- Phương trình lượng giác có chứa số đo góc lớn (c...
- Câu 1 : Nghiệm của phương trình \(\cos \left( {4x - \frac{{13\pi }}{6}} \right) = \frac{1}{2}\) là:
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{{24}} + m2\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{{24}} + m2\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2}\\x = - \frac{\pi }{{24}} + \frac{{m\pi }}{2}\end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2}\\x = \frac{{5\pi }}{{24}} + \frac{{m\pi }}{2}\end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
- Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình : \(\cot \left( {\frac{{5\pi }}{4} - x} \right) - \frac{1}{{\sqrt 3 }} = 0\) là:
A \(\left\{ {\frac{{ - \pi }}{{12}} + k\pi ;\;\;k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B \(\left\{ {\frac{{ - \pi }}{{12}} + k2\pi ;\;\;k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C \(\left\{ {\frac{{ - \pi }}{2} + k\pi ;\;k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D \(\left\{ {\frac{{ - \pi }}{{12}} + \frac{{k\pi }}{2};\;k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- Câu 3 : Phương trình \(\cos \left( {\frac{{5\pi }}{2} - x} \right) = \sqrt 3 \cos x\) trên \([0;2\pi {\rm{]}}\) có số nghiệm là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 4 : Phương trình lượng giác: \({\cos ^2}\,x + 2\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = 3\) có nghiệm là:
A \({\rm{x}} = k2\pi ,\;k \in \mathbb{Z}.\)
B \({\rm{x}} = 0\).
C \({\rm{x}} = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\;k \in \mathbb{Z}.\)
D \({\rm{x}} = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- Câu 5 : Phương trình \(\sin x + \cos x = \sqrt 2 \sin \left( {3\pi - 5x} \right)\) có nghiệm là:
A \({\rm{x}} = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\;k \in \mathbb{Z}.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{{24}} + m\frac{\pi }{3}\end{array} \right.,\;k,\;m \in \mathbb{Z}.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{16}} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{8} + m\frac{\pi }{3}\end{array} \right.,\;\;k,\;m \in \mathbb{Z}.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{9} + m\frac{\pi }{3}\end{array} \right.,\;\;k,\;m \in \mathbb{Z}.\)
- Câu 6 : Phương trình \(\sin \left( {5\pi - 3x} \right) - 4{\sin ^3}\left( {\frac{{9\pi }}{2} - x} \right) = 1 - 3\cos x\)có nghiệm là ?
A \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{3} + \frac{{m2\pi }}{3}\end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{4} + \frac{{m2\pi }}{3}\end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\\x = - \frac{\pi }{3} + \frac{{m2\pi }}{3}\end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{3} + \frac{{m2\pi }}{3}\end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
- Câu 7 : Cho phương trình: \(\sin x + \sin \left( {2x + \pi } \right) + \sin 3x = 0\), nghiệm của phương trình là:
A \(x = \pm \frac{\pi }{2} + k\pi ,\;\;k \in \mathbb{Z}\)
B \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ;\;\;\;x = m\frac{\pi }{2},\;\;k,\;m \in \mathbb{Z}\)
C \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,\;\;k \in \mathbb{Z}\)
D \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,\;\;k \in \mathbb{Z}\)
- Câu 8 : Phương trình \(\cos 3x + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + \cos \left( {\pi - x} \right) - 1 = 0\) có tập nghiệm là
A \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + m2\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right).\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + m2\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right).\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + m2\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right).\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + m\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m \in \mathbb{Z}} \right).\)
- Câu 9 : Nghiệm dương bé nhất của phương trình: \(2{\sin ^2}\left( {x + 3\pi } \right) + 5\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) - 3 = 0\) là:
A \(x = \frac{\pi }{6}\)
B \(x = \frac{\pi }{2}\)
C \(x = \frac{{3\pi }}{2}\)
D \(x = \frac{{5\pi }}{6}\)
- Câu 10 : Số nghiệm của phương trình \(2{\cos ^2}x + \cos \left( {\frac{{5\pi }}{2} - x} \right) + 1 = 0\) trên \(\left[ {0;100\pi } \right]\) là:
A 50
B 25
C 100
D 200
- Câu 11 : Tổng của nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình \({\sin ^4}x - {\cos ^4}x - {\sin ^2}x = {\cos ^2}\left( {3\pi - x} \right) + 2\sin x.\sin \left( {\frac{{5\pi }}{2} - x} \right)\)là?
A \(\frac{\pi }{4}\)
B \(\frac{\pi }{2}\)
C \( - \frac{\pi }{2}\)
D \( - \frac{\pi }{2}\)
- Câu 12 : Phương trình \(4{\cos ^3}x - \sqrt 3 \sin \left( {2017\pi - 3x} \right) = 1 + 3\cos \left( {2018\pi - x} \right)\) có nghiệm dương bé nhất là a, nghiệm âm lớn nhất là b. Tính \(\frac{a}{b}\)?
A \( - \frac{2}{3}\)
B \( - 1\)
C \( - \frac{3}{2}\)
D \( - 2\)
- Câu 13 : Tìm số nghiệm thuộc \(\left( {0;\pi } \right)\) của phương trình: \(7\left( {\frac{{\sin 3x - \cos 3x}}{{2\sin 2x - 1}} + \cos \left( {3\pi - x} \right)} \right) = 4 + \cos \left( {7\pi - 2x} \right)\)
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 14 : Tìm số nghiệm của phương trình \(\tan \left( {x + \pi } \right) = \sin x\cos x - {\cos ^2}\left( {x + \pi } \right)\) trên \(\left[ {0;4\pi } \right]\)
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 15 : Phương trình \({\sin ^6}\left( {x + 3\pi } \right) + {\cos ^6}\left( {x + 5\pi } \right) = {\cos ^2}2x - \sin x\cos x\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left( {0;2\pi } \right)\)
A 6
B 5
C 4
D 3
- Câu 16 : Phương trình \((\sin x\cos x - 1)\cos \left( {2\pi - 2x} \right) + \cos x - \sin x = 0\) có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn \(2\pi \) ?
A 5
B 6
C 4
D 3
- Câu 17 : Phương trình \(8\cos 2x - 3\sin 2x\sin x = 3\sin 2x\cos x - 7\sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {\pi ;2\pi } \right]\)?
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 18 : Tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{\sin x}} + \frac{1}{{\sin \left( {x - \frac{{3\pi }}{2}} \right)}} = 4\sin \left( {\frac{{7\pi }}{4} - x} \right)\) thuộc \(\left[ {0;\pi } \right]\) là?
A \(\frac{{9\pi }}{4}\)
B \(\frac{{15\pi }}{8}\)
C \(2\pi \)
D \(\frac{{3\pi }}{2}\)
- Câu 19 : Phương trình \(\frac{{\left( {1 + \sin x + c{\rm{os}}2x} \right)\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)}}{{1 + \tan x}} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\cos x\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\)?
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 20 : Cho phương trình: \(\frac{{1 + \sqrt 2 \sin \left( {2x + \frac{{9\pi }}{4}} \right)}}{{1 + {{\cot }^2}x}} = m\sin x.\sin 2x\). Tìm m nguyên dương nhỏ nhất để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc \(\left( {0;\pi } \right)\)?
A 3
B 2
C 1
D 4
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau