- Phương trình lượng giác có chứa tham số (có lời...
- Câu 1 : Phương trình \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi \(m\) là:
A \(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right.\)
B \(m > 1\)
C \( - 1 \le m \le 1\)
D \(m < - 1\)
- Câu 2 : Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m - 2} \right)\sin 2x = m + 1\) vô nghiệm.
A \(m \in \left[ {\frac{1}{2};2} \right].\)
B \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
D \(m \in \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
- Câu 3 : Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để phương trình \(5\sin x - 12\cos x = m\) có nghiệm?
A \(13\)
B Vô số.
C \(26\)
D \(27\)
- Câu 4 : Cho phương trình \(m\sin x + 4\cos x = 2m - 5\) với \(m\) là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình có nghiệm?
A 4
B 7
C 6
D 5
- Câu 5 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(m\)để phương trình \(3\sin x + m\cos x = 5\) vô nghiệm.
A \(m > 4\)
B \(m < - 4\)
C \(\left| m \right| \ge 4\)
D \( - 4 < m < 4\)
- Câu 6 : Với giá trị lớn nhất của \(a\) bằng bao nhiêu để phương trình \(a{\sin ^2}x + 2\sin 2x + 3a{\cos ^2}x = 2\) có nghiệm?
A \(2\)
B \(\frac{{11}}{3}\)
C \(4\)
D \(\frac{8}{3}\)
- Câu 7 : Tìm tất cả giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(8{\sin ^2}x + \left( {m - 1} \right)\sin 2x + 2m - 6 = 0\) có nghiệm
A 3
B 5
C 6
D 2
- Câu 8 : Tìm m để phương trình \(2{\sin ^2}x + m.\sin 2x = 2m\) vô nghiệm:
A \(0 < m < \frac{4}{3}\)
B \(0 \le m \le \frac{4}{3}\)
C \(m \le 0;{\rm{ }}m \ge \frac{4}{3}\)
D \(m < 0;{\rm{ }}m > \frac{4}{3}\)
- Câu 9 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({\cos ^3}2x - {\cos ^2}2x = m{\sin ^2}x\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;{\mkern 1mu} \frac{\pi }{6}} \right)\)?
A 3
B 0
C 2
D 1
- Câu 10 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \sqrt {5 - m\sin x - \left( {m + 1} \right)\cos x} \) xác định trên \(R\)?
A 6
B 8
C 7
D 5
- Câu 11 : Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 1} \right)\sin x + 2 - m = 0\) có nghiệm.
A \(m \le - 1.\)
B \(m \ge \frac{1}{2}.\)
C \(m \ge \frac{1}{2}.\)
D \(m > - 1.\)
- Câu 12 : Cho phương trình \(4\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right)\)\( = {a^2} + \sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x\)\(\left( 1 \right)\). Gọi \(n\) là số giá trị nguyên của tham số \(a\) để phương trình \(\left( 1 \right)\)có nghiệm. Tính \(n\).
A \(n = 5\)
B \(n = 3\)
C \(n = 2\)
D \(n = 1\)
- Câu 13 : Tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \(\cos 2x - \left( {2m - 1} \right)\cos x - m + 1 = 0\) có đúng \(2\)nghiệm\(x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\) là
A \( - 1 \le m \le 1\)
B \( - 1 \le m \le 0\)
C \(0 \le m < 1\)
D \(0 \le m \le 1\)
- Câu 14 : Có bao nhiêu giá trị âm của \(m\)để phương trình \(\left( {\sin x - 1} \right)\left( {2{{\cos }^2}x - \left( {2m + 1} \right)\cos x + m} \right) = 0\) có đúng bốn nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\).
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 15 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình \(2\left( {m + 1 - {{\sin }^2}x} \right) - \left( {4m + 1} \right)\cos x = 0\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{2};\frac{{{\rm{3\pi }}}}{2}} \right)\).
A \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
B \(\left[ { - \frac{1}{2};0} \right)\)
C \(\left( { - \frac{1}{2};0} \right]\)
D \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 16 : Cho phương trình \(\cos 2x - \left( {2m - 3} \right)\cos x + m - 1 = 0\) (\(m\) là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\,\frac{{3\pi }}{2}} \right)\).
A \(1 \le m < 2\)
B \(m < 2\)
C \(m \ge 1\)
D \(m \le 1\)
- Câu 17 : Phương trình \(\sqrt {1 + \sin x} + \sqrt {1 + \cos x} = m\) có nghiệm khi và chỉ khi
A \(\sqrt 2 \le m \le 2\)
B \(1 \le m \le \sqrt {4 + 2\sqrt 2 } \)
C \(1 \le m \le 2\)
D \(0 \le m \le 1\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau