm.
- Câu 385 : Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB < CD. Đường thẳng song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự tại M và N.
- Câu 386 : Cho tam giác ABC. Từ điểm D trên cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự tại F và E. Chứng minh rằng:
- Câu 387 : Hai đoạn thẳng AB = 35cm, CD = 105cm tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' = 75cm và C'D'
- Câu 388 : Tam giác ABC vuông tại A có đường cao là AD (D ∈ BC). Từ D, kẻ DE vuông góc với AB (E ∈ AB) và DF vuông góc với AC (F ∈ AC).
- Câu 389 : Cho tam giác ABC có Cạnh BC = a. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = DE = EB. Từ D, E kẻ các đường thẳng song song với BC, cắt cạnh AC theo thứ tự tại M và N. Tính theo a độ dài các đoạn thẳng DM và EN.
- Câu 390 : Cho hình vẽ bên
- Câu 391 : Hình vẽ cho biết tam giác ABC vuông tại A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 16cm, AN = 12cm. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC, BC.
- Câu 392 : Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O
- Câu 393 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng song song với đáy AB cắt các cạnh bên và các đường chéo AD, BD, AC, và BC theo thứ tự các điểm M, N, P, Q. Chứng minh rằng MN = PQ.
- Câu 394 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho .Qua E kẻ đường thẳng song song với các đáy và cắt BC tại F. Chứng minh rằng:
- Câu 395 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho .Qua E kẻ đường thẳng song song với các đáy và cắt BC tại F. Chứng minh rằng:
- Câu 396 : Hình thang cân ABCD (AB//CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BD và AC. Cho biết MD = 3MO, đáy lớn CD = 5,6cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN và đáy nhỏ AB.
- Câu 397 : Hình thang cân ABCD (AB//CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BD và AC. Cho biết MD = 3MO, đáy lớn CD = 5,6cm. So sánh độ dài đoạn thẳng MN với nửa hiệu của CD và AB
- Câu 398 : Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD). Gọi trung điểm các đường chéo AC, BD thứ tự là N và M. Chứng minh rằng: MN // AB
- Câu 399 : Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD). Gọi trung điểm các đường chéo AC, BD thứ tự là N và M. Chứng minh rằng: MN = (CD-AB)/2
- Câu 400 : Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự tại M, N. Chứng minh rằng OM = ON.
- Câu 401 : Cho trước ba đoạn thẳng có độ dài tương ứng là m, n, p. Hãy dựng đoạn thẳng thứ tư có độ dài là q sao cho
- Câu 402 : Cho đoạn thẳng AB = 3cm, CD = 5cm, EF = 2cm. Hãy đựng đoạn thẳng thứ tự có độ dài là a sao cho Tính giá trị của a
- Câu 403 : Hình bs.1 cho biết AB // CD, O ∈ MN, MN = 5cm, OB = 1,5cm, OD = 4,5cm, MB = 1cm.
- Câu 404 : Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại O. Chứng minh rằng OM.OC = ON.OB
- Câu 405 : Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M, K, N, H lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ O xuống các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:
- Câu 406 : Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M, K, N, H lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ O xuống các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:
- Câu 407 : Tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm. Đường phân giác góc BAC cắt cạnh BC tại D. Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC.
- Câu 408 : Tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm. Đường phân giác góc BAC cắt c ạnh BC tại D.Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD.
- Câu 409 : Tam giác ABC có các đường phân giác AD,BE,CF
- Câu 410 : Tam giác cân ABC có BA = BC = a, AC = b.Đường phân giác góc A cắt BC tại M, đường phân giác góc C cắt BA tại N. Chứng minh MN // AC
- Câu 411 : Tam giác cân ABC có BA = BC = a, AC = b.Đường phân giác góc A cắt BC tại M, đường phân giác góc C cắt BA tại N. Tính MN theo a, b.
- Câu 412 : Tam giác ABC có AB= 12cm, AC = 20cm, BC= 28cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Qua D kẻ DE // AB (E ∈ AC). Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC, DE.
- Câu 413 : Tam giác ABC có AB= 12cm, AC = 20cm, BC= 28cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Qua D kẻ DE // AB (E ∈ AC). Cho biết diện tích tam giác ABC là S,tính diện tích các tam ABD, ADE, DCE
- Câu 414 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 21cm, AC = 28cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D, đường thắng qua D song song với AB cắt AC tại E. Tính độ dài các đoạn thẳng BD,DC và DE.
- Câu 415 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 21cm, AC = 28cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D, đường thắng qua D song song với AB cắt AC tại E. Tính diện tích tam giác ABD và diện tich tam giác ACD.
- Câu 416 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm.Tính AD, DC.
- Câu 417 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm.Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC tại E. Tính EC.
- Câu 418 : Tam giác ABC có góc A = , AB = 12cm, AC=16cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính BC, BD và DC.
- Câu 419 : Tam giác ABC có góc A = , AB = 12cm, AC=16cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D. Kẻ đường cao AH, tính AH, HD và AD.
- Câu 420 : Tam giác ABC có A = , AB = a (cm), AC = b (cm) (a < b), trung tuyến AM, đường phân giác AD (M và D thuộc cạnh BC). Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, DC, AM và DM theo a, b
- Câu 421 : Tam giác ABC có A = , AB = a (cm), AC = b (cm) (a < b), trung tuyến AM, đường phân giác AD (M và D thuộc cạnh BC). Hãy tính độ dài các đoạn thẳng trên chính xác đên chữ số thập phân thứ hai khi biết a = 4,15cm, b = 7,25cm.
- Câu 422 : Tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác AD. Biết rằng độ dài của các cạnh góc vuông AB = 3,75cm, AC = 4,5cm
- Câu 423 : Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = a = 12,5cm, BC = b = 7,25cm. Đường phân giác của góc B cắt đường chéo AC tại E, đường phân giác của góc D cắt đường chéo AC tại F
- Câu 424 : Cho hai tam giác A'B'C' và ABC đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chứng minh rằng tỉ số hai chu vi tam giác cũng bằng k.
- Câu 425 : Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, CA= 7cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh nhỏ nhất là 4,5cm.Tính các cạnh còn lại của tam giác A'B'C'.
- Câu 426 : Cho tam giác ABC có AB = 16,2cm, BC = 24,3cm, AC = 32,7cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C', biết rằng tam giác A'B'C đồng dạng với tam giác ABC và: A'B' lớn hơn cạnh AB là 10,8cm.
- Câu 427 : Cho tam giác ABC có AB = 16,2cm, BC = 24,3cm, AC = 32,7cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C', biết rằng tam giác A'B'C đồng dạng với tam giác ABC và: A'B' bé hơn cạnh AB là 5,4cm.
- Câu 428 : Hình thang ABCD (AB // CD) có CD= 2AB. Gọi E là trung điểm của CD. Chứng minh rằng ba tam giác ADE, ABE và BEC đồng dạng với nhau từng đôi một.
- Câu 429 : Tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB + AC = 10,75 cm và đồng dạng với tam giác A’B’C’ có độ dài các cạnh A’B’ = 8,5cm, A’C’ = 7,35cm, B’C’ = 6,25cm.
- Câu 430 : Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không? 4cm; 5cm; 6cm và 8mm; 10mm; 12mm.
- Câu 431 : Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không? 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm.
- Câu 432 : Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không? 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm; 0,5dm
- Câu 433 : Tam giác vuông ABC () có AB = 6cm, AC = 8cm và tam giác vuông A’B’C’ () có A’B’ = 9cm, B’C’ = 15cm. Hỏi rằng hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
- Câu 434 : Tam giác ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O. Gọi P,Q, R theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC. Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC
- Câu 435 : Tam giác ABC có ba góc nhọn và có trực tâm là điểm H. Gọi K, M, N thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CH.Chứng minh rằng tam giác KMN đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = 1/2
- Câu 436 : Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC. Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC.
- Câu 437 : Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC. Tính chu vi của tam giác PQR, biết rằng tam giác ABC có chu vi p bằng 543 cm.
- Câu 438 : Cho tam giác ABC. Hãy dựng một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k =2/3
- Câu 439 : Hai tam giác mà các cạnh có độ dài sau đây thì đồng dạng với nhau. Trường hợp nào đúng ? Trường hợp nào sai ? hãy đánh dấu gạch chéo vào ô trả lời thích hợp ở bảng sau:
- Câu 440 : Cho tam giác ba góc nhọn ABC và một điểm O bất kì trong tam giác đó.
- Câu 441 : Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18cm. Trên cạnh AB đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên cạnh AC đặt đoạn AN = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
- Câu 442 : Hình thang ABCD (AB // CD) có AB= 4cm, CD = 16cm và BD = 8cm. Chứng minh: (BAD) = (DBC) và BC =2AD.
- Câu 443 : Cho tam giác ABC có A = ; AB = 6cm, AC = 9cm. Dựng tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = 1/3
- Câu 444 : Cho tam giác ABC có A = ; AB = 6cm, AC = 9cm. Hãy nêu một vài cách dựng khác và vẽ hình từng trường hợp.
- Câu 445 : Cho tam giác ABC có AB = 10cm, AC=20cm. Trên cạnh AC, đặt đoạn AD = 5cm. Chứng minh: (ABD) = (ACB)
- Câu 446 : Hình bs.4 cho biết Oz là phân giác của góc xOy, OA = 9cm, OB = 12cm, OC = 16cm, AB = 6cm.
- Câu 447 : Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O và AC = 2.AB. Vẽ trung tuyến BE của tam giác ABO. Chứng minh rằng ABE = ACB.
- Câu 448 : Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O và AC = 2.AB. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, chứng minh rằng EM vuông góc với đường chéo BD.
- Câu 449 : Cho hình bình hành ABCD .Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng minh hai tam giác ADE và CBF đồng dạng với nhau.
- Câu 450 : Tam giác vuông ABC có và đường cao AH. Từ H hạ HK vuông góc vói AC. Trong hình đã cho có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau?
- Câu 451 : Tam giác vuông ABC có và đường cao AH. Từ H hạ HK vuông góc vói AC. Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng với nhau theo thứ tự các đỉnh tương ứng và viết tỉ lệ thức giữa các cặp cạnh tương ứng của chúng.
- Câu 452 : Hình thang ABCD (AB // CD) có AB =2,5cm, AD = 3,5cm, BD=5cm và (DAB) = (DBC). Chứng minh tam giác ADB đồng dạng với tam giác BCD.
- Câu 453 : Hình thang ABCD (AB // CD) có AB =2,5cm, AD = 3,5cm, BD=5cm và (DAB) = (DBC). Tính độ dài BC, CD.
- Câu 454 : Hình thang ABCD (AB // CD) có AB =2,5cm, AD = 3,5cm, BD=5cm và (DAB) = (DBC). Sau khi tính, hãy vẽ lại hình chính xác bằng thước và compa.
- Câu 455 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 9cm, BC = 24cm. Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AC tại D, cắt BC tại M. Tính độ dài của đoạn thẳng CD.
- Câu 456 : Cho hình thang vuông ABCD (A = D = ) AB = 6cm, CD = 12cm, AD = 17cm. Trên cạnh AD, đặt đoạn AE = 8cm. Chứng minh (BEC) =
- Câu 457 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AC =4cm, BC = 6cm. Kẻ tia Cx vuông góc với BC (tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC). Lấy trên Cx điểm D sao cho BD =9cm. Chứng minh rằng BD // AC
- Câu 458 : Trên hình vẽ hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng .Viết các cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng
- Câu 459 : Cho tam giác ABC (A = ) có đường cao AH. Chứng minh rằng
- Câu 460 : Đường cao của một tam giác vuông xuất phát từ đỉnh góc vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có dộ dài là 9cm và 16cm; Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông.
- Câu 461 : Tam giác vuông ABC (A = ) có đường cao AH và trung tuyến AM. Tính diện tích tam giác AMH,biết rằng BH = 4cm, CH = 9cm
- Câu 462 : Cho góc nhọn xOy.
- Câu 463 : Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = n = 10,85cm và cạnh AB = m = 12,5cm. Hãy tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác (chính xác đến hai chữ số thập phân)
- Câu 464 : Cho tam giác ABC vuông tại A, chân H của đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn có độ dài 4cm và 9cm.
- Câu 465 : Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho tìm trên AC điểm N sao cho
- Câu 466 : Cho tam giác ABC. Vẽ đoạn thẳng MN. Hỏi rằng hai đường thẳng MN và BC có song song với nhau không? Vì sao?
- Câu 467 : Cho tam giác ABC. Cho biết chu vi và diện tích của tam giác ABC thứ tư là P và S. Tính chu vi và diện tích tam giác AMN.
- Câu 468 : Tứ giác ABCD có hai góc vuông tại đỉnh A và C hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, (BAO) = (BDC) .Chứng minh: ABO đồng dạng DCO
- Câu 469 : Tứ giác ABCD có hai góc vuông tại đỉnh A và C hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, (BAO) = (BDC) .Chứng minh: BCO đồng dạng ADO
- Câu 470 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12cm, BC = b = 9m. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. Chứng minh AHB đồng dạng BCD
- Câu 471 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12cm, BC = b = 9m. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. Tính độ dài đoạn thẳng AH
- Câu 472 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12cm, BC = b = 9m. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. Tính diện tích tam giác AHB.
- Câu 473 : Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, (ABD) = (ACD) . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: AOB đồng dạng DOC
- Câu 474 : Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, (ABD) = (ACD) . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: ẠOD đồng dạng BOC
- Câu 475 : Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, (ABD) = (ACD) . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: EA.ED = EB.EC.
- Câu 476 : Tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H.Chứng minh rằng:AH.DH = BH.EH = CH.FH
- Câu 477 : Hai điểm M và K thứ tự nằm trên cạnh AB và BC của tam giác ABC; hai đoạn thẳng AK và CM cắt nhau tại P. Biết AP = 2PK và CP = 2PM. Chứng minh rằng AK và CM là các trung tuyến của tam giác ABC
- Câu 478 : Cho hình bình hành ABCD .Từ A kẻ AM vuông góc với BC,AN vuông góc CD (M thuộc BC và N thuộc CD). Chứng mình rằng tam giác MAN đồng dạng với tam giác ABC.
- Câu 479 : Giả sử AC là đường chéo lớn của hình bình hành ABCD. Từ C, vẽ đường thẳng vuông góc CE với đường thẳng AB, đường vuông góc CF với đường thẳng AD (E, F thuộc phần kéo dài của các cạnh AB và AD), Chứng minh rằng AB.AE + AD.AF =
- Câu 480 : Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC và E thuộc AC). Chứng minh hai tam giác DEC và ABC là hai tam giác đồng dạng.
- Câu 481 : Tam giác ABC có hai đường trung tuyến AK và CL cắt nhau tại O. Từ điểm P bất kì trên cạnh AC, vẽ các đường thẳng PE song song với AK, PF song song với CL (E thuộc BC, F thuộc AB).Các trung tuyến AK, CL cắt đoạn thẳng EF theo thứ tự tại M, N. Chứng minh rằng các đoạn thẳng FM, MN, NE bằng nhau
- Câu 482 : Điền thêm vào chỗ trống(…) Tên gọi của hình vẽ….
- Câu 483 : Điền thêm vào chỗ trống(…) Hình này có …..cạnh
- Câu 484 : Điền thêm vào chỗ trống(…) Hình này có …..mặt
- Câu 485 : Điền thêm vào chỗ trống(…) Hình này có …. đỉnh
- Câu 486 : Xem hình vẽ hãy: Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thắng PR.
- Câu 487 : Xem hình vẽ hãy: Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR nhưng chưa thấy rõ trên hình vẽ
- Câu 488 : Xem hình vẽ hãy: Gọi tên mặt phẳng cũng chứa các đường thẳng PQ và MV.
- Câu 489 : là một hình hộp chữ nhật. Nếu 0 là trung điểm của đoạn AB thì 0 có là trung điểm của đoạn hay không?
- Câu 490 : là một hình hộp chữ nhật. K thuộc cạnh BC; liệu K có thể là điểm thuộc cạnh hay không?
- Câu 491 : Cho hình hộp chữ nhật . Vẽ một đường chéo của mặt (). Liệu đường chéo này có cắt các đường thẳng hay không?
- Câu 492 : Quan sát hình vẽ và điền Đ(đúng) hoặc S(sai) và ô vuông
- Câu 493 : Chọn kết quả đúng trong các phát biểu dưới đây:
- Câu 494 : Tìm trên hình hộp chữ nhật một ví dụ để chứng tỏ các mệnh để sau đây là sai
- Câu 495 : Quan sát hình hộp chữ nhật. Các cặp mặt phẳng nào song song với nhau?
- Câu 496 : Quan sát hình hộp chữ nhật. Các điểm D, H, G và C có cùng thuộc một mặt phẳng hay không?
- Câu 497 : Quan sát hình hộp chữ nhật. Các diểm D, H, G và F có cùng thuộc một mặt phẳng hay không?
- Câu 498 : Quan sát hình hộp chữ nhật. Câu hỏi tương tự như b, c đối với các điểm A, B, G và H.
- Câu 499 : Tìm diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật theo các kích thước cho ở hình vẽ.
- Câu 500 : là một hình lập phương. Khi nối A với và B với thì hai đường thẳng và có cắt nhau hay không?
- Câu 501 : là một hình lập phương. và có cắt nhau hay không?
- Câu 502 : là một hình lập phương. Câu hỏi tương tự như câu b với và.
- Câu 503 : Quan sát hình lập phương
- Câu 504 : Tìm trong hình hộp chữ nhật một ví dụ cụ thể để chứng tỏ phát biểu sau đây là sai. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng song song thì song song với nhau.
- Câu 505 : Khi gấp và dán hình những dưới đây ,hình nào tạo thành hình lập phương
- Câu 506 : Tìm số hình lập phương đơn vị (hình lập phương có cạnh là 1) ở các hình
- Câu 507 : Từ một đoạn dây thép ngắn hơn 1,5m liệu người ta tạo ra một hình lập phương có cạnh là 1dm được hay không? (đoạn dây thép để nguyên không cắt).
- Câu 508 : Quan sát hình hộp chữ nhật và trả lời các câu hỏi sau: Ba đường nào cắt nhau tại G?
- Câu 509 : Quan sát hình hộp chữ nhật và trả lời các câu hỏi sau: Hai mặt phẳng nào cắt nhau theo đường thẳng FB?
- Câu 510 : Quan sát hình hộp chữ nhật và trả lời các câu hỏi sau: Mặt phẳng (EFBA) và mặt phẳng (FGCB) cắt nhau theo đường thẳng nào?
- Câu 511 : Cạnh hình lập phương bằng . Như vậy độ dài đoạn là :
- Câu 512 : Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Để xếp kín hình hộp đã cho bằng các hình hộp chữ nhật có các kích thước dài 8cm, rộng 6cm, cao 4cm thì số hình hộp cần phải có là:
- Câu 513 : Hãy giải thích vì sao để cột thẳng đứng hoặc khi làm đế của chân bàn, người ta lại neo cái cọc, đóng mộng chân bàn.
- Câu 514 : Từ một tấm giấy hình vuông kích thước 3 x 3 liệu có thể ghép thành một hình lập phương đơn vị hay không? (có thể làm nắp rời).
- Câu 515 : Tìm trên hình hộp chữ nhật một ví dụ cụ thể để chứng tỏ mệnh để sau đây là sai: Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
- Câu 516 : Các kích thước của một hình hộp chữ nhật như hình vẽ, độ dài đoạn là:
- Câu 517 : Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống kết quả bằng số:
- Câu 518 : Trong các hình dưới đây, mỗi hình có bao nhiêu đơn vị diện tích và bao nhiêu đơn vị thể tích (mỗi hình nhỏ là một hình lập phương đơn vị).
- Câu 519 : Cho các hình lăng trụ đứng với kích thước như các hình dưới.
- Câu 520 : Cho các hình lăng trụ đứng với kích thước như các hình dưới.
- Câu 521 : Trong các hình vẽ sau đây, hình vẽ nào biểu diễn một hình lăng trụ đứng?
- Câu 522 : Một lăng trụ đứng, đáy là một tam giác thì lăng trụ đó có:
- Câu 523 : Hãy cho bịết: Một lăng trụ đứng có 6 mặt thì đáy của hình lăng trụ là hình gì?
- Câu 524 : Hãy cho bịết: Một lăng trụ đứng có 8 mặt thì đáy của hình lăng trụ là hình gì?
- Câu 525 : Hình vẽ biểu diễn một lăng trụ đứng có đáy là tam giác. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
- Câu 526 : ABCD.XYHK là một lăng trụ đứng có đáy là một hình chữ nhật. Quan sát hình và chỉ ra những cặp mặt phẳng song song với nhau.
- Câu 527 : ABCD.XYHK là một lăng trụ đứng có đáy là một hình chữ nhật. Những cặp mặt phẳrig nào vuông góc với nhau?
- Câu 528 : ABCD.XYHK là một lăng trụ đứng có đáy là một hình chữ nhật. Sử dụng kí hiệu // và ⊥ để điền vào các ô trống ở bảng sau:
- Câu 529 : Quan sát các hình khai triển trên hình vẽ dưới rồi cho biết: Cạnh nào sẽ được ghép với cạnh AB để được hình lăng trụ đứng (sử dụng các số cho trên hình)
- Câu 530 : Quan sát các hình lăng trụ đứng trên hình vẽ rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
- Câu 531 : Diện tích toàn phần của cái tủ âm tường hình lăng trụ đứng như hình vẽ là bao nhiêu?
- Câu 532 : Người ta cắt một khối gỗ có dạng một hình lập phương như hình vẽ (cắt theo mặt ) và được hai lăng trụ đứng. Đáy lăng trụ đứng nhận được là tam giác vuông, tam giác cân, hay là tam giác đều?
- Câu 533 : Người ta cắt một khối gỗ có dạng một hình lập phương như hình vẽ (cắt theo mặt ) và được hai lăng trụ đứng. Các mặt bên của mỗi lăng trụ đứng nhận được có phải tất cả đều là hình vuông hay không
- Câu 534 : Vẽ hình khai triển (cắt theo các cạnh ,,,CA) của lăng trụ đứng đáy tam giác có các kích thước cho như hình bên với a = 5cm, c = 4,2cm, hc = 4cm, h = 3,8cm
- Câu 535 : Một cái chân giấy bằng thủy tinh hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ .Diện tích toàn phần của nó là:
- Câu 536 : Đáy của lăng trụ đúng là một hình thang cân có các cạnh b =11mm, a = 15mm và chiều cao hr =7mm.Chiều cao lăng trụ đứng là h=14mm.Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ
- Câu 537 : Cho hình hộp chủ nhật có dạng như hình vẽ..
- Câu 538 : Một lăng trụ đứng lục giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao của lăng trụ là 10cm. Diện tích toàn phần của lăng trụ đó là (đơn vị )
- Câu 539 : Hình bên là một cái lều ở trại hè, có dạng một lăng trụ đứng kèm theo kích thước. Sau đây là ba kiểu mà học sinh lựa chọn.
- Câu 540 : Tìm diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng theo các kích thước cho trên hình.
- Câu 541 : Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tính theo kích thước trên hình là:
- Câu 542 : Quan sát hình lăng trụ đứng. Các phát biểu sau đây đúng hay sai?
- Câu 543 : Thể tích hình lăng trụ đứng theo các kích thước trên hình là:
- Câu 544 : Tính giá trị của x theo các kích thước cho trên hình, biết thể tích lăng trụ đứng bằng 15
- Câu 545 : Tính thể tích theo các kich thước đã cho của các hình lăng trụ sau đây.
- Câu 546 : Tính thể tích phần không gian của một ngôi nhà dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho trong hình.
- Câu 547 : Theo các kích thước của hình lăng trụ đứng đáy tam giác cho trên hình thì trong các số sau:
- Câu 548 : Một nhà kho có dạng lăng trụ đứng như hình vẽ với BC = ED = CD = 10m và DH = 20m, AB = AE Chiều cao từ đỉnh A đến nền nhà là 15m. Thể tích của kho là ()
- Câu 549 : Tính thể tích và diện tích toàn phần của các hình lăng trụ đứng có các kích thước cho trong hình vẽ
- Câu 550 : Đố : ta có một cái khay hình hộp chữ nhật ,dùng nó để lấy nước pha một dung dịch .Không sử dụng các dụng cụ đo,có thể đong được một lượng nước bằng mấy phần của khay? (không đánh dấu vào khay)
- Câu 551 : Thể tích hình lăng trụ đứng được cho theo các kích thước ở hình là:
- Câu 552 : Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo các kích thước cho trên hình vẽ
- Câu 553 : Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là những tam giác đều AB =8cm,O là trung điểm của AC.Độ dài đoạn SO là:
- Câu 554 : Hình chóp lục giác đều S.ABCDEH có AB = 6cm, cạnh bên SA = 10 cm.
- Câu 555 : Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều theo các kích thước trên hình vẽ.
- Câu 556 : Cho hình chóp tứ giác đều. Điền số thích hợp vào ô còn lại trong bảng sau:
- Câu 557 : Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là = 6cm, chiều cao là 4cm thì diện tích xung quanh là:
- Câu 558 : Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a=12cm,chiều cao h=8cm.Hãy tính diện tích xung quanh của hình chóp đó
- Câu 559 : Một hình chóp tứ giác đều và một lăng trụ đứng tứ giác đều như hình vẽ .Nếu thể tích hình trụ là V thì thể tích hình chóp là:
- Câu 560 : Một cái nhà trồng cây thí nghiệm có dạng hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ trong đó EDC là tam giác cân.Hãy tính : Diện tích hình ABCDE
- Câu 561 : Một cái nhà trồng cây thí nghiệm có dạng hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ trong đó EDC là tam giác cân.Hãy tính : Tính thể tích nhà kính
- Câu 562 : Một cái nhà trồng cây thí nghiệm có dạng hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ trong đó EDC là tam giác cân.Hãy tính : Diện tích kính cần phải có để “lợp” hai mái và bốn bức tường nhà
- Câu 563 : Hình vẽ là chiếc lều ở một trại hè với các kích thước trên hình ABC là tam giác vuông cân. Tính thể tích lều.
- Câu 564 : Hình vẽ là chiếc lều ở một trại hè với các kích thước trên hình ABC là tam giác vuông cân. Số vải bạt cần có để dựng lều đó là bao nhiêu?
- Câu 565 : Xét các hình sau:
- Câu 566 : Thể tích hình chóp đều cho theo các kích thước ở hình là:
- Câu 567 : Tính thể tích hình chóp tứ giác đều O.ABCD các kích thước cho trên hình
- Câu 568 : Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là 5cm, chiều cao hình chóp là 4cm. Thể tích của hình chóp là:
- Câu 569 : Tính diện tích toàn phần của các hình chóp đều sau đây: Hình chóp tứ giác đều OA = 8cm,BC = CD = 6cm
- Câu 570 : Tính diện tích toàn phần của các hình chóp đều sau đây: Hình chóp tứ giác đếu cạnh đáy 6cm, chiều cao hình chóp 5cm.
- Câu 571 : Tính diện tích toàn phần của các hình chóp đều sau đây: Hình chóp tứ giác đều cạnh đáỵ 20cm, chiều cao hình chóp 7cm
- Câu 572 : Tính diện tích toàn phần của các hình chóp đều sau đây: Hình chóp tứ giác đều cạnh đáỵ 1m, chiều cao hình chóp 50cm
- Câu 573 : Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình chóp đều dưới đây theo kích thước cho trên hình
- Câu 574 : Tính diện tích toàn phần của hình chóp cụt đều theo các kích thước cho trên hình
- Câu 575 : Cho hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy 5cm và 10cm, đường cao mặt bên bằng 5cm. Hãy tính: Diện tích xung quanh của hình chóp cụt.
- Câu 576 : Cho hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy 5cm và 10cm, đường cao mặt bên bằng 5cm. Hãy tính: Tính cạnh bên và đường cao hình chóp cụt.
- Câu 577 : Xét hình lập phương. Hãy chỉ ra: Hai đường thằng cắt nhau
- Câu 578 : Xét hình lập phương. Hãy chỉ ra: Hai đường thẳng song song
- Câu 579 : Xét hình lập phương. Hãy chỉ ra: Hai đường thẳng cẳt nhau và không cùng nằm trong một mặt phẳng
- Câu 580 : Trên hình vẽ, l, V, h là ba kích thước của hình hộp chữ nhật. Hãy điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
- Câu 581 : Bồn đựng nước có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho trên hình. Tính diện tích bề mặt của bồn (không tính nắp).
- Câu 582 : Bồn đựng nước có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho trên hình. Tính thể tích của bồn.
- Câu 583 : Bồn đựng nước có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho trên hìnBh. Khi bồn đầy ắp nước thì nó chứa được bao nhiêu ?
- Câu 584 : Bồn đựng nước có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho trên hình. Lượng sơn cần thiết để sơn cả mặt trong và mặt ngoài của bồn là bao nhiêu (một lít sơn phủ được 16 mét vông).
- Câu 585 : Bồn đựng nước có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho trên hình. Một vòi bơm với công suất 125 lít/phút để bơm một lượng nước vào bồn lên độ ccao cách đáy bồn là 1,05m thì phải mất bao lâu?
- Câu 586 : Tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng theo các kích thước cho ở hình.
- Câu 587 : Thùng của một xe tải có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho ở trên hình. Tính thể tích của thùng chứa
- Câu 588 : Thùng của một xe tải có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho ở trên hình. Nếu 1() khối cát nặng 1,6 tấn và xe chở đến 34 trọng tải của nó thì sức nặng của cát lúc đó là bao nhiêu?
- Câu 589 : Thùng của một xe tải có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho ở trên hình. Khi cát được san phẳng chở đầy thì phần diện tích của nó bể trong thùng là bao nhiêu?
- Câu 590 : Độ dài đường chéo AC1 của một hình lập phương là . Độ dài mỗi cạnh là bao nhiêu?
- Câu 591 : Độ dài đường chéo AC1 của một hình lập phương là . Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương.
- Câu 592 : Hãy quan sát ba hình dưới đây,trong đó các hình vuông đơn vị được xếp theo dạng hình chữ U.Số hình lập phương đã xếp tăng lên theo quy luật 5 hình -> 28 hình ->81 hình.Nếu theo quy luật này thì có bao nhiêu hình lập phương đơn vị ở hình thứ 10?
- Câu 593 : Hãy tìm diện tích mặt ngoài theo các kích thước cho ở hình.Biết rằng hình gồm một hình chóp đều và một hình hộp chữ nhật hình.
- Câu 594 : Hãy tìm diện tích mặt ngoài theo các kích thước cho ở hình.Biết rằng hình gồm hai hình chóp đều
- Câu 595 : Số hình lập phương đơn vị có ở hình bên là bao nhiêu?
- Câu 596 : Cho biết hộp có dạng hình hộp chữ nhật ,độ dài đường chéo là 50.Hãy tìm các cạnh thước của hình hộp như vậy Hướng dẫn: Đây là bài toán mở hãy chọn hai trong ba kích thước của hình hộp có thể chấp nhận được từ đó tính kích thước còn lại
- Câu 597 : Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao 7cm, độ dài hai cạnh góc vuông đáy là 3cm và 3cm. Hãy tính: Diện tích một mặt đáy
- Câu 598 : Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao 7cm, độ dài hai cạnh góc vuông đáy là 3cm và 3cm. Hãy tính: Diện tích mặt xung quanh.
- Câu 599 : Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao 7cm, độ dài hai cạnh góc vuông đáy là 3cm và 3cm. Hãy tính: Diện tích toàn phần.
- Câu 600 : Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao 7cm, độ dài hai cạnh góc vuông đáy là 3cm và 3cm. Hãy tính: Thể tích lăng trụ.
- Câu 601 : Tìm diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ.
- Câu 602 : Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đọ dài cạnh đáy là 10cm,chiều có hình chóp là 12 cm.Tính : Diện tích toàn phần của hình chóp
- Câu 603 : Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đọ dài cạnh đáy là 10cm,chiều có hình chóp là 12 cm.Tính : Thể tích của hình chóp
- Câu 604 : Người ta vẽ phần trên của một cái bàn học có dạng một lăng trụ đứng như hình vẽ các kích thước của nó là: AB= 108cm,BC =24cm; BF = 90 cm, FH =54 cm, LG=18 cm, LC = 78cm.Các cạnh AB,DC,EF,HG và KL đều vuông góc với mặt phẳng (ADKHE) và LG song song với BF.Hãy tính: Diện tích hình chữ nhật CDKL
- Câu 605 : Người ta vẽ phần trên của một cái bàn học có dạng một lăng trụ đứng như hình vẽ các kích thước của nó là: AB= 108cm,BC =24cm; BF = 90 cm, FH =54 cm, LG=18 cm, LC = 78cm.Các cạnh AB,DC,EF,HG và KL đều vuông góc với mặt phẳng (ADKHE) và LG song song với BF.Hãy tính: Diện tích hình thang BCLGF
- Câu 606 : Người ta vẽ phần trên của một cái bàn học có dạng một lăng trụ đứng như hình vẽ các kích thước của nó là: AB= 108cm,BC =24cm; BF = 90 cm, FH =54 cm, LG=18 cm, LC = 78cm.Các cạnh AB,DC,EF,HG và KL đều vuông góc với mặt phẳng (ADKHE) và LG song song với BF.Hãy tính: Thể tích hình lăng trụ đứng ADKHE.BCLGF
- Câu 607 : Thể tích của hình chóp đều là 126 ,chiều cao hình chóp là 6cm.Như vậy trong các số dưới đây ,số nào là diện tích đáy của nó?
- Câu 608 : Cho hình chóp cụt đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy là a và 2a chiều cao của mặt bên là a. Tính diện tích xung quanh hình chóp cụt
- Câu 609 : Cho hình chóp cụt đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy là a và 2a chiều cao của mặt bên là a. Tính đọ dài cạnh bên và chiều cao hình chóp cụt
- Câu 610 : Cần phải đo đường chéo của một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật mà chỉ được phép sử dụng thước có chia vạch thì phải làm như thế nào?
- Câu 611 : Tính thể tích của 1 trụ bê tông cho theo các kích thước ở hình, SJ = 9, OI = IJ. Phần trên là một hình hộp chữ nhật, phần dưới là một hình chóp cụt đều.
- Câu 612 : Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bs.15 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
- Câu 613 : Một con kiến đang ở vị trí M là trung điểm cạnh A'D' của một chiếc hộp hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (h. bs.16). Con kiến muốn bò qua sáu mặt của chiếc hộp rồi quay trở về M. Tìm đường đi ngắn nhất của con kiến.
- Câu 614 : Thể tích của một hình chóp tam giác đều thay đổi thế nào nếu ta tăng. Gấp đôi chiều cao của hình chóp
- Câu 615 : Thể tích của một hình chóp tam giác đều thay đổi thế nào nếu ta tăng. Gấp đôi cạnh đáy của hình chóp
- Câu 616 : Thể tích của một hình chóp tam giác đều thay đổi thế nào nếu ta tăng. Gấp đôi cả chiều cao và cạnh đáy của hình chóp.
- Câu 617 : Quan sát hình chóp tứ giác đều ở hình bs.17 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
- Câu 618 : Cho hình chóp cụt đều có đáy là hình vuông, các cạnh đáy là a và b. Biết diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, tính chiều cao của hình chóp cụt đều.
- Câu 619 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 620 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: y + x + z + x + z + y + 3xyz.
- Câu 621 : Cho biểu thức . Tính nhanh giá trị của biểu thức P tại x = -53/4.
- Câu 622 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố n ta có:
- Câu 623 : Làm phép chia: (2 – 4x + 3 + 7 - 5) : (1 + – x).
- Câu 624 : Chứng minh rằng thương tìm được trong phép chia ở câu a) luôn luôn dương với mọi giá trị x.
- Câu 625 : Cho phân thức Với giá trị nào của x và y thì P = 0?
- Câu 626 : Cho biểu thức
- Câu 627 : Cho phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) – 4(1 + 2x) = 80
- Câu 628 : Trong hai nghiệm của phương trình
- Câu 629 : Giải phương trình:
- Câu 630 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
- Câu 631 : Nghiệm của bất phương trình -4x + 12 < 0 là:
- Câu 632 : Tìm các giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương trình sau:
- Câu 633 : Cho hình bình hành ABCD. O là giao điểm của hai đường chéo. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA ta lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = CG, BF = DH. Xác định tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
- Câu 634 : Cho hình bình hành ABCD. O là giao điểm của hai đường chéo. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA ta lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = CG, BF = DH. Chứng minh EFGH là hình bình hành, tìm tâm đối xứng của nó.
- Câu 635 : Cho hình bình hành ABCD. O là giao điểm của hai đường chéo. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA ta lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = CG, BF = DH. O còn là tâm đối xứng của những hình bình hành nào?
- Câu 636 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, CD, BD. Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành.
- Câu 637 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, CD, BD. Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
- Câu 638 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, CD, BD. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình vuông?
- Câu 639 : Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B (A nằm giữa O và B), trên tia Oy lấy hai điểm C và D (C nằm giữa O và D). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AC, BC, BD, và AD.
- Câu 640 : Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC. Xác định dạng của tứ giác DECH, BDEF và DEFH.
- Câu 641 : Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC. Biết AH = 8cm, HB = 4cm, HC = 6cm, tính diện tích các tứ giác DECH, BDEF và DEFH.
- Câu 642 : Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC. Tính độ dài HE.
- Câu 643 : Tứ giác ABCD có AB = 3cm, BC = 10cm, CD = 12cm, AD = 5cm, đường chéo BD = 6cm. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
- Câu 644 : Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE. Tính số đo góc AED biết (ACB) =
- Câu 645 : Một tam giác có độ dài ba cạnh là 6cm, 8cm và 13cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho co độ dài ba cạnh là 12cm, 9cm và x (cm). Độ dài x là:
- Câu 646 : Tam giác ABC vuông ở C có AC = 6cm, AB = 9cm, CD là đường cao (D ∈ AB). Độ dài BD bằng:
- Câu 647 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 4cm, AC = 5cm và A’C = 13cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
- Câu 648 : Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao 15cm và thể tích là 1280 . Độ dài cạnh đáy của nó là:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức