Đề thi online - Các bài toán về điều kiện và tập x...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số \(y = {2^{x - 1}}\) là:
A \(D = R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
B \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
C \(D = R\)
D \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 2 : Tập xác định của hàm số \(y = {3^{\frac{{x + 2}}{{x - 1}}}}\) là :
A \(R\)
B \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- Câu 3 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {2x + 1} \right)\) là :
A \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
B \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
C \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- Câu 4 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{x + 1}}\left( {2 - x} \right)\) là :
A \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
B \(\left( { - 1;2} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
C \(\left( { - 1;2} \right)\)
D \(\left( { - \infty ;2} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- Câu 5 : Hàm số \(y = {\log _{\sqrt 5 }}\frac{1}{{6 - x}}\) có tập xác định là:
A \(D = \left( {6; + \infty } \right)\)
B \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
C \(D = \left( { - \infty ;6} \right)\)
D R
- Câu 6 : Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {2 + x} \right) + {\log _2}\left( {2 - x} \right)\) là:
A \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
B \(D = \left[ { - 2;2} \right]\)
C \(D = \left( { - 2;2} \right)\)
D \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\)
- Câu 7 : Tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {{x^3} + {x^2} + 3x} \right)\) là:
A \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
B \(D = R\)
C \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 8 : Hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) có nghĩa khi và chỉ khi:
A \(x \ne 2\)
B \(x < - 3\) hoặc \(x > 2\)
C \( - 3 \le x < 2\)
D \( - 3 < x < 2\)
- Câu 9 : Hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 16} \right)^{ - 5}} - \ln \left( {24 - 5x - {x^2}} \right)\) có tập xác định là:
A \(\left( { - 8; - 4} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
B \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C \(\left( { - 8;3} \right)\backslash \left\{ { - 4} \right\}\)
D \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\)
- Câu 10 : Tập xác định D của hàm số \(\ln {x^2}\) là:
A \(D = R\)
B \(D = \left( { - \infty ;0} \right)\)
C \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
D \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 11 : Tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}{\left( {{x^3} - 8} \right)^{1000}}\) là:
A \(D = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
B \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)
C \(D = \left( { - \infty ;2} \right)\)
D \(D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right)\)
- Câu 12 : Tập xác định D của hàm số \(y = \dfrac{3}{{{{\log }_2}x - 4}}\) là:
A \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
B \(D = R\backslash \left\{ {16} \right\}\)
C \(D = \left( {0;16} \right)\)
D \(D = \left( {0;16} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\)
- Câu 13 : Hàm số \(y = \ln \left| {1 - \sin x} \right|\) có tập xác định là:
A \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in Z} \right\}\)
B \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in Z} \right\}\)
C \(R\backslash \left\{ {\pi + k2\pi ;\,\,k \in Z} \right\}\)
D \(R\)
- Câu 14 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\left( {{x^2} - 5x + 4} \right){{\log }_2}{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \) là :
A \(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left( {1;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
B \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
C \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
D \(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
- Câu 15 : Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định R khi và chỉ khi :
A \(m = 2\)
B \(\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < - 2\end{array} \right.\)
C \(m < 2\)
D \( - 2 < m < 2\)
- Câu 16 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt[4]{{{{\log }_2}x}} + \sqrt[4]{{2 - {{\log }_2}x}}\)
A \(D = \left( {1;4} \right)\)
B \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
C \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
D \(D = \left[ {1;4} \right]\)
- Câu 17 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\ln \left( { - 2x + \sqrt x + 3} \right) - \ln 3}}\)
A \(\left[ {0;\frac{9}{4}} \right)\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
B \(\left[ {0;\frac{9}{4}} \right]\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
C \(\left( {0;\frac{9}{4}} \right)\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
D \(\left( {0;\frac{9}{4}} \right)\)
- Câu 18 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_3}\left( {{x^2} - 2x + 3m} \right)} }}\) có tập xác định là R.
A \(\left[ {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
B \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
C \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
D \(\left[ {\frac{2}{3};10} \right]\)
- Câu 19 : Hàm số \(y = {\log _2}\left( {{4^x} - {2^x} + m} \right)\) có tập xác định \(D = R\) khi:
A \(m > \frac{1}{4}\)
B \(m > 0\)
C \(m \ge \frac{1}{4}\)
D \(m < \frac{1}{4}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức