Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!
- Câu 1 : Cho số thực và . Hãy rút gọn biểu thức
A. P = 1+ a
B. P = 1
C. P = a
D. P = 1 - a
- Câu 2 : Tı̀m tất cả các giá tri thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Giá trị cực tiểu của hàm số là:
A. -20
B. 7
C. -25
D. 3
- Câu 4 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mênh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
D. Hàm số có ba cực trị.
- Câu 5 : Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 17
- Câu 6 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho hàm số . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
A. 1
B. 0
C. 3
D.2
- Câu 9 : Tập hợp tất cả các giá trị thưc của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho hàm số có đồ
thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương
trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7
B. 9
C. 6
D. 5
- Câu 11 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho hàm số có đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho hàm số có đạo hàm trên R . Đường cong
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( liên tục
trên R ) . Xét hàm số. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số nghich ̣ biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
- Câu 16 : Cho các số thực dương a,b với và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Tính tích tất cả các nghiệm thưc của phương trình
A. 0
B. 2
C. 1
D.
- Câu 18 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D. R
- Câu 19 : Tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Một hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ . Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Một tấm kẽm hình vuông ABCD có
cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo
hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình
lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Câu 25. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 26 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Biết rằng hệ số của trong khai triển nhị thức Newton bằng 60. Tìm n .
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông tại A có . Khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho tâp ̣ A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A .
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hàm . Với giá trị nào của m thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho hàm. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 32 : Môt lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tâp. Tính xác suất để 4 hoc sinh được gọi có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Câu 35. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chı̉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được điểm. Môt thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho hàm số có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 35 : Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, cạnh bên bằng tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho hı̀nh chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng, đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có. Biết, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng , diện tích xung quanh bằng. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho hình hộp thể tích là V . Tı́nh thể tích của tứ diện ACB’D’ theo V
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng ̣b . Tính thể tích khối cầu đi qua các đı̉nh của hình lăng tru.̣
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung của đường tròn đáy sao cho . Thể tích của khối tứ diện ACDM là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là R .
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho hình nón tròn xoay có chiều cao, bán kính đáy. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết diện đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hı̀nh vẽ bên là đồ thị của các hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai măt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
- Câu 46 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và măt phẳng mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn thỏa mãn. Khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng là:
A. 3
B.
C. 4
D. 6
- Câu 49 : Cho hàm số có đồ thị (C) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C)có tung độ là nghiệm phương trình
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 50 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều
B. Tứ diện đều
C. Hình lập phương
D. Bát diện đều
- Câu 51 : Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Biết giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến bằng 4. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị lớn nhất của V.
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho hàm số Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai nghiệm phân biệt A, B sao cho đạt giá trị nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho hàm số f (x) có đạo hàm là Đồ thị hàm số được cho như hình bên. Biết rằng Gía trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số và trục tung.
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Cho hàm số xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Đồ thị hàm số là đường cong trong hình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho hàm số xác định, liên tục trên
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 0
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2
C. Gía trị lớn nhất của hàm số bằng 1
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2:-5)
- Câu 64 : Điểm cực tiểu của hàm số
A. x = 0
B. x = -1
C. x = -2
D. x = 1
- Câu 65 : Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 66 : Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc AB, BC, CD, DA sao cho và Tìm k để bốn điểm P, Q, M, N cùng nằm trên một mặt phẳng.
A. k = -2
B.
C.
D.
- Câu 67 : Trong trò chơi gieo ngẫu nhiên đồng xu nhiều lần liên tiếp, hỏi phải gieo ít nhất bao nhiêu lần để xác suất được mặt ngửa nhỏ hơn
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
- Câu 68 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
A.
B.
C.
D. m = 11
- Câu 69 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác nhọn, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Hỏi trong các mặt bên của hình lăng trụ, có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 71 : Cho hình đa diện đều 12 mặt thuộc Tính p - q
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
- Câu 72 : Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?
A. Dãy số
B.
C. Dãy số
D.
- Câu 73 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (1;3) ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x = 0
B. y = 1
C. y = 0
D. x = -1
- Câu 75 : Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới. Tìm số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 76 : Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác.
A. 6
B. 4
C. 9
D. 5
- Câu 77 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 78 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho phương trình Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình có nghiệm
A. n = 6
B. n = 3
C. n = 5
D. n = 1
- Câu 80 : Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số Tính giá trị M + m
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 81 : Tính đạo hàm hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Hình nào dưới đây không phải đa diện?
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!
- - Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển chọn đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 !!
- - 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!